Trong Speaking và Writing, dù cùng một ý nghĩa nhưng với sự áp dụng từ vựng khác nhau, band điểm bài nói hay viết của bạn sẽ được nâng lên hay hạ xuống. Tiêu chí chấm điểm dựa theo từ vựng IELTS là một phần quan trọng do đó, việc chọn từ vựng chất và có nâng cấp sẽ giúp bạn nâng cao điểm số.

Dưới đây, IELTS Fighter giới thiệu cho các bạn một số từ vựng nâng cấp trong IELTS để ứng dụng nâng "trình" bài Speaking - Writing của mình nhé!

Tham khảo thêm:

  • IELTS Vocabulary - Topic: Marriage and Family ( Marriage & Family)
  • Trọn bộ sách từ vựng IELTS hay do IELTS Fighter biên soạn, tổng hợp
  • Top 5 sách học IELTS Vocabluary hay full PDF + Audio

6 cách nói thay thế I like it

Nhiều người có thói quen dùng đi dùng lại những cụm từ đã quá quen thuộc, thậm chí nhàm chán trong phần thi Speaking của mình. Điều này cực kỳ dễ khiến bạn mất điểm Lexical Resources đấy nha.

Tương tự với “I think”, “I like it” cũng là một cụm từ nhàm chán khiến bạn bị mất điểm. Sau đây là1 số cách nói khác nhau thay thế cho ''I like'' hay được sử dụng trong IELTS speaking để đạt điểm cao nhaa.

1. I'm into it

Sử dụng khi bạn hứng thú với một hoạt động nào đó.
Kelly is into yoga these days.

2. I’m fond of it

Bạn đã thích điều gì đó từ rất lâu, hoặc có tình cảm đặc biệt với nó.

William is very fond of his dog.

3. I've grown to like it

Bắt đầu thích cái gì đó (dù trước đó bạn không thích).

I've grown to like eating cabbage.

4. I’m crazy about it

Bạn thực sự/ đặc biệt thích cái gì đó.

Richard is crazy about Rock music.

5. I’m keen on it

Khi bạn hứng thú với cái gì đó và muốn học/ tìm hiểu thêm về nó.
Little Mary is keen on learning French.

5 cách paraphrase cho “SPEND”

Tương tự với “I think”, “I like it”, "spend" cũng là một từ xuất hiện khá nhiều trong các phần thi của IELTS nhưng nếu lạm dụng nó hoặc sử dụng một cách nhàm chán khiến bạn bị mất điểm. Sau đây là 1 số cách nói khác nhau thay thế cho ''spend'' hay được sử dụng trong IELTS để đạt điểm cao nhaa.

1. To allocate money for something

Phân bổ bao nhiêu tiền cho cái gì.

The government is allocating £10 million for health education.

(Chính phủ đang phân bổ 10 triệu pounds cho giáo dục về sức khỏe.)

They allocated 3% of the advertising budget to newspaper ads.

(Họ đã phân bổ 3% ngân sách quảng cáo vào việc quảng cáo trên báo.)

2. To invest in something

Đầu tư vào cái gì đó.

The institute will invest five million in the project.

(Học viện sẽ đầu tư 5 triệu vào dự án.)

You have invested significant amounts of time and energy in making this project successful.

(Bạn đã đầu tư số lượng đáng kể thời gian và năng lượng để làm cho dự án này thành công.)

3. To channel money in something

Dùng bao nhiêu tiền cho cái gì đó.

- A lot of money has been channeled into research in that particular field.
(Nhiều tiền đã được dùng cho việc nghiên cứu lĩnh vực đặc biệt đó.)

- A nonprofit organization channeled funds to alleviate poverty.
(Một tổ chức phi lợi nhuận đã dùng tiền quỹ để xóa đói giảm nghèo.)

4. To pour money in something

Đổ bao nhiêu tiền vào cái gì đó.

Most of the money raised by the new taxes will be poured into the arena project.

(Hầu hết số tiền thu được từ các loại thuế mới sẽ được đổ vào dự án đấu trường.)

No one’s going to pour money into the company while the market is so unstable.

(Sẽ không ai đổ tiền vào công ty trong khi thị trường không ổn định.)

Bộ từ vựng nâng cấp cho Writing - Speaking

Bộ từ vựng được sử dụng với các cách thay thế tương tự nhưng nâng cấp hơn. Các bạn ứng dụng theo từng chủ đề và bài tập luyện đề của mình nhé!

