Xin chào các chiến binh của IELTS Fighter,Bài học ngày hôm nay sẽ là tập hợp một số tính từ hay xuất hiện trong bài thi IELTS.

1. Adjectives followed by prepositions (Tính từ đi kèm với giới từ)

Adjective

Meaning

Example

appropriate to

/əˈprəʊpriət tə/

thích hợp với

We need to plan technologies which are appropriate to the needs of small farmers.

characteristic of

/kærəktəˈrɪstɪk əv/

tiêu biểu

Poor communication between scientists and politicians is characteristic of the situation today.

relative to

/ˈrelətɪv tə/

tương đối, cân xứng với

Language development is conceived as relative to one’s own past performance.

relevant to

/ˈreləvənt tə/

liên quan tới

How can we make science relevant to environmental policy?

representative of

/ˌreprɪˈzentətɪv əv/

đại diện cho một nhóm cụ thể

The paper-thin models in magazines are not representative of most women.

typical of

/ˈtɪpɪkl əv/

đặc trưng, điển hình

It was typical of the farmers in the study that they had a negative attitude to technology.

2. Adjectives and their antonyms (Tính từ và từ trái nghĩa)

Adjective

Meaning

Antonym

Meaning

Example

abstract

/ˈæbstrækt/

trừu tượng

concrete

/ˈkɒŋkriːt/

cụ thể/ dễ hiểu

abstract/concrete problem

quantitative

/ˈkwɒntɪtətɪv/

định lượng

qualitative

/ˈkwɒlɪtətɪv/

định tính

quantitative/qualitative research

rough

/rʌf/

gần đúng

precise

/prɪˈsaɪs/

chính xác

rough/precise estimate

significant

/sɪɡˈnɪfɪkənt/

đáng kể

insignificant

/ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/

không đáng kể

significant/insignificant amount of fear

3. Adjectives with their typical nouns (Tính từ đi kèm với danh từ thường gặp)

Adjective + Noun

Meaning

Example

apparent discrepancy

/əˈpærənt dɪˈskrepənsi/

sự khác biệt rõ ràng

There was an apparent discrepancy between the two sets of results.

potential problem

/pəˈtenʃl ˈprɑːbləm/

vấn đề tiềm ẩn

We noted a potential problem with the experimental design which we had to deal with first.

principal cause

/ˈprɪnsəpl kɔːz/

nguyên nhân chính

The principal cause of the failure was a sudden temperature change.

rigorous methodology

/ˈrɪɡərəs ˌmeθəˈdɑːlədʒi/

biện pháp nghiêm ngặt

The research used a rigorous methodology which had been tested on many occasions.

Các bạn cùng luyện tập một số bài tập với Ielts-fighter để củng cố kiến thức đã học nhé!