Tự học IELTS

Chữa sách giáo khoa tiếng anh lớp 7 - Unit 3- Getting Started

8 thg 5, 2024

Trong chuỗi "Chữa sách giáo khoa tiếng Anh cấp THCS", hãy cùng IELTS Fighter đến với bài chữa Unit 3: Getting Started của sách giáo...

chua-sach-giao-khoa-tieng-anh-lop-7-unit-3-getting-started-1580

Chuỗi "Chữa sách giáo khoa tiếng Anh cấp THCS" tiếp tục với bài chữa Unit 3: Community service - Getting Started của sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7. Bài viết bao gồm đáp án chi tiết, pdf bài giảng

UNIT 3: COMMUNITY SERVICE - GETTING STARTED

Bài 1. Listen and read.
(Nghe và đọc)

Tạm dịch:

Phóng viên: Hôm nay trong chương trình Công dân Toàn cầu, chúng ta phỏng vấn Mai và Phúc đến từ trường Hai Bà Trưng. Chào Mai, bạn biết gì về dịch vụ cộng đồng?

Mai: Nó là công việc mà bạn làm vì những lợi ích cộng đồng.

Phóng viên: Chính xác. Bạn đã từng làm công việc tình nguyện chưa?

Mai: Có. Tôi là một thành viên của “Làm bạn đồng hành” - một chương trình giúp trẻ em đường phố. Năm rồi chúng tôi đã đem đến những lớp học buổi tối cho 50 trẻ em.

Phóng viên: Tuyệt! Bạn đã làm gì khác nữa không?

Mai: Chúng tôi đã kêu gọi mọi người quyên góp sách và quần áo cho trẻ em.

Phóng viên: Ồ, điều đó chắc chắn tạo sự khác biệt... Và Phúc, bạn đến từ tổ chức Go Green phải không?

Phúc: Đúng, đó là một tổ chức phi lợi nhuận để bảo vệ môi trường. Chúng tôi khuyến khích mọi người tái chế ly, lon, và giấy. Chúng tôi đã dọn đường phố và hồ...

Phóng viên: Bạn đã bắt đầu một dự án khu vườn cộng đồng vào tháng trước phải không?

Phúc: Vâng, cho đến nay chúng tôi đã trồng được...

a: Read the conversation again and tick (√) true (T) or false (F).

(Đọc đoạn hội thoại và chọn đúng (T) hay sai (F) )

Lời giải:

1. T

2. T

3. T

4. F

5. T

Tạm dịch:

1: Mai và Phúc làm việc cho những lợi ích cộng đồng. 

2: Be a Buddy đã thu gom sách và quần áo cho trẻ em đường phố. 

3: Be a Buddy  đã phụ đạo cho trẻ đường phố. 

4: Go Green là một doanh nghiệp về môi trường. 

5: Go Green đã khuyến khích mọi người tái chế rác. 

b. Read the conversation again. Answer the questions.
(Đọc lại đoạn hội thoại. Trả lời câu hỏi.)

Lời giải:

  1. What do you think the phrase 'make a difference' means?

- ‘Make a difference’ means doing something good, especially to improve a situation. 

- ‘Make a difference’ is located in the conversation means people donate books and clothes to street children. 

Bạn nghĩ cụm từ “make a difference” có nghĩa là gì?

- ‘Make a difference — tạo sự khác biệt’ có nghĩa là làm một việc gì đó tốt, đặc biệt là cải thiện trình trạng hay hoàn cảnh nào đó

- ‘Make a difference’ ở bài đàm thoại này có nghĩa là mọi người quyên góp sách và quần áo cho trẻ em đường phố.

  1. Can you guess what Go Green does in their community garden project? 

- They plant the trees. 

Bạn có thể đoán Go Green làm gì trong dự án khu vườn cộng đồng?

- Họ trồng cây.

  1. How do you think the community garden project makes a difference?

- They plant the trees and make a public garden. They make a good environment for people to relax and the atmosphere becomes fresher. 

Bạn nghĩ dự án khu vườn cộng đồng tạo ra sự khác biệt như thế nào?

- Họ trồng cây và tạo thành một khu vườn công cộng. Họ tạo ra một môi trường tốt cho mọi người thư giãn và không khí trở nên trong lành hơn.

