Đại học Huế được biết đến như trường đại học trong top 10 hệ thống giáo dục cấp đại học tại Việt Nam. Bài viết dưới đây của IELTS Fighter cung cấp một vài thông tin cơ bản về trường như các chương trình đào tạo, điểm chuẩn, học phí...

Giới thiệu về Đại học Huế

Đại học Huế - Hue University nằm trong nhóm đại học trọng điểm quốc gia được đánh giá là một trong 10 trường đại học tốt nhất tại Việt Nam. Trường được đánh giá là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của Việt Nam. Tiền thân của Đại học Huế là Viện Đại học Huế được thành lập năm 1957, là đại học đầu tiên và lâu đời nhất khu vực Miền Trung - Tây Nguyên. 

- Tên trường: Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: Hue University (HU)

- Trụ sở chính: Số 03 Lê Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

- Điện thoại: 0234 3828493; 0234 3898983

- Website: www.hueuni.edu.vn

- Email: [email protected]

- Facebook: https://www.facebook.com/unihue/?locale=vi_VN

đại học Huế nhìn từ trên cao

Nếu bạn đang muốn tìm hiểu thêm trường đại học, cùng xem thêm thông tin: Danh sách 80 trường đại học, học viện tại Hà Nội .

Sự hình thành và phát triển

Đại học Huế được thành lập từ năm 1957. Trải qua gần 65 năm xây dựng và phát triển, Đại học Huế là cơ sở giáo dục đại học đóng vai trò tiên phong, nòng cốt trong sự nghiệp đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao của Thừa Thiên Huế (TT Huế), miền Trung - Tây Nguyên và cả nước. 

1: Những mốc thời gian đáng nhớ

_ 1/3/1957: Viện Đại học Huế - tiền thân của Đại học Huế được thành lập 1/3/1957.

_ 1975: Viện Đại học Huế có sự thay đổi về mô hình tổ chức và quản lý thành mô hình trường độc lập trực thuộc các bộ chủ quản gồm Trường đại học Tổng hợp, Trường Đại học Sư phạm, Trường Đại học Y khoa.

_ 2002: Trường Đại học Kinh tế trực thuộc Đại học Huế được thành lập.

_ 2004: Trường Đại học Ngoại ngữ trực thuộc Đại học Huế được thành lập.

Sau gần 65 năm xây dựng và phát triển, hiện nay, Đại học Huế có 09 đơn vị thành viên: Trường Đại học Khoa học, Trường Đại học Sư phạm, Trường Đại học Y Dược, Trường Đại học Nông lâm, Trường Đại học Nghệ thuật, Trường Đại học Kinh tế, Trường Đại học Ngoại ngữ; Trường Đại học Luật, Viện Công nghệ Sinh học; Trường Du lịch; 03 khoa thuộc: Khoa Giáo dục Thể chất, Khoa Quốc tế, Khoa Kỹ thuật và Công nghệ; Phân hiệu tại tỉnh Quảng Trị. 

cổng trường đại học Huế

2: Tầm nhìn của đại học Huế

Tầm nhìn đến năm 2030: Đại học Huế là hệ thống đại học định hướng nghiên cứu đa ngành, đa lĩnh vực, tiên phong, trọng điểm của giáo dục đại học Việt Nam, xếp hàng đầu khu vực Đông Nam Á và top 300 trường đại học Châu Á.

3: Cơ sở vật chất của đại học Huế

Đại học Huế đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch chung về việc phê duyệt quy hoạch chung Đại học Huế với quy mô sử dụng đất bao gồm: các trường trong nội thành là 26,5 ha và Khu quy hoạch mới tại phường An Tây và An Cựu thuộc thành phố Huế là 120 ha (nay là Khu đô thị Đại học Huế).

Đại học Huế có 146.639m2 sàn và 135 ha đất, đến nay, Đại học Huế đang quản lý và sử dụng 252 ha đất và hơn 342.222m2 sàn, cơ bản đảm bảo diện tích đất/sinh viên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chuẩn quốc gia đối với cơ sở giáo dục đại học.

