Chuỗi "Chữa sách giáo khoa tiếng Anh cấp THCS", hãy cùng IELTS Fighter tiếp tục với bài chữa Unit 12 - A Closer Look của sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6. Bài viết bao gồm đáp án chi tiết, pdf đáp án

UNIT 12: ROBOTS - A Closer Look 1

VOCABULARY

Bài 1. Match the verbs in column A to the words or phrases in column B. Then listen, check and repeat them.
(Nối các động từ trong cột A với các từ hoặc cụm từ trong cột B. Sau đó, nghe, kiểm tra và lặp lại chúng)

Lời giải:

1. c

2. a

3. b

4. e

5. d

1 - c: understand our feelings (hiểu cảm xúc của chúng ta)

2 - a: pick fruit (hái trái cây)

3 - b: do the washing (làm công việc giặt giũ)

4 - e: water plants (tưới cây)

5 - d: work as a guard (làm việc như bảo vệ)

Bài 2. Work in pairs. Tell your partner the activities in 1 you can or can’t do now.
(Làm việc theo cặp. Nói với bạn em những hoạt động trong bài 1 mà em có thể hoặc không thể làm bây giờ)
Example (Ví dụ):

I can pick fruit but I can't understand your feeling

(Tôi có thể hái trái cây nhưng tôi không thể hiểu được cảm giác của bạn.)

Lời giải:

I can do the washing and water plants but I can’t work as a guard.

(Tôi có thể giặt giũ và tưới cây nhưng tôi không thể làm bảo vệ.)

Bài 3. Work in pairs. Read the information about what V10, a robot, can or can’t do. Ask and answer the question.
(Làm việc theo cặp. Đọc thông tin về V10, một rô-bốt, có thể hoặc không thể làm gì. Hỏi và trả lời câu hỏi)

Skills of V10
(Các kĩ năng của V10)

Can (có thể)

Can’t (không thể)

repair a broken machine (sửa chữa một chiếc máy bị hỏng)

 

do the washing (giặt giũ)

 

work as a guard (làm việc như một người bảo vệ)

 

read our moods (đọc tâm trạng cảm xúc của chúng ta)

 

water plants (tưới cây)

 

understand what we say
(hiểu chúng ta nói gì)

 

Example (ví dụ):

A: Can V10 do the washing? (V10 có làm công việc giặt giũ được không?)

B: Yes, it can. (Có, nó có thể.)

Lời giải:

1. A: Can V10 repair a broken machine? (V10 có sửa được máy bị hỏng không?)

    B: No, it can't. (Không, không thể.)

2. A: Can V10 work as a guard? (V10 có thể hoạt động như một người bảo vệ?)

    B: Yes, it can. (Có, nó có thể.)

3. A: Can V10 read our mood? (V10 có thể đọc được tâm trạng của chúng tôi không?)

   B: No: It can't. (Không, không thể.)

4. A: Can V10 water plants? (V10 tưới cây được không?)

    B: Yes, it can. (Có, nó có thể.)

5. A: Can V10 understand what we say? (V10 có thể hiểu những gì chúng tôi nói không?)

    B: No, it can't. (Không, không thể.)

PRONUNCIATION: Falling tone in statements
(Phát âm: Xuống giọng trong câu trần thuật)

Bài 4. Listen and repeat the following sentences.
(Nghe và kiểm tra lại các câu sau)

1. I often water plants after school.

(Tôi thường tưới cây sau giờ học.)

2. Shifa can do many things like humans.

(Shifa có thể làm nhiều việc giống như con người.)

3. My dad makes delicious meals on weekends.

(Bố tôi làm những bữa ăn ngon vào cuối tuần.)

4. WB2 is the strongest of all the robots.

(WB2 là robot mạnh nhất trong số tất cả các robot.)

5. H8 is a home robot.

(H8 là một robot gia đình.)

Bài 5. Practice saying the statements in the following paragraph. Then listen and repeat.
(Thực hành nói các câu trong đoạn văn. Sau đó nghe và lặp lại)
My robot is Jimba. It's a home robot. It's very helpful. It can do the housework, it can also water plants and pick fruit. It can work as a guard. I love my robot very much.

(Người máy của tôi là Jimba. Đó là một robot gia đình. Nó rất hữu ích. Nó có thể làm việc nhà, nó cũng có thể tưới cây và hái quả. Nó có thể hoạt động như một người bảo vệ. Tôi yêu con robot của tôi lắm.)

