Xin chào các chiến binh của IELTS Fighter, nếu theo dõi các bài viết trước của thầy trên website chắc hẳn các bạn còn nhớ thầy đã chia sẻ khá nhiều về từ vựng trong IELTS để các em học và ôn thi IELTS trọng tâm nhất.

Hôm nay thầy sẽ đi sâu vào một số từ vựng cực chất, khi sử dụng những từ này sẽ tạo được ấn tượng với giám khảo trong bài thi Writing và Speaking và các bạn sẽ nhận được sự đánh giá rất tốt vì sự hiểu biết sâu về ngôn ngữ tiếng Anh. Tất cả 10 từ vựng quan trọng này thầy đều đưa ra ví dụ thực tế  giúp các bạn có thể hiểu và biết cách áp dụng từ vựng trong một câu tiếng anh hoàn chỉnh.

Xem thêm bài viết: 

  • Tổng hợp các “thì” nên dùng trong IELTS
  • 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
  • Tổng hợp 7 bộ tài liệu ôn thi IELTS, học IELTS hay nhất dành tặng mọi người

Chúng ta cùng bắt tay vào học các từ vựng đặc biệt nào!

1. Metropolitan (adj): connected with a large or capital city.

  • A metropolitan area of South Germany is becoming developing rapidly.

 

2. Mimic (v): to look or behave like something else.

  • The robot was programmed to mimic a series of human movements.

3. Miniature (adj): very small; much smaller than usual.

  • Some parents expect their children to behave like miniature adults.

 

4. Moderation (n): The quality of being reasonable and not being extreme.

  • Moderation in eating and drinking is the way to stay healthy.

 

5. Monarchy (n): a country that is ruled by a king or a queen.

  • There are several constitutional monarchies in Europe.

 

6. Mirage (n): a hope or wish that you cannot make happen because it is not realistic.

  • His idea of love was a mirage.

 

7. Mischievous (adj): enjoying playing tricks and annoying people.

  • A mischievous boy

 

8. Miser (n) a person who loves money and hates spending it

  • Mike was a stereotypical miser, he spent nothing he could save; neither giving to charity nor enjoying his wealth.

 

9. Lackadaisical (adj): not showing enough care or enthusiasm.

  • He has a lackadaisical approach to finding a job.

 

10. Legitimate (adj): allowed and acceptable according to the law

  • The legitimate government was reinstated after the uprising.

 

Hi vọng với các từ vựng trên sẽ giúp các em cải thiện điểm số IELTS và đạt những điểm số thật cao như 8.0 IELTS hay 9.0 IELTS. Đừng quên báo điểm thi IELTS về cho cho thầy nhé!