Đại học Cần Thơ là một trường đại học có vị thế lớn trong hệ thống giáo dục của Việt Nam. Bài viết dưới đây cung cấp thông tin về chương trình đào tạo, tuyển sinh, điểm chuẩn.. của trường.

Giới thiệu về đại học Cần Thơ

Đại học Cần Thơ - Can Tho University được biết đến như một trong những trường đại học đầu ngành và được Chính phủ xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia. Đây cũng là một trong ba trường đạt chuẩn đào tạo Hệ thống đại học ASEAN. Với nhiệm vụ chính là đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, đại học Cần Thơ đang không ngừng khẳng định vị thế của mình trong top những cơ sở nghiên cứu giáo dục bậc cao tại Việt Nam.

- Tên trường: Đại học Cần Thơ

- Tên tiếng Anh: Can Tho University (CTU)

- Mã trường: TCT

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2.

- Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

- SĐT: 0292.3832.663

- Email: [email protected]

- Website: https://www.ctu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT/

cổng trường đại học Cần Thơ

Nếu bạn đang muốn tìm hiểu thêm trường đại học, cùng xem thêm thông tin: Danh sách 80 trường đại học, học viện tại Hà Nội

Về cơ sở vật chất của trường

Đại học Cần Thơ có 4 trường đào tạo trực thuộc, 12 khoa, 3 viện nghiên cứu và 1 trường THPT Thực hành sư phạm).

5 trường Đại học trực thuộc gồm có:

- Trường Bách Khoa

- Trường Kinh Tế

- Trường Nông Nghiệp

- Trường Công nghệ Thông tin

- Trường Thuỷ Sản

Các khoa đào tạo của trường

- Khoa Sư Phạm

- Khoa Luật

- Khoa Khoa học Tự nhiên

- Khoa Dự bị Dân tộc

- Khoa KH Chính trị

- Khoa KH Xã hội và Nhân văn

- Khoa Môi trường và Tài nguyên Thiên nhiên

- Khoa Giáo dục Thể chất

đại học Cần Thơ nhìn từ trên cao

Đại học Cần Thơ được chú trọng đầu tư cơ sở vật chất hiện đại, đúng theo tiêu chí và sứ mệnh phục vụ nghiên cứu, chuyển giao công nghệ… Trường có tổng diện tích làm việc lên tới 22,345,50 mét vuông. Diện tích sàn phục vụ cho đào tạo bao gồm: Hội trường, giảng đường, phòng học liệu, phòng thí nghiệm, thực hành, nhà thi đấu thể dục thể thao..lên tới 143,066,13 mét vuông.

Trường cũng lắp đặt hệ thống các thiết bị hiện đại như máy tính, máy chiếu, điều hoà chất lượng cao nhằm nâng cao không gian làm việc và học tâp của sinh viên và giảng viên. Ngoài ra ký túc xá sinh viên bao gồm 1,330 phòng dành cho 8,780 sinh viên, với diện tích 73,0020,60 mét vuông.

cơ sở vật chất hiện đại của trường

hội trường đại học Cần Thơ

Sinh viên trường đại học Cần Thơ

Sự hiện đại của đại học Cần Thơ

Các chương trình đào tạo

Hiện tại, đại học Cần Thơ đào tạo 98 chuyên ngành đại học (bao gồm 2 chương trình tiên tiến, 3 chương trình chất lượng cao), 45 chương trình cao học (1 chương trình liên kết quốc tế, 3 ngành đào tạo bằng tiếng Anh, 16 chuyên ngành nghiên cứu sinh)… Bên cạnh đó các sinh viên từ các trường đại học nước ngoài cũng có thể đến trường theo dạng trao đổi sinh viên - dựa trên thỏa thuận giữa hai bên.