Trong 5 năm qua, các dự án đầu tư bằng nhiều nguồn vốn đã bổ sung thêm cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ cho Đại học Huế, trong đó có các dự án trọng điểm như sau: Dự án Đầu tư giai đoạn II xây dựng Đại học Huế (259 tỷ đồng); Dự án nâng cao năng lực đào tạo, nghiên cứu khoa học và khám chữa bệnh tại Trường Đại học Y - Dược và Bệnh viện Trường Đại học Y - Dược Huế (171 tỷ đồng); Dự án duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa cơ sở vật chất - kỹ thuật và trang thiết bị phục vụ hoạt động khoa học công nghệ tại Viện Công nghệ sinh học (60 tỷ đồng); các Dự án tăng cường năng lực nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ cho Đại học Huế và các đơn vị thành viên (90 tỷ đồng). 

đại học Sư phạm - Đại học Huế

4: Các trường đại học trực thuộc đại học Huế

- Trường đại học Luật Huế

- Trường Đại học Ngoại Ngữ Đại học Huế

- Trường Đại học Kinh Tế Đại học Huế

- Trường Đại học Nông Lâm Đại học Huế

- Trường đại học Khoa học Đại học Huế

- Trường Đại học Y Dược Đại học Huế

- Khoa Giáo dục thể chất Đại học 

- Trường Du lịch Đại học Huế

- Khoa Quốc Tế Đại học Huế

- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ Đại học 

- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

Các chương trình đào tạo

1: Chương trình đào tạo bậc Đại học

Đơn vị quản lý

Mã ngành

Tên chương trình đào tạo

Trường Đại học Khoa học

7480107

Quản trị và phân tích dữ liệu (thí điểm)

