Cụm động từ đi cùng get khá phổ biến trong tiếng Anh với nhiều sắc thái khác nhau mà người học có thể tham khảo áp dụng. Cuối bài là phần bài tập, bạn thử sức nhé.

10 PHRASAL VERBS WITH GET

1. Get along (+ with) /ɡet əˈlɔːŋ/

Meaning (E): to have a friendly relationship with somebody

Meaning (V): hòa thuận với

Example:

I don't really get along with my sister's husband. (Tôi không thực sự hòa hợp với chồng của em gái tôi.)

He is kind and easy to get along with. (Anh ấy tốt bụng và dễ gần.)

2. Get around /ɡet əˈraʊnd/

Meaning (E): to deal with a problem successfully

Meaning (V): giải quyết được

Example:

It may take time, but he'll get around. (Có thể mất thời gian, nhưng anh ấy sẽ giải quyết được.)

I know the budget was tight but we’ll get around somwhow. (Tôi biết ngân sách eo hẹp nhưng chúng ta sẽ xoay sở được bằng cách nào đó.)

3. Get away (+ from) /ɡet əˈweɪ/

Meaning (E): to succeed in leaving a place

Meaning (V): tránh khỏi, thoát ra

Example:

We walked to the next beach to get away from the crowds. (Chúng tôi đi bộ đến bãi biển tiếp theo để tránh xa đám đông.)

I won't be able to get away from the office before 7. (Tôi sẽ không thể rời văn phòng trước 7 giờ.)

4. Get behind (+ with) /ɡet bɪˈhaɪnd/

Meaning (E): to fail to make enough progress or to produce something at the right time

Meaning (V): tụt lại phía sau

Example:

I got behind in class because I spent too much time on the Internet. (Tôi bị tụt lại trong lớp vì dành quá nhiều thời gian cho Internet.)

If you get behind with the rent, you will be asked to leave. (Nếu bạn chậm tiền thuê nhà, bạn sẽ được yêu cầu phải chuyển đi.)

5. Get by /ɡet baɪ/

Meaning (E): to manage to live or do a particular thing using the money, knowledge, equipment, etc. that you have

Meaning (V): sống được, làm được gì đó

Example:

There was a car parked on the pavement and we couldn't get by. (Có một chiếc ô tô đậu trên vỉa hè và chúng tôi không thể đi qua được.)

How does she get by on such a small salary? (Làm thế nào để cô ấy sống được với mức lương ít ỏi như vậy nhỉ?)

6. Get on (+ with) /ɡet ɒn/

Meaning (E): to continue doing something, especially work

Meaning (V): tiếp tục

Example:

I must get on with my work. (Tôi phải tiếp tục với công việc của mình.)

Be positive about your future and get on with living a normal life. Hãy lạc quan về tương lai của bạn và tiếp tục cuộc sống bình thường.)

7. Get over /ɡet ˈəʊvər/

Meaning (E): to deal with or gain control of something

Meaning (V): vượt qua, kiểm soát được

Example:

I think the problem can be got over without too much difficulty. (Tôi nghĩ rằng vấn đề có thể được kiểm soát mà không gặp quá nhiều khó khăn.)

He was disappointed at not getting the job, but he'll get over it. (Anh ấy thất vọng vì không nhận được công việc, nhưng anh ấy sẽ vượt qua thôi.)

8. Get up /ɡet ʌp/

Meaning (E): to get out of bed/ to make somebody get out of bed

Meaning (V): thức dậy, tỉnh giấc

Example:

It's time to get up. (Đến lúc phải dậy rồi.)

Get up or you will be late for school. (Dậy đi nếu không bạn sẽ muộn học đấy.)

9. Get together (+with sb) /ɡet təˈɡeðər/

Meaning (E): to meet with somebody socially or in order to discuss something

Meaning (V): họp lại, gặp

Example:

We must get together for a drink sometime. (Lúc nào đó chúng ta phải gặp nhau và đi uống nhé.)

They get together with their friends at break time. (Họ tụ tập với bạn bè vào giờ giải lao.)

10. Get sb/sth together /ɡet təˈɡeðər/

Meaning (E): to collect people or things in one place

Meaning (V): nhóm lại, tập hợp

Example:

I'm trying to get a team together for Saturday. (Tôi đang cố gắng tập hợp một đội vào thứ bảy.)

He got old clothes together and send them to people who need them. (Anh ấy đã gom lại quần áo cũ và gửi cho những người cần chúng.)

Questions:

1. My mother couldn’t …………………………. the cost of restaurants in London.

2. Why does Rita always …………………………. with arriving late? It doesn’t seem fair.

3. Shall we …………………………. this evening? – Sure, that would be nice.

4. How do you …………………………. on a student grant? – I manage somehow, though it isn’t easy.

5. I wasn’t organized enough so I really …………………………. in the game.

Đáp án:

1. get over

2. get away

3. get together

4. get by

5. got behind

Các bạn lưu ý sử dụng đúng nha.

Học thêm nữa nè:

Phrasal verbs with Bring - Cụm từ tiếng Anh với Bring

Phrasal verbs with Down - Cụm động từ tiếng Anh với Down

Tổng hợp Phrasal verbs hay thường gặp trong bài thi