Bài viết có đính kèm file pdf để các bạn có thể dễ dàng xem lại đáp án một cách thuận tiện nhất. 

UNIT 5: NATURAL WONDERS OF VIETNAM - COMMUNICATION

Bài 1: Listen and read the short conversation below, paying attention to the highlighted parts.
(Nghe và đọc đoạn hội thoại gắn bên dưới, chú ý đến phần được làm nổi bật)


Lời giải.

Steven: Duong, let's go for a picnic this Sunday.
(Dương, Chủ nhật này chúng ta đi dã ngoại nhé.)

Duong: That's fine. What time can we meet?
(Được đó. Mấy giờ chúng ta có thể gặp nhau?)

Steven: How about 9 o'clock?
(Khoảng 9 giờ được không?)

Duong: Sure. I'll meet you at that time.
(Nhất trí. Mình sẽ gặp bạn vào lúc đó.)

Bài 2. Work in pairs. Make a short conversation, following the example in 1.
(Làm việc theo cặp. Tạo đoạn hội thoại ngắn, làm theo mẫu ví dụ ở hoạt động 1)


Lời giải.
Mai: Phong, let's go to Thong Nhat Park this Saturday afternoon.
(Phong, chiều thứ Bảy này đi công viên Thống Nhất nhé.)

Phong: That's great. What time can we meet?
(Tuyệt quá. Mấy giờ chúng ta có thể gặp nhau?)

Mai: How about 2 o'clock?
(2 giờ được không?)

Phong: Sure, I'll meet you at that time.
(Chắc chắn rồi, hẹn gặp lúc đó nhé.)

A travel guide (Hướng dẫn du lịch)
Bài 3. Read the travel guide entry.
(Đọc bài thông tin hướng dẫn du lịch)


Lời giải.

Tạm dịch:

THÔNG TIN DU LỊCH TOÀN CẦU

Himalayas là một dãy núi. Nó rất đặc biệt. Nó có ngọn núi cao nhất thế giới - Đỉnh Everest. Khi đến tham quan Himalayas, hãy nhớ tuân theo những quy tắc sau:

+ Bạn phải xin phép trước khi bạn đến tham quan khu này.

+ Bạn không được đi du lịch một mình. Luôn đi theo nhóm.

+ Bạn không được xả rác.

+ Bạn chỉ được mang những thứ cần thiết.

+ Bạn cũng phải mang theo quần áo phù hợp. Đừng mang theo quần đùi hoặc áo phông!

Bài 4. Now make a list of the things you must bring to the Himalayas. Then add things you mustn’t bring.
(Bây giờ hãy lập danh sách những thứ bạn phải mang theo đến Himalayas. Sau đó thêm những thứ mà bạn không được mang theo)


Lời giải.

MUST (PHẢI MANG THEO)

MUSTN’T (KHÔNG ĐƯỢC MANG)

- compass (la bàn)

- sleeping bag (túi ngủ)

- plaster (băng cá nhân)
- backpack (ba lô)

- waterproof coat (áo khoác chống thấm nước)

- bicycle (xe đạp)

- shorts (quần đùi)

- T-shirt (áo phông)

Bài 5. Role-play being a tour guide and a tourist. Tell your partner what to prepare for their trip to Himalayas, and give reasons.
(Đóng vai là một hướng dẫn viên du lịch và một du khách. Nói cho bạn em những gì cần chuẩn bị cho chuyến đi đến Himalayas và đưa ra lý do)


Lời giải.

Ví dụ:

A: I'd like to go to the Himalayas next month.
(Tôi muốn đến Himalayas vào tháng tới.)

B: OK. I think you must bring a waterproof coat. It's cold and rainy there!
(Được rồi. Tôi nghĩ bạn phải mang theo áo khoác không thấm nước. Ở đó lạnh và mưa!)

A: Yes. Anything else?
(Vâng. Còn gì nữa không?)

B: You must... and you mustn't …
(Bạn phải mang… và bạn không được mang…)

Đáp án:

A: I'd like to go to the Himalayas next month.

B: OK. I think you must bring a waterproof coat. It's cold and rainy there!

A: Yes. Anything else?

B: You must bring a sleeping bag so that you can stay here overnight. You must also bring a compass in case you are lost.

A: Is there anything I mustn’t bring?

B: Well, you mustn’t bring a bicycle because you can’t ride it here and it’s very cold, so you mustn’t bring shorts or a T- shirt.

A: Thanks a lot.

Tạm dịch:

A: Tôi muốn đến Himalayas vào tháng tới.

B: Được rồi. Tôi nghĩ bạn phải mang theo áo khoác không thấm nước. Ở đó lạnh và mưa!

A: Vâng. Còn gì nữa không?

B: Bạn phải mang theo túi ngủ để có thể ở lại đây qua đêm. Bạn cũng phải mang theo la bàn đề phòng bị lạc.

A: Có thứ gì tôi không được mang theo không?

B: À, bạn không được mang theo xe đạp vì bạn không thể đi xe đạp ở đây và trời rất lạnh, vì vậy bạn không được mang theo quần đùi hoặc áo phông.

A: Cảm ơn rất nhiều.

TỪ VỰNG
- appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n): cuộc hẹn

- travel guide /ˈtrævl/ /gaɪd/ (n): hướng dẫn viên du lịch/ thông tin hướng dẫn du lịch

- mountain range /ˈmaʊntɪn/ /reɪnʤ/ (n): dãy núi

- travel alone /ˈtrævl/ /əˈləʊn/ đi du lịch một mình

- litter /ˈlɪtə(r)/ (v): xả rác

- shorts /ʃɔːts/ (n): quần ngắn

- T-shirt /ti-ʃɜːt/ (n): áo phông

LINK DOWNLOAD: COMMUNICATION

Trên đây là tất cả phần lời giải của Unit 5: Communication. Các bạn học sinh có thể chọn học download bản pdf được IELTS Fighter để ở phía trên. Hy vọng các bạn học sinh sẽ có những giờ học vui vẻ và hữu ích nhé. 

Các bạn có thể xem lại bài giảng: Unit 4 - A Closer Look