Những từ vựng về sự thành công vừa cung cấp cho chúng ta sự hiểu biết vừa mang lại một nguồn động lực lớn lao trong quá trình học tập và trong cuộc sống.
Cùng điểm danh một số từ vựng dưới đây nha.
Motivational (adj) /ˌməʊ.tɪˈveɪ.ʃən.əl/: động lực
Ví dụ: He makes money giving motivational speeches to executives.
Motivational Vocabulary
Các bạn có thể ghi chép lại, học thuộc rồi nếu gặp khó khăn thì nhớ đến các từ này để thôi thúc bản thân mình mạnh mẽ hơn nhé.
- Approach /əˈprəʊtʃ/ [n]: a way of dealing with something, cách tiếp cận, nhìn nhận, đánh giá và giải quyết vấn đề
Ví dụ: Michael is always very logical in his approach.
- Attitude /ˈæt.ɪ.tʃuːd/ [n]: a feeling or opinion about sth/sb – thái độ
Ví dụ: He seems to have undergone a change in/of attitude recently, and has become much more cooperative.
- Anticipation /ænˌtɪs.ɪˈpeɪ.ʃən/ (n): háo hức vì điều gì đó sắp xảy ra trong tương lai gần, dự đoán sẽ xảy ra.
Ví dụ: As with most pleasures, it's not so much the experience itself as the anticipation that is enjoyable.
- Admire /ədˈmaɪər/ (v): ngưỡng mộ
Ví dụ: I admired him for his determination.
- Admiration (n) /ˌæd·məˈreɪ·ʃən/: sự khâm phục
Ví dụ: My admiration for her grows daily.
- Admirable (adj) /ˈæd·mər·ə·bəl/: đáng ngưỡng mộ
Ví dụ: The police did an admirable job of calming down the crowd.
- Admirably (adv) /ˈæd·mər·ə·bli/: đáng ngưỡng mộ
Ví dụ: I think she coped admirably with a very difficult situation.
- Admirer (n) /ədˈmɑɪər·ər/: người được ngưỡng mộ
Ví dụ: Many admirers waited in the rain just to see their hero.
- Belief (n) /bɪˈliːf/: Sự tin tưởng, niềm tin
Ví dụ: His belief in God gave him hope during difficult times.
- Believe (v) /bɪˈliːv/: tin tưởng
Ví dụ: I believe her to be the finest violinist in the world.
- Breathtaking (adj) /ˈbreθˌteɪ.kɪŋ/: đẹp ngoạn mục
Ví dụ: The view from the top of the mountain is breathtaking.
- Calm (adj) /kɑːm/: bình tĩnh
Ví dụ: He has a very calm manner.
- Compassion (n) /kəmˈpæʃ.ən/: lòng thương hại, thương cảm
Ví dụ: I was hoping she might show a little compassion.
- Confidence (n) /ˈkɒn.fɪ.dəns/: Lòng tin
Ví dụ: I have every/complete confidence in her. She'll be perfect for the job.
- Charisma /kəˈrɪz.mə/ [n]: khả năng gây ảnh hưởng, thu hút sự chú ý và ngưỡng mộ từ người khác (thường thấy ở những nhà lãnh đạo) ; ability to influence other people and attract their attention and admiration
Ví dụ: To be a great leader, a person has to have some charisma.
- Commitment /kəˈmɪt.mənt/ [n]: sự quyết tâm dốc hết sức lực, trí tuệ, thời gian vào việc gì đó
Ví dụ: She is known chiefly for her commitment to nuclear disarmament.
- Courage (n) /ˈkʌr.ɪdʒ/: Lòng can đảm
Ví dụ: People should have the courage to stand up for their beliefs.
- Dream (n) /driːm/: Giấc mơ
Ví dụ: Paul had a dream that he won the lottery.
- Determination /dɪˌtɜː.mɪˈneɪ.ʃən/ [n]: sự kiên định, the ability to continue trying to do something, although it is very difficult
Ví dụ: She has a lot of determination to succeed.
