Trong các chủ đề về IELTS thì giáo dục là chủ đề được nhiều người quan tâm nhất. Chính vì vậy hôm nay IELTS-Fighter xin chia sẻ đến các bạn những từ vựng và bí kíp luyện thi nghe liên quan đến chủ đề giáo dục. Mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích nhiều hơn cho việc luyện thi IELTS của bạn.

Từ vựng chủ đề Giáo dục

Bên cạnh đó, bạn còn phải nắm vững được kho từ vựng liên quan đến chủ đề này:

1. Students' Union : Liên hiệp hội sinh viên

2. Service : Dịch vụ

3. Social event : sự kiện xã hội

4. Campaign : chiến dịch

5. Students’ rights : quyền của sinh viên

6. Advisor : cố vấn

7. Expertise : Sự thành thạo, tinh thông

8. Accommodation : chỗ ở

9. Student card : Thẻ sinh viên

10. Sex education program : chương trình giáo dục về sinh hoạt giới tính 

EDUCATION

advanced

/ədˈvænst/

tỉên tiến

assessment

/əˈsesmənt/

sự đánh giá

attendance

/əˈtendəns/

sự có mặt

attendance rate

/əˈtendəns reɪt/

tỷ lệ chuyên cần

bachelor's degree

/ˈbætʃələrz dɪɡriː/

cử nhân

background

/ˈbækɡraʊnd/

bối cảnh

certificate

/sərˈtɪfɪkət/

chứng chỉ

classroom

/ˈklæsruːm/

lớp học

college

/ˈkɑːlɪdʒ/

trường đại học

college preparatory

/ˈkɑːlɪdʒ prɪˈpærətɔːri/

dự bị đại học

commencement

/kəˈmensmənt/

lễ phát bằng

computer centre

/kəmˈpjuːtər ˈsentər/

trung tâm máy tính

course outline

/kɔːrs ˈaʊtlaɪn/

tóm tắt nội dung học

deadline

/ˈdedlaɪn/

hạn chót

department

/dɪˈpɑːrtmənt/

khoa

dictionary

/ˈdɪkʃəneri/

từ điển

dining room

/ˈdaɪnɪŋ rʊm/

phòng ăn

diploma

/dɪˈpləʊmə/

văn bằng

dissertation

/ˌdɪsərˈteɪʃn/

luận văn, luận án

exchange student

/ɪksˈtʃeɪndʒ ˈstuːdnt/

sinh viên trao đổi

experience

/ɪkˈspɪriəns/

kinh nghiệm

experiential learning

/ɪkˌspɪriˈenʃl ˈlɜːrnɪŋ/

học tập qua trải nghiệm

experiment

/ɪkˈsperɪmənt/

thí nghiệm

facilities

/fəˈsɪlətiz/

những tiện nghi

faculty

/ˈfæklti/

khoa

feedback

/ˈfiːdbæk/

phản hồi

foreign student

/ˈfɔːrən ˈstuːdnt/

sinh viên ngoại quốc

give a talk

/ɡɪv ə tɔːk/

nói

graduate

/ˈɡrædʒuət/

tốt nghiệp

graduation ceremony

/ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəməʊni/

lễ tốt nghiệp

graduation rate

/ˌɡrædʒuˈeɪʃn reɪt/

tỷ lệ tốt nghiệp

group discussion

/ɡruːp dɪˈskʌʃn/

thảo luận nhóm

guideline

/ˈɡaɪdlaɪn/

nguyên tắc chỉ đạo

handout

/ˈhændaʊt/

tài liệu, bài tập phôtô

higher education

/ˌhaɪər edʒuˈkeɪʃn/

giáo dục bậc đại học

homestay

/ˈhəʊmsteɪ/

căn hộ kiểu studio

intermediate

/ˌɪntərˈmiːdiət/

trung cấp

international

/ˌɪntərˈnæʃnəl/

quốc tế

introductory

/ˌɪntrəˈdʌktəri/

mở đầu

junior

/ˈdʒuːniər/

sinh viên năm ba

knowledge

/ˈnɑːlɪdʒ/

kiến thức

laptop

/ˈlæptɑːp/

máy tính xách tay

leaflet

/ˈliːflət/

tờ truyền đơn

lecture

/ˈlektʃər/

bài giảng

lecturer

/ˈlektʃərər/

giảng viên

main hall

/meɪn hɔːl/

sảnh chính

module

/ˈmɑːdʒuːl/

học phần

national

/ˈnæʃnəl/

quốc dân

orientation

/ˌɔːriənˈteɪʃn/

sự định hướng

outcome

/ˈaʊtkʌm/

kết quả

overseas student

/ˌəʊvərˈsiːz ˈstuːdnt/

du học sinh

pencil

/ˈpensl/

bút chì

placement test

/ˈpleɪsmənt test/

bài thi đánh giá năng lực

primary

/ˈpraɪmeri/

sơ cấp

printer

/ˈprɪntər/

máy in

proofread

/ˈpruːfriːd/

đọc lại để kiểm tra

publication

/ˌpʌblɪˈkeɪʃn/

sự công bố

pupil

/ˈpjuːpl/

học sinh

reference

/ˈrefrəns/

sự tham khảo

registrar’s office

/ˈredʒɪstrɑːrz ˈɑːfɪs/

văn phòng cán bộ đào tạo

