Chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng cơ bản theo chủ đề transport, transportation cùng với cấu trúc, đề bài Part 2-3 dưới đây nhé. Mỗi phần mang lại kiến thức để bạn áp dụng cho bài thi của mình.

Từ vựng cơ bản transportation

aircraft

/ˈerkræft/

máy bay

airport

/ˈerpɔːrt/

sân bay

airship

/ˈerʃɪp/

tàu bay

automobile

/ˈɔːtəməbiːl/

ô tô

boat

/bəʊt/

tàu thuyền

cabin cruiser

/ˈkæbɪn kruːzər/

thuyền máy có chỗ ngủ

canal boat

/kəˈnæl bəʊt/

thuyền dùng để đi trên kênh

canoe

/kəˈnuː/

xuồng

cargo plane

/ˈkɑːrɡəʊ pleɪn/

máy bay chở hàng

container ship

/kənˈteɪnər ʃɪp/

tàu container

crew

/kruː/

toàn bộ người lái và nhân viên trên máy bay, tàu

fare

/fer/

tiền vé

ferry

/ˈferi/

phà

gondola

/ˈɡɑːndələ/

thuyền đáy bằng

helicopter

/ˈhelɪkɑːptər/

trực thăng

hire

/ˈhaɪər/

thuê

hot-air balloon

/ˌhɑːt ˈer bəluːn/

khinh khí cầu

hovercraft

/ˈhʌvərkræft/

tàu đệm hơi

hydrofoil

/ˈhaɪdrəfɔɪl/

tàu cánh ngầm

kayak

/ˈkaɪæk/

thuyền nhỏ hẹp, được điều khiển bằng sức người

lifeboat

/ˈlaɪfbəʊt/

tàu cứu đắm

liner

/ˈlaɪnər/

tàu thủy lớn chở khách, hàng chạy theo tuyến định kỳ

narrowboat

/ˈnærəʊbəʊt/

thuyền hẹp

paddle steamer

/ˈpædl stiːmər/

tàu hơi nước chạy bằng guồng

passenger

/ˈpæsɪndʒər/

hành khách

platform

/ˈplætfɔːrm/

chỗ đứng (xe khách, xe lửa)

punt

/pʌnt/

thúng

rowboat

/ˈrəʊbəʊt/

thuyền có mái chèo

rowing boat

/ˈrəʊɪŋ bəʊt/

thuyền có mái chèo

sailboat

/ˈseɪlbəʊt/

thuyền buồm

seaplane

/ˈsiːpleɪn/

thủy phi cơ

shipment

/ˈʃɪpmənt/

hàng gửi; việc gửi hàng

terminal

/ˈtɜːrmɪnl/

nhà đón khách

Part 2 Sample public transport

Trước khi làm bài, bạn cùng thực hiện một số bài tập kỹ năng Skill-developing exercises dưới đây để nâng cao vốn từ vựng, ngữ pháp nhé.
 
Bài 1. Lexical resource: Hãy cho dạng đúng của các từ trong ngoặc trong đoạn văn sau đây.
 
We all got (1) (itch) ___________________ feet so we all wanted to go on a trip together. One month before the trip, we decided to travel by train. We knew that going by coach was much faster and more (2) (economy) ___________________ but we wanted to spend good time together and admire beautiful (3) (scene) ___________________ on the way. 
Today I would like to tell you about my most recent trip with five of my best friends by public transport, which was very (4) (joy) ___________________. This was the trip to Hue, a beautiful ancient city which is located in the Central Part of Vietnam. 
 
Bài 2 Grammar: Mỗi câu sau đều chứa một lỗi sai. Hãy tìm và sửa chúng.
 
1. It was a 12-hours trip, which was a very long journey but to our surprise, we weren’t tired at all but felt excited about the upcoming activities that we would do in Hue.
_____________________________________________
 
2. When we got off the train, we were impressed by the convenience of the cabin. 
_____________________________________________
 
3. The cabin looked like a small privacy room and it was decorated with paintings. 
_____________________________________________
 
4. There were three berths covering in leather and an overhead compartment for luggage. 
_____________________________________________
 
5. In addition, the cabin was also well-equipped with air-conditioner, free wifi connection and there were even snacks in case we got hunger. 
_____________________________________________
 
Bài 3 Pronunciation : Viết ra những cụm từ bạn nghe được.
 
