Cùng điểm danh những từ vựng chủ đề Địa lý - IELTS Vocabulary in Geography quan trọng nhé.
70 từ vựng chủ đề Địa lý
Geography /dʒiˈɑːɡrəfi/ [n]: Địa lý
Geology /dʒiˈɒl.ə.dʒi/ [n]: địa chất
Geographic /ˌdʒi.əˈɡræf.ɪk/ (adj): Thuộc địa lý
Geographical /ˌdʒi.əˈɡræf.ɪ.kəl/ (adj): Thuộc địa lý
Continent /ˈkɒn.tɪ.nənt/ [n]: lục địa
Highland /ˈhaɪ.lənd/ [adj, n]: cao nguyên
Plain /pleɪn/ [n]: đồng bằng
Tundra /ˈtʌn.drə/ [n]: lãnh nguyên, vùng đất bằng phẳng nhưng lạnh giá
Swamp /swɒmp/ [n]: đầm lầy, 1 vùng đất rất ẩm ướt và mềm
Peninsula /pəˈnɪnsjələ/ [n]: bán đảo
Delta /ˈdeltə/ [n]: đồng bằng hạ lưu song
Hemisphere: bán cầu
Climate /ˈklaɪ.mət/: khí hậu
Pole /pəʊl/: cực
The North Pole /ðə ˌnɔːθ ˈpəʊl/ = the Arctic/ˈɑːktɪk/ [n]: bắc cực
The South Pole /ðə ˌsaʊθ ˈpəʊl/ = the Antarctic /ði ænˈtɑːktɪk/ = Antarctica /ænˈtɑːktɪkə/ [n]: châu nam cực
Polar /ˈpəʊ.lər/ (adj): thuộc vùng cực, ở vùng cực
Equator /ɪˈkweɪtər/ [n]: xích đạo
Longitude /ˈlɒŋɡɪtjuːd/ [n]: Kinh độ
Latitude /ˈlætɪtjuːd/ [n]: Vỹ độ
Temperate [adj]: /ˈtempərət: (thuộc vùng khí hậu) ôn đới
Tropical zone /ˈtrɒpɪkəl zəʊn/ [n] = The tropics /ˈtrɒpɪks/ [plural n]: vùng nhiệt đới
Monsoon /mɒnˈsuːn/ [n]: mùa mưa ở các nước nhiệt đới
Current /ˈkʌrənt/ [n]: dòng hải lưu
Precipitation /prɪsɪpɪˈteɪʃən/ [n]: nước rơi từ trên không trung xuống mặt đất dưới bất kỳ hình thức nào (nước mưa, mưa đá, hoặc tuyết)
Rainfall /ˈreɪnfɔːl/ [n]: lượng mưa đo được
Climate change /ˈklaɪmət ˌtʃeɪndʒ/ [n]: biến đổi khí hậu
Global warming /ˌɡləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ [n]: sự nóng lên toàn cầu
Carbon footprint /ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ [n]: lượng khí thải carbon do sự tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch của 1 cá nhân, tập thể
Island /ˈaɪlənd/ [n]: đảo
Islet /ˈaɪlət/ [n]: 1 mỏm đất/đá rất nhỏ nổi trên mặt biển; 1 đảo rất nhỏ
Landscape /ˈlændskeɪp/: địa hình, cảnh quan
Mountainous landscape /ˈmaʊn.tɪ.nəs// coastal landscape /ˈkəʊ.stəl/: địa hình núi/ địa hình bờ biển
Mainland /ˈmeɪn.lænd/: lục địa, đất liền
Ocean /ˈəʊ.ʃən/: đại dương, biển
Altitude /ˈæl.tɪ.tʃuːd/: độ cao (so với mực nước biển)
Meridian /məˈrɪd.i.ən/: kinh tuyến
Parallel /ˈpær.ə.lel/: vĩ tuyến
Waterfall /ˈwɔːtəfɔːl/ : thác nước
Volcano /vɒlˈkeɪnəʊ/ : núi lửa
Gulf /ɡʌlf/: vịnh
Cave /keɪv/: động, hang động
Glacier /ˈɡlæs.i.ər/: sông băng
Hill /hɪl/: đồi
Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
Canyon /ˈkæn.jən/: hẻm núi, khe núi
Cliff /klɪf/: vách đá
Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
Forest /ˈfɒr.ɪst/: rừng
Rainforest /ˈreɪn.fɒr.ɪst/: rừng mưa nhiệt đới
Plateau /ˈplæt.əʊ/: cao nguyên
Vegetation /ˌvedʒ.ɪˈteɪ.ʃən/: thảm thực vật
Seabed /ˈsiː.bed/: đáy biển
Riverbed /ˈrɪv.ə.bed/: đáy sông, lòng sông
Erosion /ɪˈrəʊ.ʒən/: xói mòn
Eruption /ɪˈrʌpt/: sự phun trào
Fossil fuel /ˈfɒs.əl ˌfjʊəl/: nhiên liệu hóa thạch
Meadow /ˈmed.əʊ/: đồng cỏ
Quarry /ˈkwɒr.i/: mỏ đá
Reservoir /ˈrez.ə.vwɑːr/: hồ chứa nước
Residential area /ˌrez.ɪˈden.ʃəl/: khu vực nhà ở nơi con người sống
Rural /ˈrʊə.rəl/ nông thôn
Sand dune /ˈsænd ˌdjuːn/: đụn cát
Irrigation /ˌɪr.ɪˈɡeɪ.ʃən/ tưới tiêu
Harvest /ˈhɑː.vɪst/ vụ mùa
Field /fiːld/ (n): Cánh đồng
Stream /striːm/ (n): Suối
Canal /kəˈnæl/ (n): Kênh đào
Rock /rɒk/ (n): Đá
Border /ˈbɔː.dər/(n): Biên giới
Ví dụ từ vựng
- Geography /dʒiˈɑːɡrəfi/ [n]: Địa lý
Ex: Geography is the study of the systems and processes involved in the world's weather, mountains, seas, lakes, etc. and of the ways in which countries and people organize life within an area.