Các chuyên ngành đào tạo đại học của trường

KHOA ĐÀO TẠO

NGÀNH ĐÀO TẠO

Khoa Giáo dục thể chất

Giáo dục thể chất

Khoa Khoa học Chính trị

Chính trị học 

Giáo dục công dân 

Triết học

Khoa Khoa học Tự nhiên

Hóa dược 

Hóa học 

Sinh học 

Thống kê 

Toán ứng dụng 

Vật lý kỹ thuật

Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn

Thông tin - thư viện 

Văn học 

Việt Nam học - chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch 

Xã hội học

Khoa Luật

Luật - chuyên ngành Luật hành chính 

Luật - chuyên ngành Luật thương mại 

Luật - chuyên ngành Luật tư pháp

Khoa Môi trường và Tài nguyên thiên nhiên

Khoa học môi trường 

Kỹ thuật cấp thoát nước 

Kỹ thuật môi trường 

Quản lý tài nguyên và môi trường 

Quản lý đất đai

Khoa Ngoại ngữ

Ngôn ngữ Anh 

Ngôn ngữ Anh (CTCLC) 

Ngôn ngữ Anh - chuyên ngành Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh 

Ngôn ngữ Pháp 

Sư phạm Tiếng Anh 

Sư phạm Tiếng Pháp

Khoa Phát triển Nông thôn

Kinh doanh nông nghiệp

Khoa Sư phạm

Giáo dục Tiểu học 

Sư phạm Hóa học 

Sư phạm Lịch sử 

Sư phạm Ngữ văn 

Sư phạm Sinh học 

Sư phạm Tin học 

Sư phạm Toán học 

Sư phạm Vật lý 

Sư phạm Địa lý

Trường Bách khoa


Công nghệ kỹ thuật hóa học 

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) 

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy 

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí ô tô 

Kỹ thuật cơ điện tử 

Kỹ thuật máy tính 

Kỹ thuật vật liệu 

Kỹ thuật xây dựng 

Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 

Kỹ thuật điện 

Kỹ thuật điện (CTCLC) 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 

Quản lý công nghiệp

Trường Công nghệ Thông tin và Truyền thông

An toàn thông tin 

Công nghệ thông tin 

Công nghệ thông tin (CTCLC) 

Hệ thống thông tin 

Khoa học máy tính 

Kỹ thuật phần mềm 

Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 

Truyền thông đa phương tiện

Trường Kinh tế

Kế toán 

Kiểm toán 

Kinh doanh quốc tế 

Kinh doanh quốc tế (CTCLC) 

Kinh doanh thương mại 

Kinh tế 

Kinh tế nông nghiệp 

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 

Marketing 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) 

Quản trị kinh doanh 

Quản trị kinh doanh (CTCLC) 

Tài chính - Ngân hàng 

Tài chính - Ngân hàng (CTCLC)

Trường Nông nghiệp

Bảo vệ thực vật 

Chăn nuôi 

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 

Công nghệ sau thu hoạch 

Công nghệ thực phẩm 

Công nghệ thực phẩm (CTCLC) 

Khoa học cây trồng 

Khoa học cây trồng - chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao 

Khoa học đất - chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón 

Nông học 

Sinh học ứng dụng 

Thú y

Trường Thủy sản

Bệnh học thủy sản 

Công nghệ chế biến thủy sản 

Nuôi trồng thủy sản 

Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 

Quản lý thủy sản

Viện Công nghệ Sinh học và Thực phẩm

Công nghệ sinh học 

Công nghệ sinh học (CTTT)

Bộ ảnh sinh viên đại học Cần Thơ

Các chuyên ngành đào tạo sau đại học của trường

Các khoa đào tạo thạc sĩ (định hướng nghiên cứu)

- Khoa Khoa học Tự nhiên

- Khoa Khoa học Xã hội & Nhân văn

- Khoa Luật

- Khoa Môi trường & TNTN

- Khoa Ngoại Ngữ

- Khoa Sư phạm

- Trường Bách khoa

- Trường Công nghệ Thông tin và Truyền thông

- Trường Kinh tế

- Trường Nông nghiệp

- Trường Thủy sản

- Viện Công nghệ Sinh học và Thực phẩm

- Viện NCPT ĐBSCL

Các khoa đào tạo tiến sĩ (định hướng nghiên cứu)

- Khoa Khoa học Tự nhiên

- Khoa Môi trường & TNTN

- Khoa Ngoại Ngữ

- Trường Bách khoa

- Trường Công nghệ Thông tin và Truyền thông

- Trường Kinh tế

- Trường Nông nghiệp

- Trường Thủy sản

- Viện Công nghệ Sinh học và Thực phẩm

- Viện NCPT ĐBSCL

Các chương trình đào tạo ngắn hạn

- Đào tạo Ngoại Ngữ: các lớp tiếng Anh, tiếng Pháp ở các cấp độ, cùng với giảng dạy tiếng Nhật, tiếng Trung, tiếng Hàn và tiếng Việt cho người nước ngoài.

