Tổng hợp trọn bộ những từ vựng hay theo các chủ đề thông dụng trong bài thi IELTS mà có thể bạn chưa biết đã được đội ngũ học thuật IELTS Fighter chia sẻ chi tiết trong ebook này.
Review 2500 Academic Vocabulary in IELTS
Quyển này chia theo hai phần là các chủ đề hay gặp (khoảng 1000 từ) và 30 chủ đề chuyên ngành học thuật. Cụ thể như dưới đây.
Các chủ đề cơ bản hay gặp
1. Day - week - month
2. Subjects
3. Marketing
4. Continents - oceans
5. Money
6. Nature
7. Countries
8. Languages
9. Verbs
10. Adjectives
11. Shapes
12. Color
13. Time
14. City
15. Health
16. Places
17. Homes
18. Rating - Qualities
19. Architecture - Buildings
20. Educations
21. Hobbies
22. Materials
23. Environment
24. Touring
25. Arts - Media
26. Sports
27. Equipment - tools
28. Work
29. Transportations
30. Orthers
activity | /ækˈtɪvəti/ | hoạt động |
attitude | /ˈætɪtuːd/ | thái độ |
blood pressure | /ˈblʌd preʃər/ | huyết áp |
burger | /ˈbɜːrɡər/ | cái bánh kẹp |
carriage | /ˈkærɪdʒ/ | sự điều khiển, sự thi hành |
cattle | /ˈkætl/ | gia súc |
chocolate | /ˈtʃɔːklət/ | sô-cô-la |
circuit | /ˈsɜːrkɪt/ | cuộc tuần tra |
city council | /ˌsɪti ˈkaʊnsl/ | hội đồng thành phố |
commerce | /ˈkɑːmɜːrs/ | thương mại |
compound | /ˈkɑːmpaʊnd/ | hợp chất |
condition | /kənˈdɪʃn/ | điều kiện |
creation | /kriˈeɪʃn/ | sự tạo thành |
daily routine | /ruːˈtiːn/ | thời gian biểu |
decision | /dɪˈsɪʒn/ | quyết định |
democrat | /ˈdeməkræt/ | người theo chế độ dân chủ |
demonstration | /ˌdemənˈstreɪʃn/ | sự biểu hiện, chứng minh |
dialect | /ˈdaɪəlekt/ | phương ngữ |
driving licence | /ˈdraɪvɪŋ laɪsns/ | bằng lái |
encyclopedia | /ɪnˌsaɪkləˈpiːdiə/ | bách khoa toàn thư |
entrance | /ˈentrəns/ | lối vào |
evolution | /ˌevəˈluːʃn/ | sự tiến hoá |
farewell | /ˌferˈwel/ | tạm biệt, chia tay |
frequently updated | /ˈfriːkwəntli ˌʌpˈdeɪt ɪd/ | cập nhật thường xuyên |
fundraising event | /ˈfʌndreɪzɪŋ ɪˈvent/ | sự kiện nhằm mục đích gây quỹ |
gender | /ˈdʒendər/ | giới tính |
government | /ˈɡʌvərnmənt/ | chính phủ |
guarantee | /ˌɡærənˈtiː/ | sự bảo đảm |
illiteracy | /ɪˈlɪtərəsi/ | nạn mù chữ |
indigenous | /ɪnˈdɪdʒənəs/ | bản xứ |
individual | /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ | cá nhân |
liberal democracy | /ˈlɪbərəl dɪˈmɑːkrəsi/ | dân chủ tự do |
libertarian | /ˌlɪbərˈteriən/ | người tự do chủ nghĩa |
life expectancy | /ˈlaɪf ɪkspektənsi/ | tuổi thọ trung bình |
literary | /ˈlɪtəreri/ | có tính chất văn học |
lunar calendar | /ˌluːnər ˈkælɪndər/ | lịch âm |
man-made | /ˌmæn ˈmeɪd/ | nhân tạo |
narrative | /ˈnærətɪv/ | có tính chất tường thuật |
nature conservation | /ˈneɪtʃər ˌkɑːnsərˈveɪʃn/ | sự bảo tồn thiên nhiên |
opportunity | /ˌɑːpərˈtuːnəti/ | cơ hội |
original inhabitant | /əˈrɪdʒənl ɪnˈhæbɪtənt/ | cư dân gốc |
passport photo | /ˈpæspɔːrt ˈfəʊtəʊ/ | ảnh hộ chiếu |
pedestrian safety | /pəˈdestriən ˈseɪfti/ | an toàn giao thông của người đi bộ |
personal fulfillment | /ˈpɜːrsənl fʊlˈfɪlmənt/ | sự hoàn thành ước nguyện của chính mình |
practice | /ˈpræktɪs/ | thực tiễn |
private sector | /ˌpraɪvət ˈsektər/ | khu vực tư nhân |
prize | /praɪz/ | giải thưởng |