7220104

HÁN NÔM

7310608

ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

7229001

TRIẾT HỌC

7229010

LỊCH SỬ

7229020

NGÔN NGỮ HỌC

7229030

VĂN HỌC

7310301

XÃ HỘI HỌC

7320101

BÁO CHÍ

7420201

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

7440102

VẬT LÝ HỌC

7440112

HOÁ HỌC

7440301

KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG

7460101

TOÁN HỌC

7480201

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

7510302

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG

7520501

KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT

7580101

KIẾN TRÚC

7760101

CÔNG TÁC XÃ HỘI

7850101

QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

7310205

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

7510401

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC

7580105

QUY HOẠCH VÙNG VÀ ĐÔ THỊ

7480103

KỸ THUẬT PHẦN MỀM

7310108

TOÁN KINH TẾ

7420202

KỸ THUẬT SINH HỌC

7520320

KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

7580211

ĐỊA KỸ THUẬT XÂY DỰNG

Trường Đại học Y Dược

7720302

Hộ sinh

7720101

Y KHOA

7720110

Y HỌC DỰ PHÒNG

7720115

Y HỌC CỔ TRUYỀN

7720701

Y TẾ CÔNG CỘNG

7720602

KỸ THUẬT HÌNH ẢNH Y HỌC

7720601

KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC

7720201

DƯỢC HỌC

7720301

ĐIỀU DƯỠNG

7720501

RĂNG - HÀM - MẶT

Trường Đai học Nông lâm

7620118

Nông nghiệp công nghệ cao

7620103

KHOA HỌC ĐẤT

7510201

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ

7520114

KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ

7540101

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

7540104

CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH

7549001

CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN LÂM SẢN

7580210

KỸ THUẬT CƠ SỞ HẠ TẦNG

7620102

KHUYẾN NÔNG

7620105

CHĂN NUÔI

7620109

NÔNG HỌC

7620110

KHOA HỌC CÂY TRỒNG

7620112

BẢO VỆ THỰC VẬT

7620113

CÔNG NGHỆ RAU HOA QUẢ VÀ CẢNH QUAN

7620116

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

7620201

LÂM HỌC

7620202

LÂM NGHIỆP ĐÔ THỊ

7620211

QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN RỪNG

7620301

NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

7620302

BỆNH HỌC THỦY SẢN

7620305

QUẢN LÝ THỦY SẢN

7640101

THÚ Y

7850103

QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

7540106

ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM

7340116

BẤT ĐỘNG SẢN

7420203

SINH HỌC ỨNG DỤNG

Trường Đại học Nghệ thuật

7140222

SƯ PHẠM MỸ THUẬT

7210103

HỘI HỌA

7210104

ĐỒ HỌA

7210105

ĐIÊU KHẮC

7210403

THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

7210404

THIẾT KẾ THỜI TRANG

7580108

THIẾT KẾ NỘI THẤT

Trường Đại học Kinh tế

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7310106

Kinh tế quốc tế

7310101

KINH TẾ

7310102

KINH TẾ CHÍNH TRỊ

7340101

QUẢN TRỊ KINH DOANH

7340115

MARKETING

7340121

KINH DOANH THƯƠNG MẠI

7340121

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

7340201

TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

7340301

KẾ TOÁN

7340302

KIỂM TOÁN

7340404

QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

7340405

HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

7310107

THỐNG KÊ KINH TẾ

7620114

KINH DOANH NÔNG NGHIỆP

7620115

KINH TẾ NÔNG NGHIỆP

Trường Đại học Ngoại ngữ

7140231

SƯ PHẠM TIẾNG ANH

7140233

SƯ PHẠM TIẾNG PHÁP

7140234

SƯ PHẠM TIẾNG TRUNG QUỐC

7310630

VIỆT NAM HỌC

7220201

NGÔN NGỮ ANH

7220202

NGÔN NGỮ NGA

7220203

NGÔN NGỮ PHÁP

7220204

NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC

7220209

NGÔN NGỮ NHẬT

7220210

NGÔN NGỮ HÀN QUỐC

7310601

QUỐC TẾ HỌC

7220101

TIẾNG VIỆT VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM

Trường Đại học Luật

7380101

LUẬT

7380107

LUẬT KINH TẾ

Khoa Giáo dục thể chất

7140206

GIÁO DỤC THỂ CHẤT

Trường Du lịch

7810102

Du lịch điện tử (đào tạo thí điểm)

7810104

Quản trị Du lịch và khách sạn (thí điểm)

7310101

KINH TẾ

7340101

QUẢN TRỊ KINH DOANH

7810101

DU LỊCH

7810103

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

7810201

QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN

7810202

QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG

Khoa Quốc tế

7310206

Quan hệ Quốc tế

7320104

Truyền thông đa phương tiện

7340101

Quản trị kinh doanh (do nước ngoài cấp bằng)

7480202

An toàn thông tin (do nước ngoài cấp bằng)

 

7520201

Kỹ thuật điện (kỹ sư)

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (kỹ sư)

7510606

Công nghệ và quản lý năng lượng

7480112KS

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

7510406

CÔNG NGHỆ KĨ THUẬT MÔI TRƯỜNG

7520201

KỸ THUẬT ĐIỆN

7580201

KỸ THUẬT XÂY DỰNG

7580301

KINH TẾ XÂY DỰNG

7520216

KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ

7480112

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (hệ cử nhân)

7520201

Kỹ thuật điện (kỹ sư)

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (kỹ sư)

7510606

Công nghệ và quản lý năng lượng

7480112KS

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

Trường Đại học Sư phạm

7140202TA

Giáo dục tiểu học (Đào tạo bằng tiếng Anh)

7140209TA

Sư phạm Toán học (Đào tạo bằng tiếng Anh)

7140210TA

Sư phạm Tin học (Đào tạo bằng tiếng Anh)

7140212TA

Sư phạm Hóa học (Đào tạo bằng tiếng Anh)

7140213TA

Sư phạm Sinh học (Đào tạo bằng tiếng Anh)

7140211TA

Sư phạm Vật lý (Đào tạo bằng tiếng Anh)