1. ________________________________________________
 
2. ________________________________________________
 
3. ________________________________________________
 
4. ________________________________________________
 
5. ________________________________________________
 
Bài 4 Coherence: Hãy viết một đoạn văn bằng tiếng Anh dựa vào những câu gợi ý sau đây.
 
1. Chuyến đi giúp chúng tôi trở nên gần nhau hơn. 
_________________________________________________________________________________________________.
2. Chúng tôi đã cùng nhau chơi bài và cờ tỷ phú trên tàu để giết thời gian. 
_________________________________________________________________________________________________.
3. Chúng tôi cũng đã có cơ hội ngắm nhìn những cảnh đẹp trên đường đi, những con sông và những cánh đồng lúa xanh rì. 
_________________________________________________________________________________________________.
4. Các bạn hãy thử đi xa cùng nhau bằng tàu hỏa xem! Sẽ rất vui đấy! 
_________________________________________________________________________________________________.
 
Đáp án:

B1

Itchy – economical – scenery – joyful

B2

12-hours => 12-hour

Off – on

Privacy – private

Covering – covered

Hunger - hungry

B3

coach – air-conditioner – strengthen – green paddy fields - opportunities

B4

The trip helped us to strengthen our bonds. We spent time playing cards or monopoly on the train to kill time. We also had the opportunities to view the stunning scenery such as rivers or green paddy fields.

I would recommend anyone to travel far with a group of friends and go by train! It will be fun!

Sau một số hoạt động nhỏ trên thì chúng ta cùng phân tích và viết mẫu đề bài Part 2 này nhé.

Speaking Part 2: Describe a trip by public transport.

You should say about:
 
- What the transport is;
 
- Where you went to;
 
- Why you chose that means of transportation;
 
- And tell how you felt about it.

Suggested answer

Today I would like to tell you about my most recent trip with five of my best friends by public transport, which was very joyful. This was the trip to Hue, a beautiful ancient city which is located in the Central Part of Vietnam.

We all got itchy feet so we all wanted to go on a trip together. One month before the trip, we decided to travel by train. We knew that going by coach was much faster and more economical but we wanted to spend good time together and admire beautiful scenery on the way.

It was a 12-hour trip, which was a very long journey but to our surprise, we weren’t tired at all but felt excited about the upcoming activities that we would do in Hue.

When we got on the train, we were impressed by the convenience of the cabin. The cabin looked like a small private room and it was decorated with paintings. There were three berths covered in leather and an overhead compartment for luggage. In addition, the cabin was also well-equipped with air-conditioner, free wifi connection and there were even snacks in case we got hungry.

The trip helped us to strengthen our bonds. We spent time playing cards or monopoly on the train to kill time. We also had the opportunities to view the stunning scenery such as rivers or green paddy fields.

I would recommend anyone to travel far with a group of friends and go by train! It will be fun!

Useful expressions

Vocabulary

New words

Meaning

Synonyms

economical (adj)

/ˌiː.kəˈnɑː.mɪ.kəl/

tiết kiệm, kinh tế

 

admire (v)

/ədˈmaɪr/

ngắm nhìn

upcoming (adj)

/ˈʌpˌkʌm.ɪŋ/

sắp tới, sắp diễn ra

berth (n)

/bɜːθ/

ghế trên các phương tiện giao thông công cộng

overhead compartment (n)

/ˈoʊ.vɚ.hed /kəmˈpɑːrt.mənt/

khoang hành lý trên đầu hành khách

stunning scenery (n)

/ˈstʌn.ɪŋ ˈsiː.nər.i/

khung cảnh hùng vĩ, tuyệt đẹp

well-equipped (adj)

/wel ɪˈkwɪpt/

trang bị đầy đủ

Structures

to one’s surprise

(thật bất ngờ)

To our surprise, he didn’t show up at the party.

strengthen one’s bonds

(gắn kết ai đó)

The picnic which was held last month helped strengthen our bonds.

Idioms

- get itchy feet: thích di chuyển, đi đây đi đó

- I have a group of friends and since we all get itchy feet, we often go on a vacation with each other every summer.

Trên đây là một số từ vựng mới cùng câu trả lời hay cho chủ đề Transport, bạn cùng tham khảo để luyện tập áp dụng cho bài thi của mình nhé!

Xem thêm bài hay: IELTS Speaking topic Home - Vocab + Sample Answer