- Đào tạo tin học

- Đào tạo kinh tế

- Đào tạo nghiệp vụ sư phạm

- Đào tạo kỹ năng về Công nghệ Thông tin

trải nghiệm đại học Cần Thơ

Các chương trình tuyển sinh

1: Phương thức tuyển sinh đại học chính quy

Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định hiện hành của bộ giáo dục và đào tạo

Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT

Phương thức 4: Xét tuyển vào Sư phạm bằng học bạ THPT

Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức

2: Tuyển sinh các ngành đào tạo đại học

2.1: Chương trình đào tạo đại trà

Tên ngành

(chuyên ngành - nếu có)

Mã ngành

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp xét tuyển

Giáo dục Tiểu học

7140202

80

A00, C01, D01, D03

Giáo dục Công dân

7140204

60

C00, C19, D14, D15

Giáo dục Thể chất

7140206

60

T00, T01, T06

Sư phạm Toán học

7140209

80

A00, A01, B08, D07

Sư phạm Tin học

7140210

60

A00, A01, D01, D07

Sư phạm Vật lý

7140211

60

A00, A01, A02, D29

Sư phạm Hóa học

7140212

60

A00, B00, D07, D24

Sư phạm Sinh học

7140213

60

B00, B08

Sư phạm Ngữ văn

7140217

80

C00, D14, D15

Sư phạm Lịch sử

7140218

60

C00, D14, D64

Sư phạm Địa lý

7140219

60

C00, C04, D15, D44

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

80

D01, D14. D15

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

60

D01, D03, D14, D64

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

100

A00, A01, B00, D07

Kỹ thuật vật liệu

7520309

40

A00, A01, B00, D07

Quản lý công nghiệp

7510601

80

A00, A01, D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

80

A00, A01, D01

Kỹ thuật cơ khí

- Cơ khí chế tạo máy

- Cơ khí Ô tô

7520103

120

A00, A01

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

70

A00, A01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

70

A00, A01

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

70

A00, A01

Kỹ thuật điện

7520201

70

A00, A01, D07

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

60

A00, A01, B08, D07

Kỹ thuật xây dựng

7580201

140

A00, A01

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

60

A00, A01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

60

A00, A01

An toàn thông tin

7480202

40

A00, A01

Truyền thông đa phương tiện

7320104

100

A00, A01, D01

Khoa học máy tính

7480101

60

A00, A01

Kỹ thuật máy tính

7480106

60

A00, A01

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

60

A00, A01

Kỹ thuật phần mềm

7480103

60

A00, A01

Hệ thống thông tin

7480104

60

A00, A01

Công nghệ thông tin

7480201

60

A00, A01

Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An

7480201H

40

A00, A01

Kế toán

7340301

60

A00, A01, C02, D01

Kiểm toán

7340302

60

A00, A01, C02, D01

Tài chính - Ngân hàng

7340201

60

A00, A01, C02, D01

Quản trị kinh doanh

7340101

80

A00, A01, C02, D01

Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An

7340101H

40

A00, A01, C02, D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

80

A00, A01, C02, D01

Marketing

7340115

60

A00, A01, C02, D01

Kinh doanh thương mại

7340121

80

A00, A01, C02, D01

Kinh doanh quốc tế

7340120

80

A00, A01, C02, D01

Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An

7620114H

120

A00, A01, C02, D01

Kinh tế

7310101

80

A00, A01, C02, D01

Kinh tế nông nghiệp

7620115

140

A00, A01, C02, D01

Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An

7620115H

70

A00, A01, C02, D01