7140201

GIÁO DỤC MẦM NON

7140202

GIÁO DỤC TIỂU HỌC

7140205

GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ

7140208

GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG - AN NINH

7140209

SƯ PHẠM TOÁN HỌC

7140210

SƯ PHẠM TIN HỌC

7140211

SƯ PHẠM VẬT LÝ

7140212

SƯ PHẠM HOÁ HỌC

7140213

SƯ PHẠM SINH HỌC

7140217

SƯ PHẠM NGỮ VĂN

7140218

SƯ PHẠM LỊCH SỬ

Mở thí điểm

SƯ PHẠM LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ

7140219

SƯ PHẠM ĐỊA LÝ

7480104

HỆ THỐNG THÔNG TIN

7310403

TÂM LÝ HỌC GIÁO DỤC

7140204

GIÁO DỤC CÔNG DÂN

7140221

SƯ PHẠM ÂM NHẠC

7140246

SƯ PHẠM CÔNG NGHỆ

7140247

SƯ PHẠM KHOA HỌC TỰ NHIÊN

7140248

GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

7480104

HỆ THỐNG THÔNG TIN

2: Chương trình đào tạo bậc sau Đại học

Chương trình đào tạo thạc sĩ 

Đơn vị quản lý

Mã ngành

Tên chương trình đào tạo

Trường Đại học Sư phạm

8480104

Hệ thống thông tin

8420101

Sinh học

8460101

Toán học

8229030

Văn học

8140101

Giáo dục học

8140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Địa lý

8140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Hóa học

8140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Lịch sử

8140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Sinh học

8140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán

8140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Văn - Tiếng Việt

8140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Vật lý

8140114

Quản lý giáo dục

8220120

Lý luận văn học

8220121

Văn học Việt Nam

8229013

Lịch sử Việt Nam

8220242

Văn học nước ngoài

8229011

Lịch sử thế giới

8310401

Tâm lý học

8310501

Địa lý học

8420103

Động vật học

8420111

Thực vật học

8440103

Vật lý lý thuyết - Vật lý toán

8440113

Hóa vô cơ

8440114

Hóa hữu cơ

8440118

Hóa phân tích

8440119

Hóa lý thuyết và hóa lý

8440217

Địa lý tự nhiên

8460102

Toán giải tích

8460104

Đại số và lý thuyết số

8460105

Hình học và tôpô

Trường Đại học Khoa học

8229042

Quản lý văn hoá

8760101

Công tác xã hội

8440112

Hóa học

8420101

Sinh học

8460101

Toán học

8229030

Văn học

8220120

Lý luận văn học

8220121

Văn học Việt Nam

8229020

Ngôn ngữ học

8229001

Triết học

8229011

Lịch sử thế giới

8229013

Lịch sử Việt Nam

8310310

Dân tộc học

8420103

Động vật học

8420114

Sinh học thực nghiệm

8420120

Sinh thái học

8420201

Công nghệ sinh học

8440104

Vật lý chất rắn

8440110

Quang học

8440201

Địa chất học

8440220

Địa lý tài nguyên và Môi trường

8440301

Khoa học môi trường

8460106

Lý thuyết xác suất và thống kê toán học

8460112

Toán ứng dụng

8480101

Khoa học máy tính

8520501

Kỹ thuật địa chất

8580101

Kiến trúc

8850101

Quản lý tài nguyên và Môi trường

8440114

Hóa hữu cơ

8440118

Hóa phân tích

Trường Đai học Nông lâm

8520103

Kỹ thuật cơ khí

8540101

Công nghệ thực phẩm

8620105

Chăn nuôi

8620110

Khoa học cây trồng

8620112

Bảo vệ thực vật

8620116

Phát triển nông thôn

8620201

Lâm học

8620301

Nuôi trồng thuỷ sản

8640101

Thú y

8850103

Quản lý đất đai

Trường Đại học Kinh tế

8310102

Kinh tế chính trị

8340101

Quản trị kinh doanh

8340410

Quản lý kinh tế

8620115

Kinh tế nông nghiệp

Trường Đại học Luật

8380106

Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật

8380107

Luật kinh tế

Trường Du lịch

8810101

Du lịch

8810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Khoa Quốc tế

VLIR-Network

Công nghệ Thực phẩm

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ

8480109

Khoa học dữ liệu

Trường Đại học Ngoại ngữ

8220201

Ngôn ngữ Anh

8220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

8140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh

8140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Pháp

8220203

Ngôn ngữ Pháp

6022024

Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu

Khoa Quốc tế

VLIR-Network

Công nghệ Thực phẩm

VIBE

An toàn thực phẩm

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ

8480109

Khoa học dữ liệu

Trường Đại học Y Dược

8720102

Gây mê hồi sức

8720301

Điều dưỡng

8720101

Khoa học y sinh

8720104

Ngoại khoa

8720105

Sản phụ khoa

8720106