TỪ VỰNG

1. understand our feelings /ˌʌndəˈstænd ˈaʊə ˈfiːlɪŋz/ hiểu cảm xúc của chúng ta

2. pick fruit /pɪk fruːt/ hái hoa quả

3. work as a guard /wɜːk æz ə gɑːd/ làm việc như một người bảo vệ

4. water plants /ˈwɔːtə plɑːnts/ tưới cây

UNIT 12: ROBOTS - A Closer Look 2

Grammar
Superlative adjectives: Short adjectives.

Bài 1. Write the superlative form of the adjectives in the table below.
(Viết dạng so sánh nhất của tính từ)

Adjectives (Tính từ)

Superlative form (Dạng so sánh nhất)

Fast

Fastest

Tall

Tallest

Noisy

Noisiest

Nice

Nicest

Hot

Hottest

Light

Lightest

Quiet

Quietest

Heavy

Heaviest

Large

Largest

Bài 2. Complete the following sentences with the superlative form of the adjectives in brackets 1 is an example.
(Hoàn thành những câu dưới đây với dạng so sánh nhất của tính từ.)

Lời giải:

1. strongest

2. smartest

3. tallest

4. smallest

5. cheapest

1. Bonbon can move 10 tons; it’s the strongest of all.

2. This robot can understand all of what we say. It’s the smartest in the robot show.

3. He is the tallest in our class; he is about 1.8m tall.

4. This is the smallest of all home robots; we can put it in our bag.

5. This robot is only 200 dollars. It’s the cheapest in our shop.

Tạm dịch:

1. Bonbon có thể di chuyển được 10 tấn. Nó khỏe nhất trong tấn cả.

2. Đây là rô bốt có thể hiểu được những gì chúng ta nói. 

3. Bạn ấy cao nhất trong lớp. Bạn ấy cao 1.8m.

4. Đây là rô bốt trong nhà nhỏ nhất; chúng ta có thể cho nó vào túi.

5. Rô bốt này chỉ 200 đô la. Nó thì rẻ nhất trong cửa hàng của chúng ta.

Bài 3. Complete the following sentences with comparative or superlative form of the adjectives in brackets.
(Hoàn thành những câu dưới đây với dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất)

Lời giải:

1. tidier

2. hottest

3. faster

4. tallest

5. smarter

1. My brother’s room is tidier than mine.

2. The hottest desert of all is the Sahara and it’s in Africa.

3. Traveling by plane is faster than going by car. 

4. Who is the tallest in your family?

5. I think dogs are smarter than cats.

Tạm dịch:

1. Phòng của anh trai tôi thì sạch hơn phòng của tôi.

2. Sa mạc nóng nhất là Sahara và nó ở châu Phi.

3. Đi máy bay thì nhanh hơn đi bằng ô tô.

4. Ai là người cao nhất trong gia đình bạn?

5. Tôi nghĩ chó thông minh hơn mèo.

Bài 4. Làm việc theo cặp. Xem thông tin của ba rô-bốt: M10, H9 và A3 rồi nói về chúng, dùng dạng so sánh nhất.

Example (Ví dụ):

- A3 is the tallest of the three robots.

- M10 is the youngest of the three robots.

- A3 is the heaviest of the three robots.

- H9 is the cheapest of the three robots.

- M10 is the shortest of the three robots.

Tạm dịch:

- A3 cao nhất trong ba chú rô bốt.

- M10 trẻ nhất trong ba chú rô bốt.

- A3 nặng nhất trong ba chú rô bốt.

- H9 rẻ nhất trong ba chú rô bốt.

- M10 thấp nhất trong ba chú rô bốt.

Bài 5. GAME: Find someone who…
Work in pairs. Ask your partner to find in your class someone who is

- the tallest                       - the shortest

- the oldest                       - the biggest

- the smartest                   - the smallest

Tạm dịch:

Làm việc theo cặp. Hỏi bạn để tìm tra trong lớp ai là người cao nhất/ thấp nhất/ lớn nhất/ to nhất/ thông minh nhất/ nhỏ nhất.

Lời giải:

A: Who is the tallest boy in your class?

B: Nam is the tallest boy in my class?

A: Who is the smartest?

B: Linh is the smartest

LINK DOWNLOAD: UNIT 12 - A CLOSER LOOK

Trên đây là tất cả phần lời giải của Unit 12:  A Closer Look. Các bạn học sinh có thể chọn học qua đáp án đã được đính kèm ở phía trên hoặc download bản pdf được IELTS Fighter để ở link. Hy vọng các bạn học sinh sẽ có những giờ học vui vẻ và hữu ích nhé.

Các bạn cũng có thể xem lại phần Unit 12: Getting Started tại ĐÂY