Thông tin về giá tiền, lượng tiền cũng là một nội dung trong phần nghe thông tin chi tiết của Listening Part 1. Ngoài ra đây là một kiến thức rất cần thiết và hữu ích cho tất cả mọi người vì tiền là một phần thiết yếu của cuộc sống.
Ttiền - giá tiền trong IELTS
Common currencies
(Một số đồng tiền phổ biến)
Currency | Phonetic | Meaning | Symbol | Note |
pound sterling | /paʊnd/ | đồng bảng Anh | £ | £1 = 100p |
pence | /pens/ | xu (đơn vị tiền nhỏ nhất ở Anh) | p | |
dollar | /ˈdɑːlər/ | đô-la | $ | $1 = 100¢ |
cent | /sent/ | xu (đơn vị tiền nhỏ nhất ở Mỹ) | ¢ | |
euro | /ˈjʊrəʊ/ | đồng ơ-rô | € |
|
yen | /jen/ | đồng yên Nhật | ¥ |
|
won | /wʌn/ | đồng won Hàn | ₩ |
|
Trong bài thi IELTS, đồng bảng Anh (pound) được sử dụng thường xuyên nhất.
Lưu ý:
- Trong tiếng Anh, dấu chấm “.”dùng để phân cách thập phân và dấu phẩy “,”dùng để phân cách đơn vị ngàn.
- Khi viết, các đơn vị dollar, pound,… phải được viết ở dạng số nhiều, trừ trường hợp one dollar, one pound,…
Giá cả của sản phẩm là những con số được đọc kèm với đơn vị tiền tệ. Giá cả sản phẩm được đọc như số đếm, do đó, các quy tắc viết số tiền cũng giống số đếm. Khi nói giá tiền, người ta sẽ nói con số giá tiền trước, đơn vị tiền theo sau.
Ví dụ: £1,000: one thousand pounds
20p: twenty pence
Tuy nhiên, giá tiền lẻ có thể có những cách nói khác nhau.
Ví dụ: £12.50: twelve pounds fifty/ twelve pounds (and) fifty pence/ twelve fifty (nói rút gọn)
$ 4.70: four dollars seventy/ four dollars and seventy cents/ four seventy (nói rút gọn)
Ngoài ra, các bạn nên ghi nhớ một số từ vựng khác thuộc chủ đề Money dưới đây:
Các loại tiền, thẻ
Word | Phonetic | Meaning |
bank account (n) | /ˈbæŋk əkaʊnt/ | tài khoản ngân hàng |
cash (n) | /kæʃ/ | tiền mặt |
cheque (n) | /tʃek/ | séc |
coin (n) | /kɔɪn/ | đồng xu |
credit card (n) | /ˈkredɪt kɑːrd/ | thẻ tín dụng |
debit card (n) | /ˈdebɪt kɑːrd/ | thẻ ghi nợ |
deposit (n) | /dɪˈpɑːzɪt/ | tiền gửi ngân hàng |
paper money (n) | /ˌpeɪpər ˈmʌni/ | tiền giấy |
Các phương thức thanh toán
Word | Phonetic | Meaning |
bill (n) | /bɪl/ | hóa đơn thanh toán |
direct payment (n) | /daɪˈrekt ˈpeɪmənt/ | thanh toán trực tiếp |
mode of payment (n) | /məʊd əv ˈpeɪmənt/ | phương thức thanh toán |
online payment (n) | /ˌɑːnˈlaɪn ˈpeɪmənt/ | thanh toán trực tuyến |
pay by card (phr) | /peɪ baɪ kɑːrd/ | trả bằng thẻ |
pay by cheque (phr) | /peɪ baɪ tʃek/ | trả bằng séc |
pay in cash (phr) | /peɪ ɪn kæʃ/ | trả bằng tiền mặt |
price (n) | /praɪs/ | giá cả |
receipt (n) | /rɪˈsiːt/ | biên lai |
Các hoạt động liên quan
Word | Phonetic | Meaning |
discount (n) | /ˈdɪskaʊnt/ | giảm giá, khuyến mãi |
earn money (v) | /ɜːrn ˈmʌni/ | kiếm tiền |
invest (v) | /ɪnˈvest/ | đầu tư |
online shopping (n) | /ˌɑːnˈlaɪn ˈʃɑːpɪŋ/ | mua sắm trực tuyến |
order (v) | /ˈɔːrdər/ | đặt hàng |
owe money (v) | /əʊ ˈmʌni/ | nợ tiền |
save money (v) | /seɪv ˈmʌni/ | tiết kiệm tiền |
transfer money (v) | /trænsˈfɜːr ˈmʌni/ | chuyển tiền/ chuyển khoản |
waste money (v) | /weɪst ˈmʌni/ | lãng phí tiền bạc |
withdraw money (v) | /wɪðˈdrɔ ˈmʌni/ | rút tiền |
Một số từ vựng chủ đề Money khác
Annual fee | /ˈænjuəl fiː/ | phí thường niên |
