Chủ đề về Kiến trúc - xây dựng là chủ đề hay gặp trong IELTS đặc biệt Listening, khi liên quan nhiều đến địa điểm, tòa nhà xây dựng...Đặc biệt là trong bài thi Listening. Nên các bạn cùng cô học thêm từ vựng nhé.
Nguồn âm thanh và từ vựng: Từ điển Cambridge.
Từ vựng Architecture - Buildings
- Architecture /ˈɑːrkɪtektʃər/ [n]: Kiến trúc xây dựng
- Architectural /ˌɑː.kɪˈtek.tʃər.əl/[n]: thuộc về kiến trúc
- Architect /ˈɑː.kɪ.tekt/ [n]: kiến trúc sư
- Castle /ˈkæsl/: lâu đài
- Dome /dəʊm/: mái vòm
- Fort /fɔːrt/: pháo đài
- Glasshouse /ˈɡlæshaʊs/: nhà kính
- Hut /hʌt/: túp lều
- Lighthouse /ˈlaɪthaʊs/: hải đăng
- Log cabin /ˌlɔːɡ ˈkæbɪn/: nhà làm bằng cây gỗ ghép
- Mansion /ˈmænʃn/: dinh thự
- Palace /ˈpæləs/: cung điện
- Pyramid /ˈpɪrəmɪd/: kim tự tháp
- Sculpture /ˈskʌlptʃər/: công trình điêu khắc
- Skyscraper /ˈskaɪskreɪpər/: tòa nhà chọc trời
- Construct /kənˈstrʌkt/ [v] /
- Construction /kənˈstrʌk.ʃən/
[n]: xây dựng, [n]: 1 công trình đã đc xây dựng
- Design /dɪˈzaɪn/[v, n]: thiết kế
- Base /beɪs/ [n]: phần chân, đế của 1 đồ vật
- Support /səˈpɔːt/ [v]: hold something firmly, carry its weight, prevent it from falling, giữ chặt cái gì đó, ko để nó rơi, chịu trọng lượng của nó
- Foundations /faʊnˈdeɪ.ʃənz/ [plural noun]: phần móng của 1 công trình, tòa nhà
- Storey /ˈstɔː.ri/ = Floor /flɔːr/ = Level /ˈlev.əl/[n]: tầng của 1 tòa nhà
- Construction materials = Building materials /ˈbɪl.dɪŋ məˈtɪə.ri.əlz/[n]: vật liệu xây dựng
- Gravel /ˈɡræv.əl/ [n]: sỏi
- Marble /ˈmɑː.bəl/ [n]: đá hoa/ cẩm thạch
- Concrete /ˈkɒŋ.kriːt/ [n]: bê tông
- Cement /sɪˈment/[n]: xi măng
- Reinforced concrete /ˌriː.ɪnˈfɔːst ˈkɒŋ.kriːt/ [n]: bê tông cốt thép
- Asphalt /ˈæs.fɔːlt/[n]: nhựa đường
- Rowhouse /ˈrəʊˌhaʊs/ = Terraced house /ˈter.əst haʊs/ [n]: nhà liền kề, là loại nhà ở mặt đất, đc xây dựng sát vách tường với 2 nhà khác ở 2 bên trên cùng 1 dãy phố
- Detached house /dɪˈtætʃt haʊs/ [n]: nhà biệt lập, hoàn toàn không chung bức tường với nhà khác, thường đc ngăn cách với nhà khác bằng sân, vườn, hàng rào v.v
- Semi-detached house /ˌsem.i.dɪˈtætʃt haʊs/ [n]: nhà bán biệt lập, chỉ chung 1 bức tường với nhà bên cạnh
- Complex /ˈkɒm.pleks/[n]: khu phức hợp, gồm nhiều công trình liên kết với nhau
- Balcony /ˈbæl.kə.ni/ [n]: ban công
- Attic /ˈæt.ɪk/[n]: gác mái
- Basement /ˈbeɪs.mənt/[n]: tầng hầm
- En-suite /ˌɒn ˈswiːt/[adv, adj, n]: 1 nhà vệ sinh khép kín bên trong phòng ngủ
- Interior /ɪnˈtɪə.ri.ər/[n]: nội thất, phần bên trong tòa nhà, bao gồm các cở sở vật chất, đồ đạc
- Exterior /ɪkˈstɪə.ri.ər/ [n]: ngoại thất, phần bên ngoài tòa nhà, bao gồm không gian sân, vườn, màu sơn bên ngoài v.v
Example
Hello everybody. So as part of our study program this term, we've researched an aspect of archaeology which has some kind of mystery attached to it. I'm going to talk about the mysteries of the Great Pyramids of Egypt. In particular, I'm going to concentrate on the theories surrounding how the pyramids were built. I'm going to start by putting pyramids into their historical context.
Trên đây là một số từ vựng phổ biến hay xuất hiện theo chủ đề Architecture - Buildings, các bạn cùng lưu về để tránh bỡ ngỡ khi gặp bài thi cùng chủ đề nhé.
Chúc các bạn luyện tập tốt, đừng quên học thêm:
IELTS Vocabulary in Biology - Từ vựng chủ đề Sinh học
IELTS Vocabulary in Archaeology - Từ vựng chủ đề Khảo cổ học