Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu thêm về một ngành học thuật quan trọng, cần có vốn từ vựng phong phú để đến khi gặp trong đề thi cũng không lo không hiểu được đề bài nhé.

Từ vựng Anthropology

1. Anthropology /ˌænθrəˈpɑːlədʒi/ [n] : Nhân chủng học

Anthropological /ˌænθrəpəˈlɒdʒɪkəl/ [adj]: Nhân chủng học

(Definition: là ngành khoa học nghiên cứu về con người trên nhiều khía cạnh, như các chủng tộc, sự tiến hóa về thể chất, cấu trúc xã hội, văn hóa, tín ngưỡng, ngôn ngữ v.v; có sự liên kết chặt chẽ với Linguistics - Ngôn ngữ học, Archaeology - Khảo cổ học, và Biology - Sinh học

2. Ethnography /eθˈnɒɡrəfi/ [n] 

Ethnographic /ˌeθnəˈɡræfɪk/ [adj]

Tài liệu/ sách vở/ ghi chép mô tả về văn hóa của 1 cộng đồng người, được viết khi nhà khoa học phải đến tận nơi chung sống với họ.

3. Demographics /ˌdeməˈɡræfɪks/ [plural n]

Những dữ liệu nghiên cứu về 1 nhóm người cụ thể, bao gồm số lượng, độ tuổi, thói quen, hành vi v.v đặc biệt là về kinh tế và tiêu dùng

4. Culture /ˈkʌltʃər/ [n]

Cultural /ˈkʌltʃərəl/ [adj]

Văn hóa = way of life, lifestyle, the way people live

5. Behavior / Behaviour /bɪˈheɪvjɚ/ [n]: hành vi

6. Belief /bɪˈliːf/ [n]: tín ngưỡng

7. Religion /rɪˈlɪdʒən/ [n]: tôn giáo

Lưu ý phân biệt 2 khái niệm Tôn giáo - Religion và Tín ngưỡng - Belief

Belief (tín ngưỡng) chỉ là NIỀM TIN vào các thế lực siêu nhiên như thần thánh, chúa trời, ma quỷ v.v

Religion (tôn giáo) bao gồm Belief nhưng phải có thêm các hành động mang tính thờ cúng (worship); hệ thống chức sắc (monk, priest); nơi thực hành tôn giáo như tu viện, nhà thờ (church, monastery, mosque); có giáo chủ/ người sáng lập, đứng đầu cai quản; có hệ thống giáo lý quy định rõ rang.

8. Fieldwork /ˈfiːld wɜːk/ [n]: hoạt động nghiên cứu thực địa

9. Field trip /ˈfiːld ˌtrɪp/ [n]: chuyến đi nghiên cứu thực địa

10. Speculate /ˈspekjəleɪt/ [v] / Speculation /ˌspekjəˈleɪʃən/ [n]: phỏng đoán không có căn cứ

11. Assume /əˈsjuːm/ [v] / Assumption /əˈsʌmpʃən/ [n]: tin rằng 1 điều là đúng mà không cần căn cứ

12. Savage /ˈsævɪdʒ/ [adj] : rất bạo lực, man rợ

= Barbaric /bɑːˈbærɪk/ [adj]

13. Savage /ˈsævɪdʒ/ [n] : (mang tính xúc phạm) 1 kẻ man rợ, thuộc 1 dân tộc khác kém phát triển, kém văn minh.

= Barbarian /bɑːˈbeəriən/ [n]

14. Ethnic group /ˈeθnɪk ɡruːp/ [n]: dân tộc (khi được phân chia và nghiên cứu theo nhân chủng học) = People [n]

15. Ethnic minority /'eθnɪk maɪˈnɒrɪti/ [n]

Dân tộc thiểu số (khi phần lớn những người khác trong một quốc gia/vùng lãnh thổ thuộc về 1 hoặc nhiều Ethnic groups khác)

16. Indigenous /ɪnˈdɪdʒɪnəs/ [adj]

= Native /ˈneɪtɪv/ [adj, n]

= Aboriginal /ˌæbəˈrɪdʒənəl/ [adj, n]:

[adj] thuộc về bản xứ/ bản địa;

[n]: người dân tộc bản địa của 1 vùng đất trước khi vùng đất ấy bị xâm chiếm, đô hộ bởi thực dân hoặc ngoại bang.

17. Reside /rɪˈzaɪd/ in an area/place

= Dwell /dwel/ [v] in an area/place

cư trú, sinh sống tại 1 nơi

= Inhabit /ɪnˈhæbɪt/ [v]:

thường dùng ở dạng bị động (A place is inhabited by Sb/Sth)

18. Inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ [n]

= Resident /ˈrezɪdənt/ [n]

= Dweller /ˈdwelər/ [n]

cư dân của 1 vùng đất/ vị trí/ khu vực.

