Tổng hợp Phrasal verbs with Break hay gặp mà có thể bạn chưa biết để cùng sử dụng đúng ngữ cảnh, nâng cao vốn từ linh hoạt khi dùng nhé.

PHRASAL VERBS WITH BREAK

Break down /breɪk daʊn/

Meaning: hỏng, ngừng hoạt động (máy móc, phương tiện)

Example: The telephone system has broken down. (Hệ thống điện thoại đã bị hỏng.)

- Break down /breɪk daʊn/

Meaning: phá vỡ trở ngại, rào cản

Example: Attempts must be made to break down the barriers of fear and hostility which divide the two communities. (Cần phải có những nỗ lực để phá bỏ rào cản của sự sợ hãi và thù địch vốn chia rẽ hai cộng đồng.)

- Break in /breɪk ɪn/

Meaning: đột nhập, xông vào một tòa nhà

Example: Burglars had broken in while we were away. (Kẻ trộm đã đột nhập khi chúng tôi đi vắng.)

- Break in (on sth) /breɪk ɪn/

Meaning: cắt ngang, xen vào

Example: She really want to break in on their conversation but also didn't want to appear rude. (Cô muốn xen vào cuộc trò chuyện của họ nhưng cũng không muốn tỏ ra thô lỗ.)

- Break into /breɪk ˈɪntə/

Meaning: thành công tham gia vào việc gì

Example: The company is having difficulty breaking into new markets. (Công ty đang gặp khó khăn khi thâm nhập vào các thị trường mới.)

- Break off /breɪk ɔːf/

Meaning: đột ngột chấm dứt, tuyệt giao

Example: Britain threatened to break off diplomatic relations with the regime. (Anh đe dọa cắt đứt quan hệ ngoại giao với chế độ.)

- Break out /breɪk aʊt/

Meaning: nổ ra, bùng ra (chiến tranh, xung đột)

Example: Fighting had broken out between rival groups of fans. (Cuộc chiến đã nổ ra giữa các nhóm người hâm mộ đối địch.)

- Break out of /breɪk aʊt əv/

Meaning: thoát ra khỏi (địa điểm, tình huống)

Example: Several prisoners broke out of the jail. (Một số tù nhân đã vượt ngục.)

- Break through /breɪk θruː/

Meaning: vượt qua

Example: The crowd managed to break through the barriers and get onto the pitch. (Đám đông thành công vượt qua hàng rào và vào sân.)

- Break up /breɪk ʌp/

Meaning: chia tay, kết thúc

Example: Their marriage has broken up. (Cuộc hôn nhân của họ đã đổ vỡ.)

BÀI TẬP

1. The visitor opened the wrong door and …………………. on a private conference.

2. She felt the need to …………………. this meaningless way of life and start doing something exciting.

3. Amy …………………. with her boyfriend and moved out 2 weeks ago.

4. Our washing machine …………………. yesterday and flooded the kitchen.

5. His girlfriend has just told him that she wants to …………………. their engagement.

Đáp án

1. broke in

2. break out of

3. broke up

4. broke down

5. break off

Lưu về áp dụng dần nhé các bạn. Bạn có thể chia sẻ thêm về các cụm đi cùng Break để chúng mình cùng thảo luận nha.

Bên cạnh đó, xem thêm những cụm từ ấn tượng khác:

  • Phrasal verb with Make
  • Tổng hợp phrasal verbs thông dụng
  • Phrasal verbs with down