- Endurance /ɪnˈdʒʊə.rəns/ [n]: sức chịu đựng, the ability to keep doing something difficult, unpleasant, or painful for a long time
Ví dụ: Running a marathon is a test of human endurance.
- Empower (v) /ɪmˈpaʊər/: Trao quyền khuyến khích làm điều gì đó
Ví dụ: We want to empower individuals to get the skills they need.
- Encourage (v) /ɪnˈkʌr.ɪdʒ/: khuyến khích
Ví dụ: We were encouraged to learn foreign languages at school.
- Enthusiasm (n) /ɪnˈθjuː.zi.æz.əm/: nhiệt tình, hăng hái
Ví dụ: One of the good things about teaching young children is their enthusiasm.
- Excellence (n) /ˈek.səl.əns/: tuyệt vời, xuất sắc
Ví dụ: The school is noted for its academic excellence.
- Faith (n) /feɪθ/: niềm tin, sự tin tưởng
Ví dụ: You'll cope - I have great faith in you.
- Faithful (adj) /ˈfeɪθ.fəl/: trung thành
Ví dụ: a faithful friend
- Intellect /ˈɪn.təl.ekt/[n]: trí tuệ, ability to understand and think in an intelligent way
Ví dụ: He is a man more noted for his intellect than his charm.
- Fighter (n) /ˈfaɪ.tər/: someone who continues to try hard and will not give up easily when things are difficult, chiến binh, người không bỏ cuộc
Ví dụ: She is a true fighter and she is resolved to beat this disease.
- Mentality/menˈtæl.ə.ti/ [n]: a person’s way of thinking about things – cách suy nghĩ = Mindset /ˈmaɪnd.set/ [n]
Ví dụ: I can't understand the mentality of people who hurt animals.
- Perseverance /ˌpɜː.sɪˈvɪə.rəns/ [n]: nỗ lực không ngừng, continued effort to do or achieve something
Ví dụ: Over and over, they have shown perseverance in the face of adversity.
- Reputation /ˌrep.jəˈteɪ.ʃən/[n]: danh tiếng
Ví dụ: She has the reputation of being a good doctor.
- Resilience /rɪˈzɪl.jəns/ [n]: sự bất khuất, the ability to be happy or successful again after difficulty or tragedy
Ví dụ: Trauma researchers emphasize the resilience of the human psyche.
- Willpower /ˈwɪl.paʊər/ [n]: ý chí, the ability to control your own thoughts and behavior.
Ví dụ: Staying on a diet takes a lot of willpower.
- Goal [n] /ɡəʊl/: an aim or purpose: mục tiêu
Ví dụ: They have set themselves a series of goals to achieve by the end of the month.
- New (adj) /njuː/: mới
Ví dụ: She's very creative and always coming up with new ideas.
- Challenge [n] /ˈtʃæl.ɪndʒ/: thử thách
Ví dụ: It's going to be a difficult job but I'm sure she'll rise to the challenge.
- Laughter [n] /ˈlɑːf.tər/: tiếng cười
Ví dụ: His stories had them in fits of laughter.
- Freedom [n] /ˈfriː.dəm/: sự tự do
Ví dụ: In college, you have the freedom to do what you want.
- Tenacious (adj) /təˈneɪ.ʃəs/: kiên cường
Ví dụ: Seles is a tenacious opponent – she never gives in.
- Learning [n] /ˈlɜː.nɪŋ/: học tập
Ví dụ: This technique makes learning fun.
- Hope (v) /həʊp/ : hy vọng
Ví dụ: I hope (that) she'll win.
- Love (v) /lʌv/: yêu
Ví dụ: I love you.
Trên đây là một số từ vựng truyền động lực Motivational Vocabulary, các bạn cùng lưu học nha.
Học thêm từ vựng theo chủ đề hay, đặc biệt độ học thuật cao theo chuyên ngành ở các bài học khác:
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Economy - Kinh tế
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Văn Học - Literature
Chúc các bạn luyện tập hiệu quả.