- Geology /dʒiˈɒl.ə.dʒi/ [n]: địa chất
Ex: Geology is the study of the rocks and similar substances that make up the earth's surface.
- Continent /ˈkɒn.tɪ.nənt/ [n]: lục địa
Ex: The continents were once all part of one huge supercontinent.
- Highland /ˈhaɪ.lənd/ [adj, n]: cao nguyên
Ex: Much of central and eastern Brazil is highland plateau.
- Plain /pleɪn/ [n]: đồng bằng
Ex: High mountains rise above the plain.
- Tundra /ˈtʌn.drə/ [n]: lãnh nguyên, vùng đất bằng phẳng nhưng lạnh giá
Ex: Few plants grow in tundra regions.
- Swamp /swɒmp/ [n]: đầm lầy, 1 vùng đất rất ẩm ướt và mềm
Ex: The Everglades are an area of swamp in southern Florida.
- Peninsula /pəˈnɪn.sjə.lə/ [n]: bán đảo
Ex: The east, south, and west of this peninsula are surrounded by the sea.
- Delta /ˈdel.tə/ [n]: đồng bằng hạ lưu song
Ex: Ancient Egyptians lived on the delta of the Nile.
- The North Pole = the Artic /ˈɑː.tɪk/ [n]: bắc cực
Ex: Polar bears live in the Arctic.
- The South Pole = the Antarctic /ænˈtɑːk.tɪk/ = Antarctica /ænˈtɑːk.tɪ.kə/ [n]: châu nam cực
Ex: Penguins live in the Antarctic.
- Equator /ɪˈkweɪtər/ [n]: xích đạo
Ex: Indonesia lies on the equator.
- Longitude /ˈlɒŋ.ɡɪ.tʃuːd/ [n]: Kinh độ
- Latitude /ˈlæt.ɪ.tʃuːd/ [n]: Vỹ độ
Ex: Geographic distance is calculated using latitude and longitude data.
- Temperate [adj]: /ˈtempərət: (thuộc vùng khí hậu) ôn đới
Ex: In temperate countries today, sheep are raised mainly for the production of meat and wool.
- Tropical zone /ˈtrɒp.ɪ.kəl zəʊn/ [n] = The tropics /ˈtrɒp.ɪks/ [plural n]: vùng nhiệt đới
Ex: Deforestation is destroying large areas of tropical rainforest.
- Monsoon /mɒnˈsuːn/ [n]: mùa mưa ở các nước nhiệt đới
Ex: The climate is strongly influenced by alternating monsoon and dry seasons.
- Current /ˈkʌr.ənt/ [n]: dòng hải lưu
Ex: The islands create a diverse water circulation system with weak currents.
- Precipitation /prɪˌsɪp.ɪˈteɪ.ʃən/ [n]: nước rơi từ trên không trung xuống mặt đất dưới bất kỳ hình thức nào (nước mưa, mưa đá, hoặc tuyết)
Ex: The forecast is for dry, cloudy weather with no precipitation expected.
- Rainfall /ˈreɪn.fɔːl/ [n]: lượng mưa đo được
Ex: The average annual rainfall in this region is 750 mm.
- Climate change /ˈklaɪ.mət ˌtʃeɪndʒ/ [n]: biến đổi khí hậu
Ex: Scientists called for urgent actions on climate change.
- Global warming /ˌɡləʊ.bəl ˈwɔː.mɪŋ/ [n]: sự nóng lên toàn cầu
Ex: Scientists fear that global warming has gone beyond the point of no return.
- Carbon footprint /ˌkɑː.bən ˈfʊt.prɪnt/ [n]: lượng khí thải carbon do sự tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch của 1 cá nhân, tập thể
Ex: Carbon footprint can be measured by electricity usage, oil or natural gas usage, car mileage, and airplane trips.
- Island /ˈaɪ.lənd/ [n]: đảo
- Islet /ˈaɪ.lət/ [n]: 1 mỏm đất/đá rất nhỏ nổi trên mặt biển; 1 đảo rất nhỏ
Ex: The four main islands are surrounded by hundreds of islets.
Một số từ vựng hay chủ đề Địa lý, các bạn cùng lưu về và luyện tập nhé.
Xem thêm từ vựng hay theo chủ đề khác:
Motivational Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh truyền động lực
IELTS Vocabulary in Chemistry - Từ vựng tiếng Anh chủ đề Hóa học