Nhi khoa

8720107

Nội khoa

8720155

Tai - Mũi - Họng

8720111

Điện quang và y học hạt nhân

8720113

Y học cổ truyền

8720701

Y tế công cộng

8720205

Dược lý - Dược lâm sàng

8720501

Răng - Hàm - Mặt

8720802

Quản lý bệnh viện

Chương trình đào tạo tiến sĩ

Đơn vị quản lý

Mã ngành

Tên chương trình đào tạo

Trường Đại học Khoa học

9440301

Khoa học Môi trường

9220121

Văn học Việt Nam

8229020

Ngôn ngữ học

9229011

Lịch sử thế giới

9229013

Lịch sử Việt Nam

9310310

Dân tộc học

9420104

Sinh lý học người và động vật

9420112

Sinh lý học thực vật

9420201

Công nghệ sinh học

9440104

Vật lý chất rắn

9440110

Quang học

9440114

Hoá hữu cơ

9440118

Hoá phân tích

9440119

Hoá lý thuyết và hoá lý

9440201

Địa chất học

9460104

Đại số và lý thuyết số

9480101

Khoa học máy tính

9850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

Trường Đại học Y Dược

9720101

Khoa học y sinh

9720104

Ngoại khoa

9720105

Phụ khoa

9720106

Nhi khoa

9720107

Nội khoa

9720111

Điện quang và y học hạt nhân

9720701

Y tế công cộng

Trường Đai học Nông lâm

9620105

Chăn nuôi

9620110

Khoa học cây trồng

9620112

Bảo vệ thực vật

9620116

Phát triển nông thôn

9620205

Lâm sinh

9620301

Nuôi trồng Thủy sản

9640101

Thú Y

9850103

Quản lý đất đai

Trường Đại học Kinh tế

9310102

Kinh tế chính trị

9340101

Quản trị kinh doanh

9620115

Kinh tế nông nghiệp

Trường Đại học Luật

9380107

Luật kinh tế

Viện Công nghệ Sinh học

Thí điểm

Nông nghiệp hữu cơ

9420101

Sinh học

Trường Đại học Sư phạm

9140111

Lý luận và PPDH bộ môn Sinh học

9140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán

9140111

Lý luận và phương pháp dạy học môn vật lý

9220120

Lý luận văn học

9229013

Lịch sử Việt Nam

9420103

Động vật học

9420111

Thực vật học

9440113

Hóa vô cơ

9440103

Vật lý lý thuyết và vật lý toán

9440119

Hoá lý thuyết và hoá lý

9440217

Địa lý tự nhiên

9460104

Đại số và lý thuyết số

Trường Đại học Ngoại ngữ

9222024

Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu

9140111

Lý luận và PPDH bộ môn Tiếng Anh

Các chương trình đào tạo quốc tế

Cơ sở quản lý

Tên chương trình đào tạo

Đại học Huế

Chương trình đào tạo trình độ Thạc sĩ Quản lý môi trường và phát triển nông nghiệp liên kết giữa Đại học Huế và Đại học Okayama, Nhật Bản

Chương trình cử nhân ngành Quản trị du lịch và Công nghệ giải trí liên kết với ĐH Khoa học ứng dụng Krems, Áo.

Chương trình đào tạo trình độ Thạc sĩ liên kết chuyên ngành Quản trị kinh doanh liên kết giữa Đại học Huế và Trường ĐH Khoa học Ứng dụng Krems, Cộng hòa Áo.

Chương trình thạc sĩ Quản lý và phát triển du lịch và Công nghệ giải trí liên kết với ĐH Khoa học Ứng dụng Krems-Áo

Trường Đại học Sư phạm

Chương trình đào tạo Kỹ sư liên kết giữa Trường ĐH Sư phạm với Trung tâm Insa Val de Loir, Pháp

Chương trình liên kết đào tạo ngành Khoa học máy tính liên kết giữa Trường Đại học Sư phạm- Đại học Huế và Trường Đại học Winona States, Hoa Kỳ

Trường Đại học Y Dược

Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ Công nghệ Y sinh học liên kết giữa Trường Đại học Y Dược và Trường Đại học Sassari, Ý

Trường Đại học Nghệ thuật

Chương trình liên kết đào tạo thạc sĩ mỹ thuật liên kết giữa Trường Đại học Nghệ thuật Đại học Huế và Trường Đại học Mỹ thuật và Mỹ thuật ứng dụng Mahasarakham, Thái Lan.

Trường Đại học Kinh tế

Chương trình đào tạo cử nhân ngành Tài chính – Ngân hàng liên kết giữa Trường ĐH Kinh tế với Trường ĐH Rennes 1, Pháp

Chương trình đào tạo cử nhân ngành Quản trị kinh doanh liên kết giữa Trường ĐH Kinh tế với Viện Công Nghệ Tallaght, Ireland

[LKĐT với Trường ĐH Phú Yên] KINH TẾ (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư)

[LKĐT với Trường ĐH Phú Yên] QUẢN TRỊ KINH DOANH (chuyên ngành Marketing)

[LKĐT với Trường ĐH Phú Yên] KẾ TOÁN (chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp)

[LKĐT với Trường ĐH Phú Yên] TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

Trường Đại học Ngoại ngữ

Chương trình cử nhân ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam liên kết giữa Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHH và Trường ĐH Sư Phạm Quảng Tây, Trung Quốc.

