Hai chủ đề thú vị hôm nay chúng ta tìm hiểu là Ornithology và Veterinary science. Từ vựng hai chủ đề này liên quan nhiều đến các bài nghe cũng như đọc, có chuyên ngành nâng cao nhé.
IELTS Vocabulary topic Ornithology
Đây chuyên ngành khoa học rất thú vị lại được nói đến trong 1 bài IELTS Listening gần đây, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một vài từ vựng quan trọng về chủ đề này nhé.
Đặc biệt, chúng ta sẽ thấy rất nhiều cặp Động từ và Danh từ của cùng 1 nét nghĩa. Điều này sẽ giúp các bạn dễ dàng nhận biết khi thông tin được paraphrased.
- Ornithology /ˌɔrnəˈθɑlədʒi/ [n]: birdwatching, cầm điểu học, ngành khoa học nghiên cứu về tập tính của các loài chim
- Habitat /ˈhæbəˌtæt/ [n]: sinh cảnh
- Migrate /ˈmaɪˌɡreɪt/ [v]/ Migration /ˌmaɪˈɡreɪʃ(ə)n/ [n]: di cư
- Observe /əbˈzərv/ [v]/ Observation /ˌɑbzərˈveɪʃ(ə)n/ [n]: quan sát
- Hibernate /ˈhaɪbərˌneɪt/ [v]/ Hibernation /ˌhaɪbərˈneɪʃ(ə)n/ [n]: ngủ đông
- Assume /əˈsum/ [v]/ Assumption /əˈsəm(p)ʃ(ə)n/ [n]: nhận định ko có căn cứ
- Interpret /ɪnˈtərprət/ [v]/ Interpretation /ɪnˌtərprəˈteɪʃən/ [n]: lý giải (1 hiện tượng/ sự vật) sau khi đã quan sát được
- Speculate /ˈspɛk(j)əˌleɪt/ [v]/ Speculation /ˌspɛkjəˈleɪʃ(ə)n/ [n]: đoán mò
- Harass /həˈræs/ [v]/ Harassment /həˈræsm(ə)nt/ [n]: quấy rối
- Stork /stɔrk/ [n]: con cò
- Robin /ˈrɑbən/ [n]: 1 loài chim nhỏ ở Bắc Mỹ hoặc châu Úc, có phần lông trước ngực màu đỏ hoặc cam
- Redstart /ˈrɛdˌstɑrt/ [n]: 1 loài chim nhỏ ở Á - Âu và bắc Phi, có phần lông dưới bụng và đuôi màu đỏ hoặc cam
- Bizarre /bəˈzɑr/ [adj]: kì lạ
IELTS Vocabulary Veterinary science
Chủ đề Veterinary science - khoa học thú y là một chủ đề vừa khó nhưng cũng vừa thú vị. Trong chủ đề này, thầy sẽ giới thiệu đến các bạn một số từ vựng rất CAO CẤP, được đánh dấu bằng các ký hiệu như C1 hay C2 trong từ điển.
Cụ thể, ký hiệu C1 mà một số từ vựng được đánh dấu trong từ điển là để thông báo từ vựng này thường được sử dụng trong các bài tập nghe, nói, đọc viết, dành cho người học có trình độ C1.
Theo thang đánh giá CEFR (the Common European Framework of Reference for Languages), C1 tương đương trình độ 7.5 - 8.0 của IELTS, còn C2 tương đương 8.5 và 9.0. Nói cách khác, đây là những từ vựng mang tính chất PHÂN LOẠI THÍ SINH. Những bạn có thể hiểu rõ những từ vựng này và trả lời đúng các câu hỏi liên quan thì rất có khả năng đạt được mức điểm nói trên.
Một nguồn từ điển rất hay để các bạn học các từ vựng band cao chính là Cambridge hoặc Oxford nha, hãy luôn vào hai trang chính thống này để dễ học và bổ sung từ vựng hàng ngày.
- VETERINARY /ˈVƐTRƏˌNƐRI/ /ˈVƐTNˌƐRI/ [ADJ]: RELATING TO THE DISEASES, INJURIES, AND TREATMENT OF ANIMALS - THÚ Ý, LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CHỮA BỆNH HOẶC TRỊ THƯƠNG CHO ĐỘNG VẬT
- Vet [n]: bác sĩ thú y
- Work experience [n phrase]: a period of time during which someone works for a company or organisation in order to get experience of a particular type of work = internship [n] = Work placement [n]: kỳ thực tập của sinh viên
- Rear /rɪr/ [v] C1: to care for young animals or children until they are able to care for themselves = raise [v]: nuôi
- Feed [v] C1: (of a baby or animal) eats or drinks milk: ăn/ bú
- Feed [n]: food for livestock, thức ăn chăn nuôi
- Livestock /ˈlaɪv.stɒk/ [n]: các loài động vật nuôi lấy thịt, trứng, sữa v.v, trái ngược với động vật hoang dã hay thú cưng, thú cảnh.
- Various /ˈvɛriəs/ [adj]: of different kinds, đa dạng.
- Variety /vəˈraɪədi/ [n]: A thing which differs in some way from others of the same general class or sort; a type, kind, category, type
- Supplement /ˈsəpləmənt/ [n] C2: something that is added to something else in order to improve it or complete it; trong ngữ cảnh này có thể dịch là “thực phẩm chức năng” hoặc “thực phẩm bổ sung”, bởi vì nội dung của bài nói đến những loại supplements được cho thêm vào thức ăn cho gà. Trong các ngữ cảnh khác, từ này sẽ có cực kỳ nhiều cách dịch.
- Dairy /ˈdɛri/ [n]: sữa, các sản phẩm từ sữa
- Dairy /ˈdɛri/ [adj]: (có liên quan/ nhằm mục đích) lấy sữa
Một số từ vựng quan trọng với hai chủ đề chuyên ngành khó, các bạn lưu ý để không bỡ ngỡ khi gặp trong đề thi IELTS nhé.
Chúc các bạn học tập hiệu quả.
Xem thêm các từ vựng theo chuyên ngành:
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Economy - Kinh tế
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Chính trị Government, Politics