Trong đời sống hàng ngày hay cả trong công việc, có những cụm từ thật dài, nói ra rất rắc rối và mất thời gian, chính vì thế mà những từ viết tắt (Abbreviation – abbr) ra đời. Chính vì vậy nên đây cũng là một phần thường được đưa vào trong các bài thi IELTS Listening. Chính vì vậy nên để chinh phục IELTS cũng như tiếng Anh nói chung thì việc luyện tập phần này và thường xuyên tìm hiểu là điều vô cùng cần thiết với các bạn.
➥ Các bạn xem lại bài học cũ: Unit 1 - Identifying letters of the alphabet - tầm quan trọng của nghe bảng chữ cái trong IELTS
Abbreviation là một dạng rút gọn cách viết của một từ hay một cụm từ, thường xuyên được sử dựng trong tiếng Anh nói chung và trong IELTS nói riêng.
Ví dụ, thay vì nói International English Language Testing System (Hệ thống đánh giá trình độ Tiếng Anh quốc tế), chúng ta chỉ cần dùng từ IELTS /ˈaɪelts/, người nghe/đọc vẫn có thể hiểu do nó đã trở nên vô cùng phổ biến và không gây nhầm lẫn với cụm từ nào khác.
Thông thường, abbreviation bao gồm một hoặc nhiều chữ cái lấy từ chính từ/cụm từ được viết tắt hoặc là từ viết tắt những chữ cái đầu tiên của từng từ trong cụm.
Abbreviation có 2 cách phát âm:
- Phát âm từng chữ cái: UK /ˌjuː ˈkeɪ/, USA /ˌjuː es ˈeɪ/…(lúc này trọng âm thường rơi vào chữ cái cuối cùng)
- Phát âm như một từ: ASEAN/ˈæsiæn/, RAM /ræm/…
Common abbreviations
(Một số từ viết tắt phổ biến)
Personal titles
Word | Abbreviation | Meaning |
Mister | Mr | Quý ông |
Miss | Ms | Quý cô/bà (phụ nữ còn độc thân) |
Missus | Mrs | Quý cô/bà (phụ nữ đã kết hôn) |
Mistress | Ms | Quý cô/bà (phụ nữ chưa rõ tình trạng hôn nhân) |
Doctor | Dr | Bác sĩ/ Tiến sĩ |
Professor | Prof | Giáo sư |
Saint | St | Thánh |
Countries
Word | Abbreviation | Meaning |
United Kingdom | UK | Vương quốc Anh (gồm Anh, Scotland, Wales và Bắc Ireland) |
United States of America | USA | Hợp chủng quốc Hoa Kỳ |
Australian Capital Territory | ACT | Lãnh thổ Thủ đô Úc |
Organizations
Word | Abbreviation | Meaning |
European Union | EU | Liên minh châu Âu |
United Nations | UN | Liên hợp quốc |
World Health Organization | WHO | Tổ chức Y tế Thế giới |
World Trade Organization | WTO | Tổ chức Thương mại Thế giới |
International Basketball Association | IBA | Hiệp hội bóng rổ quốc tế |
Association of Southeast Asian Nations | ASEAN | Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á |
Corporations
Word | Abbreviation | Meaning |
International Business Machines | IBM | IBM (tập đoàn công nghệ đa quốc gia từ Mỹ) |
General Motors | GM | GM (tập đoàn sản xuất ô tô từ Mỹ) |
Government Agencies
Word | Abbreviation | Meaning |
Australian Taxation Office | ATO | Sở thuế vụ Úc |
Federal Bureau of Investigation | FBI | Cục Điều tra Liên bang |
Television stations
Word | Abbreviation | Meaning |
Australian Broadcasting Corporation | ABC | Đài truyền hình Úc |
British Broadcasting Corporation | BBC | Đài truyền hình Vương quốc Anh |
Canadian Broadcasting Corporation | CBC | Đài truyền hình Canada |
Products
Word | Abbreviation | Meaning |
Automated Teller Machine | ATM | Máy giao dịch tự động |
Television | TV | Ti vi |
Compact Disc | CD | Đĩa CD |
Digital Video Disc | DVD | Đĩa DVD |
Degrees
Word | Abbreviation | Meaning |
Bachelor of Arts | BA | Cử nhân Khoa học xã hội |
Master of Arts | MA | Thạc sĩ Khoa học xã hội |
Doctor of Philosophy | PhD | Tiến sĩ |
Positions
Word | Abbreviation | Meaning |
Chief Executive Officer | CEO | Giám đốc điều hành |
Chief Financial Officer | CFO | Giám đốc tài chính |
Chief Technology Officer | CTO | Giám đốc công nghệ |
Các bạn kết hợp với việc luyện tập bảng chữ cái để đạt kết quả cao hơn nhé.
Các bạn cùng tham khảo thêm:
Tổng hợp từ vựng IELTS Listening theo chủ đề
Phương pháp luyện IELTS Listening cho người mới