Ngành khí tượng là một chủ đề thường gặp trong IELTS listening nên các bạn hãy học kỹ các từ vựng để tránh không nghe được khi thi nhé.
Từ vựng chủ đề Meteorology
Meteorology [n] khí tượng học, là một ngành khoa học có vai trò rất quan trọng trong cuộc sống và đã nhiều lần xuất hiện trong các bài thi IELTS. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một số từ vựng quan trọng của topic này nhé.
- Catastrophe /kəˈtastrəfi/ [n]: thảm họa, = disaster, calamity /kəˈlamɪti/
- Celestial /sɪˈlɛstɪəl/ [n]: thuộc về không gian vũ trụ, trên trời
- Comet /ˈkɒmɪt/ [n]: sao chổi
- Halo /ˈheɪləʊ/ [n]: quầng sáng/ hào quang của mặt trời hoặc các vật thể phát sáng khác
- Humidity /hjʊˈmɪdɪti/ [n]: độ ẩm
- Hygrometer /hʌɪˈɡrɒmɪtə/ [n]: ẩm kế, thiết bị đo độ ẩm không khí
- Lightning /ˈlʌɪtnɪŋ/ [n]: tia chớp
- Meteorologist /ˌmiːtɪəˈrɒlədʒɪst/ [n]: nhà khí tượng học
- Observation /ˌɒbzəˈveɪʃn/ [n]: sự quan sát
- Rainfall /ˈreɪnfɔːl/ [n]: lượng mưa đo được tại một địa điểm nhất định vào 1 khoảng thời gian cụ thể
- Rain gauge /reɪn ɡeɪdʒ/ [n ]: vũ kế, thiết bị đo lượng mưa
- Record /rɪˈkɔːd/ [v] (động từ có trọng âm 2): ghi chép, ghi âm, ghi hình để lưu lại thông tin
/ˈrɛkɔːd/ [n] (danh từ có trọng âm 1): 1 bản ghi chép, ghi âm, ghi hình
- Weather forecast [v, n]: dự báo thời tiết
- Whim of the gods [n] (idiom): ý trời, 1 sự việc xảy ra ngẫu nhiên mà con người không thể lường trước được
Các bạn có thể nghe thêm về chủ đề này ở Cambridge 14 - Test 3 - Section 4 và luyện tập nhé.
Xem thêm nha:
Từ vựng về các chuyên ngành học thuật trong IELTS Listening Part 3