report

/rɪˈpɔːrt/

báo cáo

research

/ˈriːsɜːrtʃ/

nghiên cứu

schedule

/ˈskedʒuːl/

kế hoạch làm việc

school reunion

/skuːl ˌriːˈjuːniən/

buổi tựu trường

secondary

/ˈsekənderi/

trung cấp

senior

/ˈsiːniər/

sinh viên năm cuối

specialist

/ˈspeʃəlɪst/

chuyên gia

speech

/spiːtʃ/

bài nói, diễn thuyết

staff

/stæf/

nhân viên

stationery

/ˈsteɪʃəneri/

đồ dùng văn phòng

student advisor

/ˈstuːdnt ədˈvaɪzər/

cố vấn sinh viên

student retention

/ˈstuːdnt rɪˈtenʃn/

bảo lưu

student support service

/ˈstuːdnt səˈpɔːrt ˈsɜːrvɪs/

dịch vụ hỗ trợ sinh viên

supervisor

/ˈsuːpərvaɪzər/

người giám sát

task

/tæsk/

bài tập, nhiệm vụ

teamwork

/ˈtiːmwɜːrk/

làm việc nhóm

textbook

/ˈtekstbʊk/

sách giáo khoa, giáo trình

topic

/ˈtɑːpɪk/

đề tài, chủ đề

tutor

/ˈtuːtər/

phụ đạo, gia sư

tutorial

/tuːˈtɔːriəl/

hướng dẫn

university

/ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/

trường đại học

vocabulary

/vəˈkæbjəleri/

từ vựng

University /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/ (n) Đại học
College /ˈkɑːlɪdʒ/ (n) Cao đẳng
Secondary school /ˈsekənderi skuːl/ (n) Trường trung học cơ sở (cấp 2)
Primary school /ˈpraɪmeri skuːl/ (n) Trường tiểu học (cấp 1)
High school /ˈhaɪ skuːl/ (n) Trường trung học phổ thông (cấp 3)
Tuition /tuˈɪʃn/ (n) Học phí
Graduate /ˈɡrædʒuət/ (v) Tốt nghiệp
Literacy /ˈlɪtərəsi/ (n) Khả năng đọc viết
Degree /dɪˈɡriː/ (n) Bằng cấp
Course /kɔːrs/ (n) Khóa học
Subject /ˈsʌbdʒɪkt (n) Môn học
Skill /skɪl/ (n) Kỹ năng
Pass /pæs/ (v) qua môn, đậu
Fail /feɪl/ (v) Trượt
Academic /ˌækəˈdemɪk/ (adj) Học thuật
Assignment /əˈsaɪnmənt/ (n) Bài tập được giao
Thesis /ˈθiːsɪs/ (n) Luận văn, luận án (Đại học)
Professor /prəˈfesər/ (n) Thầy giáo, giáo sư (giảng dạy tại các trường ĐH, Cao học)
Educational /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ (adj) Mang tính chất giáo dục
Timetable /ˈtaɪmteɪbl/ (n) Thời khóa biểu
Headmaster /ˌhedˈmæstər/ (n) Thầy/cô hiệu trưởng
Coursebook /ˈkɔːrsbʊk/ (n) Sách giáo khoa
Curriculum /kəˈrɪkjələm/ (n) Chương trình giảng dạy, các môn trong khóa học
Syllabus /ˈsɪləbəs/ (n) Giáo trình, chương trình học
Library /ˈlaɪbreri/ (n) Thư viện
Lecture /ˈlektʃər/ (n) Buổi học
Freshman /ˈfreʃmən/ (n) Sinh viên năm nhất
Sophomore /ˈsɑːfəmɔːr/ (n) Sinh viên năm hai
Junior /ˈdʒuːniər/ (n) Sinh viên năm ba
Senior /ˈsiːniər/ (n) Sinh viên năm cuối
Undergrad /ˈʌndərɡræd/ (n) Sinh viên chưa tốt nghiệp, chưa có bằng
Scholarship /ˈskɑːlərʃɪp/ (n) Học bổng
Dropout /ˈdrɑːpaʊt/ (n) Học sinh/sinh viên bỏ học
Bachelor's Degree /ˈbætʃələrz dɪɡriː/ (n) Bằng cử nhân
Qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/ (n) Chứng chỉ chuyên môn,văn bằng
Intensive course /ɪnˈtensɪv kɔːrs/ (n) Khóa học nâng cao
Truancy /ˈtruːənsi/ (n) Sự trốn học, vắng mặt trên lớp
Gap year /ˈɡæp jɪr/ (n) Năm tạm nghỉ (để làm việc khác ngoài đi học và quay lại say khi hoàn thành)
Student loan /ˈstuːdnt ləʊn/ (n) Khoản vay sinh viên
Research /ˈriːsɜːrtʃ/ (v) Nghiên cứu
Handout /ˈhændaʊt/ (n) Tài liệu được phát
Hypothesis /haɪˈpɑːθəsɪs/ (n) Giả thuyết
Presentation /ˌpriːznˈteɪʃn/ (n) Bài thuyết trình
Dissertation /ˌdɪsərˈteɪʃn/ (n) Luận án (để lấy bằng tiến sĩ)
Uniform /ˈjuːnɪfɔːrm/ (n) Đồng phục
Discipline /ˈdɪsəplɪn/ (v) Kỷ luật, phạt
Lecture hall /ˈlektʃər hɔːl/ (n) Giảng đường (đại học)
Campus /ˈkæmpəs/ (n) Khuôn viên trong trường học
Bookworm /ˈbʊkwɜːrm/ (n) Mọt sách