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

80

A00, A01, C02, D01

Luật

- Luật Hành chính

- Luật Tư pháp

- Luật Thương mại

7380101

200

A00, C00, 4D01, D03

Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) - học tại khu Hòa An

7380101H

40

A00, C00, D01, D03

Công nghệ thực phẩm

7540101

170

A00, A01, B00, D07

Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

140

A00, A01, B00, D07

Công nghệ sau thu hoạch

7540104

40

A00, A01, B00, D07

Chăn nuôi

7620105

140

A00, A02, B00, B08

Thú y

7640101

120

B00, A02, D07, B08

Khoa học cây trồng

- Khoa học cây trồng.

- Nông nghiệp công nghệ cao.

7620110

140

A02, B00, B08, D07

Nông học

7620109

100

B00, B08, D07

Bảo vệ thực vật

7620112

160

B00, B08, D07

Khoa học môi trường

7440301

80

A00, A02, B00, D07

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

120

A00, A01, B00, D07

Kỹ thuật môi trường

7520320

60

A00, A01, B00, D07

Quản lý đất đai

7850103

120

A00, A01, B00, D07

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620113

80

A00, B00, B08, D07

Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)

7620103

60

A00, B00, B08, D07

Nuôi trồng thủy sản

7620301

220

A00, B00, B08, D07

Bệnh học thủy sản

7620302

100

A00, B00, B08, D07

Quản lý thủy sản

7620305

100

A00, B00, B08, D07

Thống kê

7460201

100

A00, A01, A02, B00

Toán ứng dụng

7460112

80

A00, A01, A02, B00

Vật lý kỹ thuật

7520401

40

A00, A01, A02, C01

Hóa học

7440112

80

A00, B00, C02, D07

Hóa dược

7720203

80

A00, B00, C02, D07

Sinh học

7420101

40

A02, B00, B03, B08

Sinh học ứng dụng

7420203

40

A00, A01, B00, B08

Công nghệ sinh học

7420201

120

A00, B00, B08, D07

Văn học

7229030

80

C00, D01, D14, D15

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)

7310630

80

C00, D01, D14, D15

Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) - học tại khu Hòa An

7310630H

40

C00, D01, D14, D15

Ngôn ngữ Anh

- Ngôn ngữ Anh

- Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh

7220201

100

D01, D14, D15

Ngôn ngữ Anh - học tại Khu Hòa An

7220201H

40

D01, D14, D15

Ngôn ngữ pháp

7220203

40

D01, D03, D14, D64

Thông tin - thư viện

7320201

60

A01, D01, D03, D29

Triết học

7229001

40

C00, C19, D14, D15

Chính trị học

7310201

40

C00, C19, D14, D15

Xă hội học

7310301

80

A01, C00, C19, D01

2.2. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)

Tên ngành, học phí

Mã ngành

PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3

PHƯƠNG THỨC 5

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Công nghệ sinh học (CTTT)

33 triệu đồng/năm

7420201T

40

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

33 triệu đồng/năm

7620301T

40

40

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)

33 triệu đồng/năm

7510401C

40

40

Công nghệ thực phẩm (CLC)

33 triệu đồng/năm

7540101C

40

40

Kỹ thuật xây dựng (CLC)

33 triệu đồng/năm

7580201C

40

A01, D01, D07

40

A00, A01,

D01, D07

Kỹ thuật điện (CLC)

30 triệu đồng/năm

7520201C

40

40

Công nghệ thông tin (CLC)

33 triệu đồng/năm

7480201C

40

40

Kỹ thuật phần mềm (CLC)

33 triệu đồng/năm

7480103C

40

40

Quản trị kinh doanh (CLC)

33 triệu đồng/năm

7340101C

80

40

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)

33 triệu đồng/năm

7810103C

40

40

Tài chính-Ngân hàng (CLC)

33 triệu đồng/năm

7340201C

80

40

Kinh doanh quốc tế (CLC)

33 triệu đồng/năm

7340120C

80

40

Ngôn ngữ Anh (CLC)