Chương trình cử nhân ngành Tiếng Trung liên kết giữa Trường ĐH Ngoại ngữ với Trường ĐH Sư Phạm Quảng Tây, Trung Quốc.

[LKĐT với Trường ĐH Phú Yên] TIẾNG ANH

Khoa Quốc tế

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VỀ AN NINH MẠNG VÀ KHOA HỌC DỮ LIỆU

Thạc sĩ: Công nghệ Thực phẩm

Thạc sỹ : An toàn thực phẩm

Các chương trình tuyển sinh

1. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập học bạ ở cấp THPT. 

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

- Phương thức 3: Xét dựa vào điểm đi TN THPT năm 2023 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu (đối với các ngành năng khiếu), Chi tiết xem tại ĐÂY

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện tại.

- Phương thức 5: Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo trong đại học Huế

- Cụ thể xét tuyển từng đơn vị xem tại ĐÂY

- Về chỉ tiêu tuyển sinh của 13 đơn vị trực thuộc đại học Huế - các bạn học sinh, các bậc phụ huynh có thể xem tại ĐÂY

Điểm chuẩn đại học Huế

Kỳ thi tuyển sinh năm 2022, đại học Huế công bố điểm chuẩn với ngành Y khoa của Đại học Y Dược lấy điểm chuẩn 26,4 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, cao nhất trong các ngành đào tạo của Đại học Huế. Ngành Răng Hàm Mặt cao thứ hai với 26,2 điểm. Mức 15 điểm - thấp nhất năm nay là điểm chuẩn một số ngành ở phân hiệu Quảng Trị, các trường như Đại học Nông lâm, Khoa học.

điểm chuẩn 1

điểm chuẩn 2

điểm chuẩn 3

điểm chuẩn 4

điểm chuẩn 5

điểm chuẩn

Học phí Đại học Huế

Tên trường/ Mã ngành

Tên ngành

Học phí / 01 năm

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT

   

7380101

Luật

9,800,000

7380107

Luật kinh tế

9,800,000

KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT

   

7140206

Giáo dục thể chất

không thu học phí

7140208

GD quốc phòng - An ninh

chưa xác định

KHOA DU LỊCH

   

7310101

Kinh tế

9,800,000

7340101

Quản trị kinh doanh

9,800,000

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

11,700,000

7810201

Quản trị khách sạn

11,700,000

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

11,700,000

7810101

Du lịch

11,700,000

7810102

Du lịch điện tử (đào tạo thí điểm)

11,700,000

7810104

Quản trị Du lịch và khách sạn (thí điểm)

11,700,000

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

   

7140231

SP Tiếng Anh

không thu học phí

7140233

SP Tiếng Pháp

không thu học phí

7140234

SP Tiếng Trung Quốc

không thu học phí

7220101

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

9,800,000

7310630

Việt Nam học

9,800,000

7220201

Ngôn ngữ Anh

9,800,000

7220202

Ngôn ngữ Nga

9,800,000

7220203

Ngôn ngữ Pháp

9,800,000

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

9,800,000

7220209

Ngôn ngữ Nhật

9,800,000

7220210

Ngôn ngữ Hàn quốc

9,800,000

7310601

Quốc tế học

9,800,000

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

   

7310101

Kinh tế

9,800,000

7340101

Quản trị kinh doanh

9,800,000

7340115

Marketing

9,800,000

7340121

Kinh doanh thương mại

9,800,000

7340201

Tài chính - Ngân hàng

9,800,000

7340301

Kế toán

9,800,000

7340302

Kiểm toán

9,800,000

7340404

Quản trị nhân lực

9,800,000

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

9,800,000

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

9,800,000

7620115

Kinh tế nông nghiệp

9,800,000

7310102

Kinh tế chính trị

Không thu học phí

7310107

Thống kê kinh tế

9,800,000

7340122

Thương mại điện tử

9,800,000

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

9,800,000

7310106

Kinh tế Quốc tế

9,800,000

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

   