Luyện Listening chủ đề Education

Đầu tiên, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số dạng bài nghe thường gặp liên quan đến chủ đề giáo dục: "Form Completion, Note Completion".

Tips: 

Đối với dạng bài "Form Completion", các bạn thường phải nghe thông tin về một địa chỉ, hoặc một phần của địa chỉ đó, lưu ý:

  • Khi nghe về một địa chỉ, sẽ có những điểm dừng giữa các phần của địa chỉ đó, ví dụ: " 24 Farm Road, Addingdon, Surrey, CR0 5XD."
  • Chú ý đến những từ đồng nghĩa với "Road" và "Street" : "Avenue, Crescent, Drive, Lane, Hill, Gardens".

Đối với dạng bài "Note Completion", các bạn cần lưu ý:

  • Note không chứa những câu hoàn chỉnh (Có chủ ngữ, động từ và tân ngữ)
  • Đáp án sẽ nằm trong bài nghe, bạn không nhất thiết phải viết lại câu, chuyển đổi dạng từ để hoàn thành bài Note.

Còn bây giờ, hãy cùng ứng dụng những Tips thú vị ở trên để hoàn thành Note sau:

You are going to hear a student asking questions about the Students' Union services. Listen and complete the Notes. Write NO MORE THAN TWO WORDS/ OR A NUMBER:

Students' Union services

3 main areas:

  • Give advice and information
  • Organise (1)……………………… events
  • Campaign for students’ rights

6 advisors: specialists in (2)………………………… and travel

Location of 24-hour helpline number: (3)……………………………

Hãy cùng hít thở vài giây và xem phân tích Tapescript của bài nghe phía trên nhé.

Student: So, what kind of help can you give me, exactly?

SUA: Well, our job focuses on three main areas: giving advice and information to students, arranging social events and campaigning for students’ rights. => Nghe thấy từ khóa "three main areas" suy ra đáp án nằm trước "events" là "social".

Student: Right. And what about help with things relating to everyday life?

SUA: Well, we have a team of six advisors who work part-time and have expertise in certain areas including accommodation and travel. => Nghe thấy từ khóa "advisors", cụm từ "expertise in" ở đây tương đương với cụm "specialists in", đáp án phải là "accommodation".

Student: Oh, that’s great. And how can I contact the advisors?

SUA: Right, there are several ways – you can come in to this office and speak to an advisor in person, or email us if you can’t come in. And there’s also a twenty-four-hour helpline. You can find the helpline number on your student card and you can call us at anytime of day or night with any questions or worries you have.

=> Vị trí của số "helpline" nằm sau giới từ "on" là "student card"

 Tóm lại, để có thể làm tốt một bài nghe IELTS dạng "Form Completion, Note Completion", các bạn phải chú ý nghiên cứu kĩ bài Note trước khi nghe để tìm được các từ khóa và tập trung nắm bắt những thông tin được đưa ra xung quanh "key words" để có thể xác định được đáp án đúng. Nên nhớ rằng đáp án sẽ nằm trong bài nghe, bạn không nhất thiết phải viết lại câu, chuyển đổi dạng từ để hoàn thành bài Note.

Còn bây giờ, hãy cùng ứng dụng những kiến thức vừa học được cùng những kĩ năng nghe để làm bài luyện tập dưới đây nhé!