Bài 2.  Look at the words in the box. Can you put them in the right groups?
(Nhìn vào những từng trong khung. Em có thể bỏ chúng vào những nhóm đúng không?)

Lời giải:

Nouns

Verbs

Adjectives

help, benefit, volunteer, plants

donate, help, benefit, volunteer, recycle, plant, provide, clean, encourage

clean, environment

Bài 3. Fill the gaps with the words in the box.
(Điền vào chỗ trống các từ trong khung)

Lời giải:

1. volunteer

2. homeless
people

3. donates

4. community service

5. make a difference

Tạm dịch:

1: Bạn là một tình nguyện viên nếu bạn sẵn lòng giúp những người khác mà không lấy tiền.

2: Người vô gia cư là những người không có nhà và thật sự cần sự giúp đỡ.

3: Cô ấy thường quyên góp tiền cho các tổ chức từ thiện.

4: Những hoạt động mà những cá nhân hay tổ chức làm vi lợi ích cho một cộng đồng được gọi là dịch vụ cộng đồng.

5: Nếu bạn đang cố gắng tạo ra sự khác biệt, bạn đang cố tạo ra ảnh hưởng tốt lên một người hay một tình huống.

Bài 4. Describe the pictures with the verbs in 2.
(Miêu tả những bức hình với những động từ ở bài 2).

Lời giải:
1. donate books 

2: plant tree

3: help children do homework 

4: clean Street 

5: recycle rubbish 

Tạm dịch:

1: quyên góp sách

2: trồng cây

3: giúp trẻ em làm bài tập về nhà

4: dọn đường phố

5: tái chế rác

Bài 5. Create word webs.
(Tạo mạng lưới từ)

Lời giải:

Bài 6. GAME: Vocabulary Ping Pong.
(Trò chơi: Từ vựng Ping Pong)


A: provide 

B: food 

A: homeless people 

B: help 

A: donate 

B: blood

A: clean 

B: streets 

Tạm dịch:

Ví dụ: A: cung cấp

B: thức ăn

A: người vô gia cư

B: giúp đỡ

A: quyên góp

B: hiến máu

A: làm sạch, dọn dẹp

B: đường phố

LINK DOWNLOAD: UNIT 3 - GETTING STARTED

Trên đây là tất cả phần lời giải của Unit 3: Community service - Getting Started. Các bạn học sinh có thể chọn học qua bản pdf được IELTS Fighter để ở phía trên. Hy vọng các bạn học sinh sẽ có những giờ học vui vẻ và hữu ích nhé. 

 


Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Cùng chủ đề

chien-thuat-lam-bai-reading-ielts-hieu-qua-3637
8 thg 5, 2024

Chiến thuật làm bài READING IELTS hiệu quả

IELTS Reading là phần thì test khả năng từ vựng của thí sinh. Nếu kiến thức từ vựng của bạn tốt, phần thi sẽ rất dễ dàng. Hãy...

unit-1-ki-nang-lam-bai-multiple-choice-3636
8 thg 5, 2024

Unit 1: Kĩ năng làm bài Multiple choice

Đây là dạng bài trắc nghiệm, rất quen thuộc trong bài thi IELTS reading. Loại câu hỏi này được hiểu tương tự như câu hỏi True/Fasle/...

unit-2-chien-thuat-lam-bai-matching-information-3635
8 thg 5, 2024

Unit 2: Chiến thuật làm bài “Matching information”

Bài viết hôm nay sẽ tập trung chia sẻ những mẹo làm bài với dạng bài tập Matching information – Nối thông tin. Hãy cùng học và áp...

unit-3-huong-dan-lam-bai-tap-3634
8 thg 5, 2024

Unit 3: Hướng dẫn làm bài tập

Bài chia sẻ hôm nay sẽ đề cập và áp dụng cụ thể các bước hướng dẫn chiến thuật làm bài Matching information – nối thông tin dùng...

unit-4-chien-thuat-lam-bai-matching-features-noi-dac-diem-3633
8 thg 5, 2024

Unit 4: Chiến thuật làm bài Matching features - Nối đặc điểm

Bài giảng ngày hôm nay sẽ chia sẻ với các bạn kĩ năng làm dạng bài Matching feature- Nối đặc điểm, một phần vô cùng quan trọng trong...

Tag

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.