33 triệu đồng/năm

7220201C

80

D01, D14, D15

40

D01, D14,

D15, D66

tư vấn tuyển sinh đại học Cần Thơ

Học sinh tại khu vực tư vấn tuyển sinh ĐH Cần Thơ

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ

Kỳ thi tuyển sinh 2022, đại học Cần Thơ lấy mức điểm chuẩn là 15 điểm - 27 điểm, cao nhất là ngành Sư phạm Lịch sử với 27 điểm. Điểm chuẩn của trường năm 2022  cụ thể như sau:

điểm chuẩn 1
điểm chuẩn

điểm chuẩn 3

điểm chuẩn 4

điểm chuẩn 5

Quy định chuẩn đầu ra ngoại ngữ

Đại học Cần Thơ quy định về chuẩn đầu ra ngoại ngữ như sau:

đầu ra ngoại ngữ

đầu ra ngoại ngữ

Hiện tại, đa số sinh viên trường chọn học IELTS với mục tiêu đạt chuẩn đầu ra cũng như chuẩn bị cho các công việc tương lai. Với lộ trình cơ bản dành cho sinh viên, IELTS Fighter đồng hành cùng sinh viên trường Đại học Cần Thơ sở hữu IELTS điểm tốt với khóa học trọn gói, các bạn có thể xem thêm tại: https://ielts-fighter.com/ielts-master.html  

Học phí đại học Cần Thơ

Ngành tuyển sinh

Mã ngành tuyển sinh

Học phí bình quân năm học 2023-2024

Giáo dục Tiểu học (*)

7140202

16,920,000

Giáo dục Công dân (*)

7140204

16,920,000

Giáo dục Thể chất (*)

7140206

16,920,000

Sư phạm Toán học (*)

7140209

16,920,000

Sư phạm Tin học (*)

7140210

16,920,000

Sư phạm Vật lý (*)

7140211

16,920,000

Sư phạm Hóa học (*)

7140212

16,920,000

Sư phạm Sinh học (*)

7140213

16,920,000

Sư phạm Ngữ văn (*)

7140217

16,920,000

Sư phạm Lịch sử (*)

7140218

16,920,000

Sư phạm Địa lý (*)

7140219

16,920,000

Sư phạm Tiếng Anh (*)

7140231

16,920,000

Sư phạm Tiếng Pháp (*)

7140233

16,920,000

Quản trị kinh doanh

7340101

17,430,000

Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An

7340101H

17,430,000

Marketing

7340115

17,430,000

Kinh doanh quốc tế

7340120

17,430,000

Kinh doanh thương mại

7340121

17,430,000

Tài chính - Ngân hàng

7340201

17,430,000

Kế toán

7340301

17,430,000

Kiểm toán

7340302

17,430,000

Luật kinh tế

7380107

 

Luật, 2 chuyên ngành:

- Luật hành chính;

- Luật tư pháp.

7380101

17,430,000

Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An

7380101H

17,430,000

Sinh học

7420101

17,915,000

Công nghệ sinh học

7420201

17,915,000

Sinh học ứng dụng

7420203

17,915,000

Hóa học

7440112

17,915,000

Khoa học môi trường

7440301

17,915,000

Toán ứng dụng

7460112

19,266,000

Thống kê

7460201

19,266,000

Khoa học máy tính

7480101

19,266,000

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

19,266,000

Kỹ thuật phần mềm

7480103

19,266,000

Hệ thống thông tin

7480104

19,266,000

Kỹ thuật máy tính

7480106

19,266,000

Công nghệ thông tin

7480201

19,266,000

Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An

7480201H

19,266,000

An toàn thông tin

7480202

19,266,000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

19,266,000

Quản lý công nghiệp

7510601

19,266,000

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

19,266,000

Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:

- Cơ khí chế tạo máy;

- Cơ khí ô tô.

7520103

19,266,000

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

19,266,000

Kỹ thuật điện

7520201

19,266,000

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

19,266,000

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

19,266,000

Kỹ thuật vật liệu

7520309

19,266,000

Kỹ thuật môi trường

7520320

19,266,000

Vật lý kỹ thuật

7520401

19,266,000

Công nghệ thực phẩm

7540101

19,266,000

Công nghệ sau thu hoạch

7540104

19,266,000

Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

19,266,000

Kiến trúc

7580101

 

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

 

Kỹ thuật xây dựng

7580201

19,266,000

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

19,266,000

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

19,266,000

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

19,266,000

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

7620103

19,266,000

Chăn nuôi

7620105

19,266,000

Nông học

7620109

19,266,000

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:

- Khoa học cây trồng;

- Nông nghiệp công nghệ cao.