- Reasons for complaint => Sources of discontent

- Ways of managing => Management style/ Method of handling staff

- Study hours => Hours absorbed for study/studying

- Migrating => Migration/ Relocation to other countries

- Abroad trip => Overseas travel/ Foreign journeys

- Fire (Đuổi việc) => Dismiss

- Hire => Recruit

- Tourist attractions => Favoured places

- Unemployed people => Those who are made redundant

- Achievement in studying => Scholastic achievement

- Production => Yield

- Imprisonment => Detention

- Cause => Ignite/ Provoke

- Debatable => Controversial

- Similarity => Affinity

- Enough => Sufficient

- Important => Crucial/ Essential/ Vital/ Indispensable

- Serious => Alarming/ Grave

- Negative => Detrimental/ Adverse

- Noticeable => Pronounced

- Solve => Tackle/ Address/ Combat

- Soil erosion = Soil degradation/ enervation

- Ever-present = Ubiquitious

- Relaxing (adj) /rɪˈlæksɪŋ/ => Soothing (adj) /ˈsuːðɪŋ/: Êm dịu

- Confidence (n) /ˈkɒnfɪdəns/ => Self-belief (n) /ˌself.bəˈliːf/: Sự tự tin

- Work hard on /wɜːk/ /hɑːd/ /ɒn/ => Apply oneself to /əˈplaɪ/ /wʌnˈself/ /tə/: Chú tâm vào

- Practical (adj) /ˈpræktɪkl/ => Down to earth (adj) /ˌdaʊn tu ˈɜːθ/: Thực tế

- Daily routine /ˈdeɪli/ /ruːˈtiːn/ => Daily schedule /ˈdeɪli//ˈʃedjuːl/: Thời gian biểu hàng ngày

- Shopping mall /ˈʃɒpɪŋ/ /mɔːl/=> Commercial complex /kəˈmɜːʃl//ˈkɒmpleks/: Trung tâm thương mại

- Limited money /ˈlɪmɪtɪd//ˈmʌni/ => Tight budget /taɪt//ˈbʌdʒɪt/: Ngân sách eo hẹp

- A rare opportunity /ə//reə(r)//ˌɒpəˈtjuːnəti/ => A once-in-a-lifetime chance /ə//wʌns/ /ɪn//ə/ /ˈlaɪftaɪm/ /tʃɑːns/: Dịp hiếm

- Heat /hiːt/ => Intense heat /ɪnˈtens//hiːt// Scorching heat /ˈskɔːtʃɪŋ//hiːt/: Nóng -> Nóng dữ dội, như thiêu đốt

- Remember /rɪˈmembə(r)/ => Recall /rɪˈkɔːl/: Gợi nhớ

- Get married /ɡet//ˈmærid/ => Tie the knot /taɪ/ /ðə//nɒt/ : Kết hôn

- Beautiful /ˈbjuːtɪfl/ => Splendid /ˈsplendɪd// Picturesque/ˌpɪktʃəˈresk// Terrific/təˈrɪfɪk// Glorious/ˈɡlɔːriəs/: Đẹp, tráng lệ

- Incomparable /ɪnˈkɒmprəbl/ => Exceptional/ɪkˈsepʃənl// Invincible/ɪnˈvɪnsəbl// Phenomenal/fəˈnɒmɪnl/: Xuất chúng, không thể sánh được

- Commit crime /kəˈmɪt/ /kraɪm/ => Commit offence /kəˈmɪt/ /əˈfens/ : Phạm tội

- Social evils /ˈsəʊʃl/ /ˈiːvlz/ => Social ills/ˈsəʊʃl//ɪlz/: Tệ nạn xã hội

- Enormous change /ɪˈnɔːməs/ /tʃeɪndʒ/ => Advent/ˈædvent/: Sự thay đổi lớn

- Take advantage of /teɪk/ /ədˈvɑːntɪdʒ/ /əv/ => Capitalize on /ˈkæpɪtəlaɪz/
/ɒn/ : Tận dụng

- Lively /ˈlaɪvli/ => Energetic/ˌenəˈdʒetɪk/: Năng nổ

- Reason /ˈriːzn/ => Justification /ˌdʒʌstɪfɪˈkeɪʃn/: Lý do

- Boost /buːst/ => Prompt/prɒmpt/: Thúc đẩy, khuyến khích

- Busy schedule /ˈbɪzi/ /ˈʃedjuːl/ => Hectic schedule /ˈhektɪk//ˈʃedjuːl/ : Lịch trình bận rộn

 Học thêm cách nâng cấp từ vựng Show cho Task 1 cùng Mr.Chris :

Chúc các bạn học tập tốt và ứng dụng từ vựng nâng điểm nhé!