7620103

Khoa học đất

11,700,000

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

11,700,000

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

11,700,000

7540101

Công nghệ thực phẩm

11,700,000

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

11,700,000

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

11,700,000

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

11,700,000

7520503

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

11,700,000

7620102

Khuyến nông

9,800,000

7620105

Chăn nuôi

9,800,000

7620109

Nông học

9,800,000

7620110

Khoa học cây trồng

9,800,000

7620112

Bảo vệ thực vật

9,800,000

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

11,700,000

7620116

Phát triển nông thôn

9,800,000

7620201

Lâm học

9,800,000

7620202

Lâm nghiệp đô thị

9,800,000

7620211

Quản lí tài nguyên rừng

9,800,000

7620301

Nuôi trồng thủy sản

9,800,000

7620302

Bệnh học thủy sản

9,800,000

7620305

Quản lý thủy sản

9,800,000

7640101

Thú y

9,800,000

7850103

Quản lí đất đai

11,700,000

7340116

Bất động sản

11,700,000

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

11,700,000

7420203

Sinh học ứng dụng

11,700,000

7620118

Nông nghiệp công nghệ cao (thí điểm)

9,800,000

7620119

Kinh doanh và Khởi nghiệp nông thôn (thí điểm)

9,800,000

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT

   

7140222

Sư phạm Mĩ thuật

không thu học phí

7210103

Hội hoạ

11,700,000

7210104

Đồ họa

11,700,000

7210105

Điêu khắc

11,700,000

7210403

Thiết kế đồ họa

11,700,000

7210404

Thiết kế thời trang

11,700,000

7580108

Thiết kế nội thất

11,700,000

PHÂN HIỆU QUẢNG TRỊ

   

7510406

Công nghệ kĩ thuật môi trường

11,700,000

7520201

Kỹ thuật điện

11,700,000

7580201

Kỹ thuật xây dựng

11,700,000

7580301

Kinh tế xây dựng

11,700,000

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

11,700,000

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

   

T140211

Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến)

10,000,000

7140201

Giáo dục Mầm non

không thu học phí

7140202

Giáo dục tiểu học

không thu học phí

7140205

Giáo dục Chính trị

không thu học phí

7140208

GD quốc phòng - An ninh

chưa xác định

7140209

SP Toán học

không thu học phí

7140210

SP Tin học

không thu học phí

7140211

SP Vật lí

không thu học phí

7140212

SP Hoá học

không thu học phí

7140213

SP Sinh học

không thu học phí

7140214

SP Kĩ thuật công nghiệp

không thu học phí

7140215

SP Kĩ thuật nông nghiệp

không thu học phí

7140217

SP Ngữ văn

không thu học phí

7140218

SP Lịch sử

không thu học phí

7140219

SP Địa lí

không thu học phí

7310403

Tâm lí học giáo dục

9,800,000

7140221

Sư phạm Âm nhạc

không thu học phí

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

không thu học phí

7480104

Hệ thống thông tin

11,700,000

7140248

Giáo dục pháp luật

không thu học phí

7140204

Giáo dục công dân

không thu học phí

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

không thu học phí

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

   

7220104

Hán - Nôm

9,800,000

7310608

Đông phương học

9,800,000

7229001

Triết học

Không thu học phí

7229010

Lịch sử

9,800,000

7229020

Ngôn ngữ học

9,800,000

7229030

Văn học

9,800,000

7310301

Xã hội học

9,800,000

7320101

Báo chí

9,800,000

7420101

Sinh học

11,700,000

7420201

Công nghệ sinh học

11,700,000

7440102

Vật lí học

11,700,000

7440112

Hoá học

11,700,000

7440201

Địa chất học

11,700,000

7440217

Địa lí tự nhiên kỹ thuật

11,700,000

7440301

Khoa học môi trường

11,700,000

7460101

Toán học

11,700,000

7460112

Toán ứng dụng

11,700,000

7480201

Công nghệ thông tin

11,700,000

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử- viễn thông

11,700,000

7520501

Kỹ thuật địa chất

11,700,000

7580101

Kiến trúc

11,700,000

7760101

Công tác xã hội

9,800,000

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

9,800,000

7310205

Quản lý nhà nước

9,800,000

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

9,800,000

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

11,700,000

7480103

Kỹ thuật phần mềm

11,700,000

7310108

Toán kinh tế

11,700,000

7420202

Kỹ thuật sinh học

11,700,000

7520320

Kỹ thuật môi trường

11,700,000

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

11,700,000

7480107

Quản trị và phân tích dữ liệu (thí điểm)

