Nâng cao vốn từ mỗi ngày nhé, hôm nay mình học từ vựng Business - Kinh doanh nha. Những từ này sẽ xuất hiện nhiều trong bài thi IELTS đặc biệt là Listening đó.
Từ vựng chủ đề Kinh doanh
Employee /ɪmˈplɔɪ.iː/[n] : nhân viên, người lao động
= Staff /stɑːf/
Worker /ˈwɜː.kər/
Labour market /ˈleɪ.bə mɑː.kɪt/: thị trường lao động
= Job market /dʒɒb mɑː.kɪt/ [n]: thị trường lao động
Compete /kəmˈpiːt/ [v] / Competition /ˌkɒmpəˈtɪʃən/ [n]: cạnh tranh
Competitor /kəmˈpetɪtər/ [n]: đối thủ cạnh tranh
Competitive /kəmˈpetɪtɪv/ [adj]: mang tính cạnh tranh / có nhiều ưu điểm, có khả năng cạnh tranh
Remuneration /rɪmjuːnərˈeɪʃən/ [n]: lương bổng nói chung
= Earnings /ˈɜː.nɪŋz/
= Wage /weɪdʒ/
= Pay /peɪ/
Payment /ˈpeɪ.mənt/ [n]: thù lao (tính theo giờ làm việc hoặc khi hoàn thành công việc)
Salary /ˈsæl.ər.i/ [n]: lương cứng (trả theo tháng hoặc năm)
Bonus /ˈbəʊnəs/ / Grant /ɡrɑːnt/ [n]: thưởng
Income [n]: thu nhập (tổng của nhiều nguồn khác nhau như đầu tư, lương, thưởng v.v)
Job satisfaction /dʒɒb ˌsætɪsˈfækʃən/ [n]: mức độ thỏa mãn/ hài lòng với công việc hiện tại
Customer /ˈkʌs.tə.mər/ / Client /ˈklaɪənt/ [n]: khách hàng
Partner /ˈpɑːt.nər/[n]: đối tác
Coworker /ˌkəʊˈwɜː.kər// Colleague /ˈkɒliːɡ/ [n]: đồng nghiệp
Working environment /ˈwɜː.kɪŋ/ /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ [n]: môi trường làm việc (thường ám chỉ mối quan hệ với những người xung quanh, không khí giữa mọi người, cơ hội thăng tiến, các yếu tố mang tính trừu tượng)
Working conditions /kənˈdɪʃ·ənz/[n]: điều kiện làm việc (các yếu tố cụ thể về mặt vật chất như trang thiết bị, nơi làm việc, thời gian, mức độ độc hại hoặc an toàn v.v)
Promote /prəˈməʊt/[v]: be promoted /prəˈməʊt// Promotion /prəˈməʊ.ʃən/[n]: thăng chức
Climb up the career ladder [v]: leo lên nấc thang nghề nghiệp
Sick leave /ˈsɪk ˌliːv/ [n]: thời gian nghỉ ốm
Maternity leave /məˈtɜːnəti ˌliːv/ [n]: thời gian nghỉ thai sản của phụ nữ
Social security /ˌsəʊʃəl sɪˈkjʊərɪti/ [n]: bảo hiểm xã hội, 1 hệ thống của nhà nước sẽ chi trả tiền trợ cấp cho những người nghèo, già yếu, bệnh tật, thất nghiệp, v.v
Pension /ˈpenʃən/ [n]: lương hưu, cũng có thể được hiểu là khoản tiền do Social security (BHXH) chi trả cho người nhận
Retire /rɪˈtaɪər/ [v] / Retirement /rɪˈtaɪəmənt/ [n]: nghỉ hưu
Business administration /ˈbɪz.nɪs /ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/[n]: quản trị kinh doanh
Manage /ˈmænɪdʒ/ [v]: quản lý
Manager /ˈmænɪdʒər/[n]: người quản lý
Managing director /ˌmænɪdʒɪŋ daɪˈrektər/ [n]: giám đốc điều hành
Management board /ˈmænɪdʒmənt bɔːd/ [n]: hội đồng quản trị
Department /dɪˈpɑːtmənt/ [n]: phòng/ ban chuyên môn
Human Resources /ˈhjuːmən rɪˈzɔːsiz/ (HR) [n]: phòng nhân sự
Research and Development /rɪˈsɜːtʃ end dɪˈveləpmənt/(R&D) [n]: phòng nghiên cứu và phát triển
Accountancy /əˈkaʊntənsi/ [n]: bộ phận/ công việc kế toán
Accountant /əˈkaʊntənt/ [n]: nhân viên kế toán
Finance /ˈfaɪnæns/ [n] / Financial /faɪˈnænʃəl/ [adj]: tài chính
Capital /ˈkæpɪtəl/ [n]: vốn / tư bản
Capital accumulation /ˈkæpɪtəl əkjuːmjəˈleɪʃən/ [n]: quá trình tích lũy tư bản
Invest /ɪnˈvest/ [v]: đầu tư
Investment /ɪnˈvestmənt/ [n]: khoản tiền đầu tư
Manufacture /ˌmænjəˈfæktʃər/ [v,n]: sản xuất công nghiệp
Manufacturer /ˌmænjəˈfæktʃərər/ [n]: nhà sản xuất
Product /ˈprɒdʌkt/ [n]: sản phẩm
Productive /prəˈdʌktɪv/ [adj]: có năng suất làm việc cao
Productivity/prɒdʌkˈtɪvəti/ [n]: năng suất lao động
Production /prəˈdʌkʃən/[n]: sự sản xuất / sản lượng, lượng sản phẩm dc làm ra trong 1 đơn bị thời gian = Output /ˈaʊtpʊt/ [n]
Sale /seɪl/[n]: hoạt động bán hàng nói chung
Sale /seɪl/[n]: 1 đợt giảm giá - 1 khoảng thời gian ngắn mà hàng hóa dc bán giảm giá
Sales /seɪlz/[n]: doanh số bán hàng, lượng hàng hóa dc bán ra trong 1 đơn vị thời gian
Discount /ˈdɪskaʊnt/ [v,n]: giảm giá bán hàng
Revenue /ˈrevənjuː/ [n] / Profit /ˈprɒfɪt/ [n] / Return /rɪˈtɜːn/ [n]: lợi nhuận thu được
Supply /səˈplaɪ/ [v,n]: cung cấp/ khả năng cung ứng
Demand /dɪˈmɑːnd/ [v,n]: nhu cầu
Market research /ˈmɑːkɪt ‘rɪsɜːtʃ/ [n] / Market analysis /ˈmɑːkɪt əˈnæləsɪs/ [n]: nghiên cứu/ phân tích trị trường
Tax /tæks/ [v]: đánh thuế / [n]: 1 mức thuế
Taxation /tækˈseɪʃən/ [n]: hoạt động thu và nộp thuế
Tariff /ˈtærɪf/ [n]: hàng rào thuế quan (1 loại thuế do nhà nước đánh vào các mặt hàng nhập khẩu từ nước ngoài)
Free trade agreement (FTA) /friː treɪd əˈɡriː.mənt/ [n]: hiệp định thương mại tự do
North American Free Trade Agreement : NAFTA
Risk management /ˈrɪsk ˌmæn.ɪdʒ.mənt/ [n]: quản trị rủi ro
Crisis /ˈkraɪsɪs/ [n]: khủng hoảng
Crisis management [n]: xử lý khủng hoảng
Trên đây là các từ vựng hay gặp chủ đề Kinh doanh, các bạn lưu lại nha.