Annuity | /əˈnuːəti/ | tiền trợ cấp hàng năm |
Bank statement | /ˈbæŋk steɪtmənt/ | bản sao kê ngân hàng |
Budget deficit | /ˈbʌdʒɪt ˈdefɪsɪt/ | thâm hụt ngân sách |
Counterfeit money | /ˈkaʊntərfɪt mʌni/ | tiền giả |
Coupon | /ˈkuːpɑːn/ | phiếu mua hàng |
Credit card | /ˈkredɪt kɑːrd/ | thẻ tín dụng |
Currency | /ˈkɜːrənsi/ | tiền tệ |
Current account | /ˈkɜːrənt əkaʊnt/ | tài khoản vãng lai |
Debit card | /ˈdebɪt kɑːrd/ | thẻ ghi nợ |
Debt | /det/ | khoản nợ |
Deposit | /dɪˈpɑːzɪt/ | tiền đặt cọc |
Duty-free store | /ˌduːti ˈfriː stɔːr/ | cửa hàng miễn thuế |
Finance Department | /faɪˈnæns dɪˈpɑːrtmənt/ | Bộ Tài Chính |
In advance | / ɪn ədˈvæns/ | trả trước |
Income | /ˈɪnkʌm/ | thu nhập |
Interest rate | /ˈɪntrəst reɪt/ | lãi suất |
Interest-free credit | /ˌɪntrəst ˈfriː ˈkredɪ/ | tín dụng không lãi suất |
Invest | /ɪnˈvest/ | đầu tư |
Low-risk investment | /ˌləʊ ˈrɪsk ɪnˈvestmənt/ | đầu tư rủi ro thấp |
MasterCard | /ˈmæstərkɑːrd/ | thẻ MasterCard |
Money management | /ˈmʌni ˈmænɪdʒmənt/ | quản lý tiền bạc |
Monthly membership | / ˈmʌnθli ˈmembərʃɪp/ | hội viên theo tháng |
Mortgage | /ˈmɔːrɡɪdʒ/ | tiền thế chấp |
Non-refundable | /ˌnɑːn rɪˈfʌndəbl/ | không hoàn tiền |
Poverty | /ˈpɑːvərti/ | sự thiếu thốn |
Profitable | /ˈprɑːfɪtəbl/ | sinh lãi, có lợi |
Public money | /ˈpʌblɪk mʌni/ | tiền công quỹ |
Purchase | /ˈpɜːrtʃəs/ | mua |
Student account | /ˈstuːdnt əkaʊnt/ | tài khoản dành cho sinh viên |
Tuition fee | /tuˈɪʃn fiː/ | học phí |
VISA | /ˈviːzə/ | thẻ VISA |
Voucher | /ˈvaʊtʃər/ | phiếu giảm giá, biên lai |
Withdraw | /wɪθˈdrɔː/ | rút tiền |
Pick up groceries | /pɪk ʌp ˈɡrəʊsəriz/ | Mua đồ tạp hoá |
Flea market | /fliː ˈmɑːkɪt/ | Chợ hàng thùng |
Get some great deals | /ɡet sʌm ɡreɪt diːlz/ | Mua được đồ giá rẻ |
Without breaking the bank | /wɪˈðaʊt breɪk ðə bæŋk/ | Không mất nhiều tiền |
Saving | /ˈseɪ.vɪŋ/ | Khoản tiết kiệm |
Down payment | /daʊn ˈpeɪ.mənt/ | Tiền đặt cọc |
Healthcare service | /ˈhelθ.keər ˈsɜː.vɪs/ | Dịch vụ chăm sóc sức khỏe |
Overspend | /əʊ.vəˈspend/ | Tiêu quá số tiền đang có |
Payday | /ˈpeɪ.deɪ/ | Ngày được trả lương |
Piggy bank | /ˈpɪɡ.i bæŋk/ | Lợn tiết kiệm |
Set saving goals | /set ˈseɪ.vɪŋ ɡəʊlz/ | Đặt ra các mục tiêu tiết kiệm |
Withdraw | /wɪðˈdrɔː/ | Rút tiền |
Financial decision | /ˈfaɪ.næns dɪˈsɪʒ.ən/ | Quyết định tài chính |
Smart investment | /smɑːt ɪnˈvest.mənt/ | Đầu tư thông minh |
Balance the expense | /ˈbæl.əns ðiː ɪkˈspens/ | Cân bằng chi tiêu |
Cut down on (St)\ | /kʌt daʊn ɒn/ | Cắt giảm |
Set aside | /set əˈsaɪd/ | Dành dụm |
Transaction | /trænˈzæk.ʃən/ | Giao dịch |
Make ends meet | /meɪk endz miːt/ | Kiếm sống |
Saving money for a rainy day | /ˈseɪ.vɪŋ ˈmʌn.i fɔːr ə reɪn deɪ/ | (Thành ngữ) Dành dụm tiền cho những ngày khó khăn |
Các bạn nên kết hợp với cách nghe các số nguyên trong bài học trước mà IELTS Fighter đã chia sẻ ở phần Listening để có thể giúp cho việc nghe chính xác hơn. Qua đó có thể dễ dàng hoàn thành được dạng bài thi vô cùng quan trong ngày nhé.
Vậy là bài học Unit 8 của chúng ta đã kết thúc rồi các bạn đừng quên học làm bài tập nha.
Chúc các bạn học tốt!