Chắc hẳn các bạn còn nhớ những bài học trước cô đã chia sẻ một lượng từ vựng Academic khá nhiều để bạn áp dụng trong bài thi IELTS. Bài học hôm nay sẽ bổ trợ thêm bạn 10 từ vựng nữa nhé! Các bạn hãy chuẩn bị giấy bút để note lại kiến thức ngày hôm nay. Bạn có thể xem lại bài học từ vựng trước: TẠI ĐÂY
Xem thêm bài viết:
- Từ vựng IELTS bao nhiêu là đủ và học như thế nào?
- Tổng hợp bài mẫu IELTS writing task 1
- Lộ trình học IELTS cho người mới bắt đầu
#. Capricious (adj) /kəˈprɪʃəs/
Definition (nghĩa): thể hiện sự thay đổi đột ngột về thái độ hoặc hành vi;
Synonyms (từ đồng nghĩa): random, inconsistent, arbitrary, unpredictable
Antonyms ( từ trái nghĩa): consistent, reasonable
Examples (Ví dụ):
- Jonas proves to be more capricious and ill-tempered than we expected with all of his unreasonable demands and critical attitude.
- The capricious weather spoiled our plan to discover the isolated island due to safety reason.
#Cumbersome(adj)/ˈkʌmbərsəm/
Definition (nghĩa):
- Lớn và nặng, khó mang
2. chậm hoặc phức tạp và do đó không hiệu quả
Synonyms ( từ đồng nghĩa):
1. awkward, clumsy, inconvenient, clunky
2. unwieldy, complicated, complex, burdensome
Antonyms (từ trái nghĩa):
1. light, convenient
2. unburdensome, straightforward
Examples (Ví dụ):
- Unlike my other casual costumes, this designer dress is far more cumbersome.
- The application procedure was too cumbersome that it took lots of time to successfully accomplish everything.
- The assignment was so cumbersome that Jill had to hire six temporary workers to assist her.
- The customer service agent said I would have to pay extra for my cumbersome suitcase.
#Turbulence: (Noun) /ˈtɜːrbjələns/
Definition (nghĩa): một tình huống trong đó có rất nhiều thay đổi đột ngột, nhầm lẫn, bất đồng và đôi khi có bạo lực
Synonyms (từ đồng nghĩa): Conflict, Disturbance, Instability
Collocations:
With adjective: political turbulence
Example (Ví dụ):
For IELTS Speaking:.
“The political turbulence of the 1970s and 1980s disturbed this cosy conceptualisation of things.”
“They ran into bad weather and the turbulence upset the youngest Brückner child.”
“Once more, the market had wide swings, capping a week of turbulence.”
For IELTS Writing:
“The political turbulence that followed the Civil War was only brought under control by Cromwell’s benevolent dictatorship.”
Các bạn xem thêm video tẩy não từ vựng IELTS không nên dùng trong Writing:
#Calamity(noun) /kəˈlæməti/
Definition (nghĩa): 1 điều xảy ra gây thiệt hại lớn về tài sản, ảnh hưởng cuộc sống người dân.
Synonyms (từ đồng nghĩa): catastrophe, disaster, adversity, tribulation
Collocations:
- Adj: severe, major, great, dreadful
- Verb: suffer, experience
Examples:
- Japan suffered severe calamities from a terrible earthquake which completely flattened the whole capital city several years ago.
- The calamity caused by the economic crisis was dreadful.
#Sordid: (Adjective) /ˈsɔːrdɪd/
Definition (nghĩa):
- Có hành vi bất hợp pháp hoặc không trung thực
- rất bẩn và khó chịu
Synonyms (từ đồng nghĩa): Nasty, Disreputable, Shameful
Collocations:
With noun: sordid affair/ story
Example:
For IELTS Speaking:
“George Broomham was questioned, but only briefly, before he admitted the whole sordid affair.”
“All concerned should be cross-examined to get to the bottom of the whole sordid affair.”
“Her own sordid story could only be a bad influence on such a young and impressionable mind.”
For IELTS Writing:
“Out of this sordid mix of political short-sightedness and commercial greed, no government emerges with clean hands.”
#Plagiarism: (Noun) /ˈpleɪdʒərɪzəm/
Definition (nghĩa):
Ý tưởng hay câu chuyện nào đó đã được sao chép và không nêu nguồn gốc.
Synonyms (từ đồng nghĩa):
Falsification, Infringement, Piracy
Example:
For IELTS Speaking:
- “Does the student follow the old adage that to read and paraphrase one book is plagiarismbut to use two is research?”
- “She cobbled together a rough draft and then rewrote it, trying to remove the more ostentatious signs of plagiarism.”
- “There are all sorts of coincidences which are in no way plagiarism.”
For IELTS Writing:
- “The Head of Department in consultation with the Dean is responsible for recommending appropriate action in cases of suspected cheating or plagiarism by students.”
#Squander /skwɑːndər/ (Verb)
Definition (nghĩa): Lãng phí tiền, thời gian, cơ hội..
Synonyms (từ đồng nghĩa):
Spend, Waste, Splash out.
Collocations:
- With noun: Chance, Money, Time, Opportunity
Examples:
- The home team squandereda number of chances in the first half.
- Theysquandered the profits on expensive cars.
- England squandereda golden opportunity to score, seconds before the final whistle.
- His family felt he had squanderedhis musical talent.
#Intractable – /ɪnˈtræktəbəl/ (Adjective)
Definition (nghĩa): (formal) rất khó để đối phó hoặc giải quyết
Synonyms (từ đồng nghĩa): Unresolved, Insoluble
Collocations:
- With adverb: More, Most, Seemingly
- With noun: Problem
Examples:
- It has been and remains the mostintractable problem of world diplomacy.
- It was a breathtakingly audacious solution to an intractable problem, and the results were to be breathtaking as well.
- Even more seemingly intractable problemswill be posed by attempts to store virtual reality.
#Evoke – /ɪˈvəʊk/ (Verb)
Definition (nghĩa): Tạo ra cảm giác mạnh lấy lại trí nhớ cho ai đó
Synonyms (từ đồng nghĩa): Arouse, Provoke, Recall
Collocations:
- Adverb: Also, Still
- Noun: Atmosphere, Event, Image, Memory, Name, Reaction, Response, Sense
Examples (ví dụ):
- The photographs evoked strong memories of our holidays in France
- His appearance is bound to evoke sympathy
- Her speech evoked a hostile response.
#Exorbitant – /ɪɡˈzɔːbətənt/ (Adjective)
Definition (nghĩa): Một mức giá quá cao so giá trị của nó
Synonyms (từ đồng nghĩa): Expensive, Astronomical, Costly, Pricey
Collocations:
- Noun: Fee, Price, Rent
Examples (Ví dụ):
- The exorbitant fee caused an uproar in the land.
- A few farmers even managed to do very well out of the exorbitant prices charged to urban residents for a few mouthfuls of grain.
- When that failed they attempted an exorbitant rent so I intervened.
Trên đây là tự vựng IELTS hay các bạn áp dụng cho phần thi IELTS writing và speaking để ghi điểm nhé! Chúc các bạn học tốt, nếu trong quá trình học có bất cứ khó khăn gì các em đừng ngại mà hãy inbox cho IELTS Fighter để được đội ngũ hỗ trợ tốt nhất.