Give là một động từ thể hiện hành động trao tặng, cho...nhưng khi kết hợp với các trạng từ/giới từ khác nhau thì sẽ mang đến nét nghĩa riêng, giúp các bạn mở rộng vốn từ sử dụng hiệu quả. Các bạn cùng học thêm với chúng mình qua các cụm dưới đây nhé.
PHRASAL VERBS WITH GIVE
- Give back /ɡɪv bæk/
Meaning: trả lại cho chủ sở hữu
Example: Could you give me my pen back? (Bạn có thể trả lại cho tôi cây bút của tôi được không?)
- Give away /ɡɪv əˈweɪ/
Meaning: trao con gái cho cho chú rể (trong lễ cưới)
Example: The bride was given away by her father on her wedding day. (Cô dâu được bố dắt tay trao cho chú rể vào ngày cưới.)
- Give away /ɡɪv əˈweɪ/
Meaning: trao đi làm quà tặng
Example: He gave away most of his money to charity. (Anh ấy đã cho đi hầu hết số tiền của mình để làm từ thiện.)
- Give in /ɡɪv ɪn/
Meaning: đầu hàng, chấp nhận thất bại
Example: The rebels were forced to give in. (Quân phiến loạn đã buộc phải đầu hàng.)
- Give out /ɡɪv aʊt/
Meaning: phát, phân phát
Example: When the children had settled, the teacher gave out the exam papers. (Khi lũ trẻ đã ổn định, cô giáo phát giấy thi.)
- Give up /ɡɪv ʌp/
Meaning: từ bỏ, bỏ cuộc
Example: I give up. Tell me the answer. (Tôi bỏ cuộc. Nói cho tôi đáp án đi.)
- Give up /ɡɪv ʌp/
Meaning: cắt đứt mối quan hệ với
Example: Why don't you give him up? (Tại sao bạn không cắt đứt với anh ta đi?)
- Give off /ɡɪv ɔːf/
Meaning: tạo ra (mùi, nhiệt, ánh sáng…)
Example: The flowers gave off a fragrant perfume. (Những bông hoa tỏa hương thơm ngát.)
- Give onto /ɡɪv ˈɒntə/
Meaning: nhìn ra, hướng thẳng ra (địa điểm)
Example: Our bedroom windows give on to the street. (Các cửa sổ phòng ngủ của chúng tôi nhìn ra đường.)
- Give it up (for/to sb) /ɡɪv ɪt ʌp /
Meaning: vỗ tay hoan nghênh, chào đón
Example: Ladies and gentlemen, give it up for the star of our show, Ed Sheeran! (Thưa quý vị và các bạn, hãy dành một tràng pháo tay cho ngôi sao của chương trình của chúng ta, Ed Sheeran!)
BÀI TẬP
1. No matter how hard it is, just keep going because you only fail when you …………………..
2. We are going to …………………. free CDs to our customers this Tuesday.
3. The fire doesn't seem to …………………. much heat.
4. A young boy was …………………. leaflets of a new restaurant outside the train station.
5. I must …………………. the two books to the library before Friday.
Đáp án:
1. give up
2. give away
3. give off
4. giving out
5. give back
Trên đây là những cụm từ tiếng Anh với Give, các bạn tham khảo áp dụng cho bài thi của mình thêm ấn tượng nhé. Đặc biệt chú ý ngữ cảnh khi sử dụng, tạo sự phù hợp và ấn tượng. Bạn chia sẻ các cụm khác mà mình biết nào.
Cùng xem thêm các cụm động từ đây nha:
- Phrasal verbs with Bring
- Tổng hợp phrasal verbs thông dụng
- Phrasal verbs with down