process | /ˈprɑːses/ | quá trình |
proficiency | /prəˈfɪʃnsi/ | sự thành thạo |
prototype | /ˈprəʊtətaɪp/ | nguyên mẫu |
ramification | /ˌræmɪfɪˈkeɪʃn/ | sự phân nhánh |
recipient | /rɪˈsɪpiənt/ | người nhận |
recommend | /ˌrekəˈmend/ | khuyến khích, đề nghị |
republican | /rɪˈpʌblɪkən/ | cộng hòa |
revolution | /ˌrevəˈluːʃn/ | cuộc cách mạng |
satellite | /ˈsætəlaɪt/ | vệ tinh |
sewer system | /ˈsuːər ˈsɪstəm/ | hệ thống rác thải |
state | /steɪt/ | tiểu bang |
straight | /streɪt/ | thẳng |
strike | /straɪk/ | đánh, đập |
sufficient | /səˈfɪʃnt/ | đủ |
supportive | /səˈpɔːrtɪv/ | có tính giúp đỡ, khuyến khích |
traffic jam | /ˈtræfɪk dʒæm/ | sự ách tắc giao thông |
ultrasound | /ˈʌltrəsaʊnd/ | siêu âm |
umbrella | /ʌmˈbrelə/ | cái ô |
variety | /vəˈraɪəti/ | sự đa dạng |
video | /ˈvɪdiəʊ/ | video |
waiting list | /ˈweɪtɪŋ lɪst/ | danh sách chờ |
welfare | /ˈwelfer/ | phúc lợi |
word of mouth | /wɜːrd əv maʊθ/ | truyền miệng |
30 chủ đề tiếng Anh chuyên ngành học thuật
1. Kinh Tế (Economics)
2. Tài Chính Ngân Hàng (Finance - Banking)
3. Ngân Hàng (Banking)
4. Kế toán - kiểm toán (Accounting - audit)
5. Human Resources
6. Văn Học (Literature)
7. Giáo Dục (Education)
8. Chính Trị (Politics)
9. Sinh Học Biology
10. Khoa Học (Science)
11. Ngôn Ngữ học (Linguistics)
12. Khảo cổ học (Archaeology)
13. Nhân chủng học (Anthropology)
14. Triết Học (Philosophy)
15. Vật lý học Thiên Thể (Astrophysics)
16. Lịch sử (History)
17. Khoa học nhân văn (Humanities)
18. Nghệ Thuật (Art)
19. Cầm điểu học (Ornithology)
20. Luật (Law)
21. Vũ trụ học (Cosmology)
22. Tội phạm (Criminology)
23. Tâm Lý (Psychology)
24. Pháp Y (Forensics)
25. Hàng Không (Aviation)
26. Cơ khí (Engineering)
27. Khí tượng học (Meteorology)
28. Bảo Hiểm (Insurance)
29. Bất động sản (Real Estate)
30. Nông Nghiệp (Agriculture)
Trong đó 1500 từ vựng theo 30 chủ đề chuyên ngành đều có video đọc mẫu kèm theo nhé. Tài liệu bao gồm từ vựng, giải nghĩa, phiên âm cụ thể, bạn cũng có thể dựa theo để luyện tập.
Để nhận sách các bạn hãy click theo link trên Zalo CLICK HERE và thực hiện các bước theo hướng dẫn nhé.
Nếu bạn không có Zalo thì bạn CLICK HERE chọn tiếp tục với nick facebook để nhận tin nhắn tài liệu tự động trong inbox nhé. |
Hệ thống từ vựng được chắt lọc theo 60 chủ đề hay gặp sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ hơn mỗi ngày. Để học từ vựng hiệu quả, các bạn có thể tham khảo thêm một số cách ở bài viết IELTS Vocabulary – Từ vựng IELTS theo topic, phương pháp và tài liệu học tốt nhất.
Học từ vựng có nhiều cách trong đó học theo chủ đề, ứng dụng để đặt câu là một cách khá được nhiều người chọn lựa. Với list danh sách từ vựng này, các bạn có thể luyện nhớ chay, sau đó áp dụng đặt các câu với cấu trúc cơ bản sử dụng các thì trong tiếng Anh để ghi nhớ lâu hơn.
Chúc bạn học tập hiệu quả với tài liệu này. Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo thêm: Top 15 tài liệu từ vựng hay cho người mới bắt đầu
Chúc các bạn học tập hiệu quả.
Đặc biệt là ngay trong tháng này thì IELTS Fighter hiện đang có chương trình ưu đãi học phí siêu hấp dẫn cho các bạn học viên mới, đừng bỏ qua nhé: