Cụm động từ trong IELTS khá là phổ biến vì sử dụng tốt sẽ đem lại sự linh hoạt, ấn tượng cho bài thi, đặc biệt là phần Speaking. Dưới đây, IELTS Fighter sẽ giới thiệu một số cụm động từ thường xuất hiện trong bài thi IELTS để các bạn tham khảo sử dụng cũng như khi gặp phải không bị bối rối nhé.

Phrasal verbs hay gặp trong IELTS

Phrasal verb là sự kết hợp giữa một động từ (verb) và một hoặc hai tiểu từ (particle). Những tiểu từ này có thể là giới từ hoặc trạng từ. Khi ghép động từ và tiểu từ với nhau thành một cụm, nghĩa của phrasal verb có thể sẽ hoàn toàn khác biệt so với động từ tạo nên nó.

Trong bài thi IELTS, cụm động từ không chỉ xuất hiện xuyên suốt trong các bài thuộc kỹ năng Listening và Reading để đánh giá khả năng sử dụng ngôn ngữ của người học mà đây còn là một trong những yếu tố nếu sử dụng tốt sẽ giúp bạn nâng cao được vốn từ vựng và điểm theo tiêu chí Lexical Resource trong kỹ năng Speaking.

Dưới đây, IELTS Fighter sẽ giới thiệu một số cụm động từ thường xuất hiện trong bài thi IELTS để các bạn tham khảo và sử dụng, cũng như không bị bối rối khi gặp phải nhé.

Phrasal verb

Synonym

Meaning

Example

break through

/breɪk θruː/

overcome

vượt qua

He had finally managed to break through her reserve.

bring up

/brɪŋ ʌp/

raise

nuôi nấng một đứa trẻ

My parents brought me up to respect others.

carry out

/ˈkæri aʊt/

conduct

thực hiện

We intended to carry out a series of experiments.

go into

/ɡəʊ ˈɪntə/

discuss

thảo luận, đi sâu

In this book Sergeant goes into the causes of the Civil War in some depth.

go through

/ɡəʊ θruː/

check

kiểm tra

She went through the typescript carefully to eliminate all errors from it.

keep on

/kiːp ɒn/

continue

tiếp tục

My nephew kept on crying and I slowly lost my patience.

make up

/meɪk ʌp/

constitute

cấu thành, thiết lập

Children under the age of 15 make up nearly half of our country's population.

point out

/pɔɪnt aʊt/

indicate

chỉ ra rằng

Grenne points out that the increase in life expectancy has led to some economic problems.

point up

/pɔɪnt ʌp/

emphasize

nhấn mạnh

The study points up the weaknesses in the current school system.

put forward

/pʊt ˈfɔːrwərd/

present

đề xuất, trình bày

The book puts forward a number of extreme propositions about the nature of language.

set out (to do sth)

/set aʊt/

aim

có mục đích

She set out to break the world record.

set up

/set ʌp/

arrange

sắp xếp

I've set up a meeting for Friday.

Trong IELTS Speaking, các bạn nên sử dụng linh hoạt phrasal verbs và các động từ thường. Việc quá lạm dụng cụm động từ hoặc sử dụng trùng lặp từ nhiều lần sẽ khiến bài nói của bạn kém tự nhiên và có thể ảnh hưởng đến điểm theo tiêu chí Fluency and Coherence.

Do đó, các bạn hãy luyện tập thường xuyên để có thể sử dụng đa dạng và linh hoạt hơn các cụm động từ trong những tình huống khác nhau.