7620110

19,266,000

Bảo vệ thực vật

7620112

19,266,000

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620113

19,266,000

Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

7620114H

17,430,000

Kinh tế nông nghiệp

7620115

17,430,000

Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

7620115H

17,430,000

Nuôi trồng thủy sản

7620301

19,266,000

Bệnh học thủy sản

7620302

19,266,000

Quản lý thủy sản

7620305

19,266,000

Thú y

7640101

19,266,000

Hóa dược

7720203

20,745,000

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh;

- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.

7220201

17,430,000

Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An

7220201H

17,430,000

Ngôn ngữ Pháp

7220203

17,430,000

Triết học

7229001

17,430,000

Văn học

7229030

17,430,000

Kinh tế

7310101

17,430,000

Chính trị học

7310201

17,430,000

Xã hội học

7310301

17,430,000

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

7310630

17,430,000

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An

7310630H

17,430,000

Truyền thông đa phương tiện

7320104

17,430,000

Thông tin - thư viện

7320201

17,430,000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

17,430,000

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

17,430,000

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

17,430,000

Quản lý đất đai

7850103

17,430,000

Riêng với Nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): sinh viên được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.

Học bổng đại học Cần Thơ

-  Học bổng 3 tỷ đồng  bao gồm  1.000 suất học bổng (3.000.000đ/suất) cho tân sinh viên có điểm trúng tuyển cao.

-  Dành 100 suất học bổng (3.000.000 đ/suất) cho tân sinh viên Khu Hòa An.

- 100 suất học bổng học tập ngắn hạn ở nước ngoài (30 suất cho các ngành chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao).

- Giảm 50% học phí năm thứ nhất cho nữ sinh trúng tuyển chương trình đào tạo đại trà các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.

- Nhiều học bổng tài trợ từ cơ quan, doanh nghiệp cho tân sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và điểm trúng tuyển cao.

sinh viên ĐH Cần Thơ

Thông tin khác

Các thành tích ấn tượng

- 96,3% sinh viên tốt nghiệp có việc làm (theo khảo sát năm 2019)

- Đại học Cần Thơ đứng số 1 tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long, đứng thứ 3 tại miền Nam và đứng thứ 5 tại cả nước theo bảng xếp hạng Unirank. 

- Trường vinh dự xếp đầu tiên tại miền Nam và đứng thứ 3 tại Việt Nam theo bảng xếp hạng của Webometrics

- Theo bảng xếp hạng Quacquarelli Symonds (QS), trường thuộc nhóm 300 trường đại học/ nhóm trường đại học tốt nhất châu Á

- Trường Đại học Cần Thơ hiện đang dẫn đầu cả nước về đào tạo nhóm ngành nông - lâm - ngư nghiệp. 

hoạt động thể thao của sinh viên

hoạt động kỷ niệm thành lập trường

Hoạt động ca múa nhạc của sinh viên

Nghiên cứu khoa học

Tính đến năm 2020, đại học Cần Thơ đã có hơn 1660 công trình nghiên cứu, bài báo khoa học được xuất bản với 721 công bố trên các tạp chí quốc tế, 465 công bố trên các tạp chí trong nước, hơn 150 công bố trên các kỷ yếu hội thảo trong nước và quốc tế. Trường cũng có tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ được phép xuất bản 9 kỳ một năm trong đó có 3 kỳ xuất bản bằng tiếng Anh.

Các hoạt động nghiên cứu khoa học

Trên đây là thông tin cơ bản về trường Đại học Cần Thơ. Quý độc giả đặc biệt là các bạn học sinh nếu đang mong muốn chọn nơi đây làm mục tiêu đại học sắp tới có thể biết thêm thông tin và tìm hiểu về trường nhé.