11,700,000

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

   

7720101

Y khoa

14,300,000

7720110

Y học dự phòng

14,300,000

7720115

Y học cổ truyền

14,300,000

7720701

Y tế công cộng

14,300,000

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

14,300,000

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

14,300,000

7720201

Dược học

14,300,000

7720301

Điều dưỡng

14,300,000

7720501

Răng - Hàm - Mặt

14,300,000

7720302

Hộ sinh

14,300,000

KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

   

7480112

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (thí điểm)

11,700,000

KHOA QUỐC TẾ

   

7310206

Quan hệ Quốc tế

9,800,000

Học bổng Đại học Huế

Đại học Huế có một số chính sách học bổng nhằm khuyến khích sinh viên học tập và phát triển như sau: 

1. Đại học Luật Đại học Huế

- Thủ khoa của ngành nhận học bổng khuyến khích học tập - Đại học Luật: 30.000.000 đồng.

- Á khoa của ngành nhận học bổng khuyến khích học tập - Đại học Luật: 20.000.000 đồng.

- Thí sinh được tuyển thẳng theo diện là học sinh giỏi năm học lớp 12 các trường THPT chuyên được cấp học bổng 10.000.000 đồng. 

- Tiếng Anh: IELTS đạt điểm từ 5,0 trở lên hoặc TOEFL iBT đạt từ 64 điểm trở lên - Tiếng Pháp: Là học sinh lớp 12 chuyên Pháp của các trường THPT chuyên hoặc là học sinh lớp song ngữ có học tiếng Pháp của các trường THPT và điểm trung bình tiếng Pháp năm lớp 12 từ 7,5 điểm trở lên: được cấp học bổng tương đương 5.000.000 đồng. 

sinh viên đại học Huế

2. Đại học Kinh Tế

Đối tượng

Điểm tuyển sinh (không tính điểm ưu tiên)

Từ 27 điểm trở lên

Từ 25 đến dưới 27 điểm

Học bổng

Học bổng toàn phần trị giá 100% học phí theo ngành trúng tuyển trong học kỳ đầu tiên;

Tuyển chọn đi học nước ngoài theo các chương trình trao đổi sinh viên của Trường ĐH Kinh tế với các trường đại học trên thế giới;

Xét và cấp học bổng tài trợ của cá nhân, tổ chức tài trợ cho sinh viên

Học bổng toàn phần trị giá 50% học phí theo ngành trúng tuyển trong học kỳ đầu tiên;

Xét và cấp học bổng tài trợ của cá nhân, tổ chức tài trợ cho sinh viên

Chi tiết về các học bổng các bạn xem chi tiết tại ĐÂY

Thông tin khác

Các thành tích ấn tượng của đại học Huế.

- Đại học Huế lần đầu tiên có tên trong bảng xếp hạng đại học thế giới của Times Higher Education năm 2023 với thứ hạng 1501+. 

- Theo bảng xếp hạng khu vực của Quacquarelli Symonds (QS) năm 2023 thì Đại học Huế nằm trong nhóm 351 - 400 đại học tốt nhất châu Á và thứ 6 của Việt Nam.

- Ở bảng xếp hạng Scimago Institutions Rankings năm 2022, Đại học Huế xếp thứ 727 thế giới và 17 Việt Nam.

- Bảng xếp hạng Webometrics tháng 7 năm 2022, Đại học Huế đứng thứ 13 tại Việt Nam. 

Nghiên cứu khoa học & Bài báo quốc tế

Số lượng công bố quốc tế trên các tạp chí khoa học thuộc danh mục WoS Core Collection của Đại học Huế luôn xếp thứ 2 trong các cơ sở giáo dục đại học trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm 2018 đến năm 2021.

sự kiện sinh viên

tư vấn tuyển sinh từ đại học Huế

đại học Huế vô địch giải bóng đá sinh viên

Trên đây là thông tin cơ bản về trường Đại học Huế. Quý độc giả đặc biệt là các bạn học sinh nếu đang mong muốn chọn nơi đây làm mục tiêu đại học sắp tới có thể biết thêm thông tin và tìm hiểu về trường nhé.