Từ Phiên Âm Loại Từ Nghĩa
Enculturation / in,kʌlt∫ə'rei∫n/ (n) Sự giao thoa văn hóa
Acculturate /əˈkʌltʃəreɪt/ (v) Tiếp biến văn hóa
Ethnocentric /ˌeθnəʊˈsentrɪk/ (adj) Vị chủng, cho dân tộc mình là hơn cả
Ethnocentrism /ˌeθnəʊˈsentrɪzəm/ (n) Chủ nghĩa vị chủng
Institutionalize /ˌɪnstɪˈtuːʃənəlaɪz/ (v) Thể chế hóa
Fieldwork /ˈfiːldwɜːrk/ (n) Khảo sát thực tế
Nuclear family /ˌnuːkliər ˈfæməli/ (n) Gia đình hạt nhân (ít người)
Acculturation /əˌkʌltʃəˈreɪʃn/ (n) Sự hòa nhập
Developmentally /dɪˌveləpˈmentəli/ (adv) Phát triển, tiến triển
Hierarchic /,haiə'rɑ:kik/ (adj) Có thứ bậc, mang tính phân cấp
Machismo /mɑːˈtʃiːzməʊ/ (n) Sự gia trưởng
Ethnography /eθˈnɑːɡrəfi/ (n) Dân tộc học
Immigrate /ˈɪmɪɡreɪt/ (v) Nhập cư
Indoctrinate /ɪnˈdɑːktrɪneɪt/ (v) Truyền bá, truyền thụ
Lesbian /ˈlezbiən/ (n,adj) Đồng tính nữ, người đồng tính nữ
Homosexual /ˌhəʊməˈsekʃuəl/ (n,adj) Đồng tính (nam và nữ)
Subculture /ˈsʌbkʌltʃər/ (n) Văn hóa nhóm, tiểu văn hóa
Holistic /həʊˈlɪstɪk/ (adj) Thuộc toàn thể, tổng thể
Macho /ˈmɑːtʃəʊ/ (n,adj) Bậc nam nhi
Segregate /ˈseɡrɪɡeɪt/ (v) Tách biệt, phân tách (chủng tộc)
World view /ˌwɜːrld ˈvjuː/ (n) Thế giới quan
Chauvinism /ˈʃəʊvɪnɪzəm/ (n) Chủ nghĩa Sô-vanh
Orientation /ˌɔːriənˈteɪʃn/ (n) Sự định hướng
Paternalism /pəˈtɜːrnəlɪzəm/ (n) Chế độ gia trưởng, chính sách phụ mẫu
Stigmatize /ˈstɪɡmətaɪz/ (v) Làm nổi rõ cái xấu
Pluralism /ˈplʊrəlɪzəm/ (n) Chủ nghĩa đa nguyên
Documentation /ˌdɑːkjumenˈteɪʃn/ (n) Tài liệu
Melting pot /ˈmeltɪŋ pɑːt/ (n) Nơi giao thoa văn hóa
Excavate /ˈekskəveɪt/ (v) Khai quật
Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/ (v) Tích hợp, hòa nhập
Caucasian /kɔːˈkeɪʒn/ (n) Người da trắng
Person of color /ˌpɜːrsn əv ˈkʌlər/ (n) Người da màu (chỉ tất cả những chủng người không phải da trắng)
Hierarchical /ˌhaɪəˈrɑːrkɪkl/ (adj) Mang tính phân cấp, thứ bậc
Deviation /ˌdiːviˈeɪʃn/ (n) Sự lệch lạc
Social work /ˈsəʊʃl wɜːrk/ (n) Công tác xã hội
Anthropology /ˌænθrəˈpɑːlədʒi/ (n) Nhân chủng học
Nurture /ˈnɜːrtʃər/ (v) Dưỡng dục
Empower /ɪmˈpaʊər/ (v) Trao quyền
Oriented /ˈɔːrient/ (adj) Định hướng
Homogeneous /ˌhəʊməˈdʒiːniəs/ (adj) Cùng nguồn gốc, đồng nhất
Viewpoint /ˈvjuːpɔɪnt/ (n) Quan điểm, góc nhìn
Disable /dɪsˈeɪbl/ (v) Vô hiệu hóa, làm mất khả năng
Manipulation /məˌnɪpjuˈleɪʃn/ (n) Sự thao túng, điều khiển
Immigrant /ˈɪmɪɡrənt/ (n) Dân nhập cư
Integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/ (n) Sự hòa nhập
Reciprocity /ˌresɪˈprɑːsəti/ (n) Có đi có lại, sự trao đổi
Isolate /ˈaɪsəleɪt/ (v) Cô lập
Indigenous /ɪnˈdɪdʒənəs/ (adj) Mang tính bản địa
Autonomous /ɔːˈtɑːnəməs/ (adj) Mang tính tự trị
Racism /ˈreɪsɪzəm/ (n) Sự phân biệt chủng tộc

Trên đây là một số từ vựng theo chủ đề Nhân chủng học, các bạn lưu học dần để gặp trong đề thi cũng không còn bỡ ngỡ nhé. Chúc các bạn sớm đạt mục tiêu của mình.

Xem thêm: 

IELTS Vocabulary in Archaeology - Từ vựng chủ đề Khảo cổ học

IELTS Vocabulary in Biology - Từ vựng chủ đề Sinh học