Những cụm động từ đi cùng với Bring khá là phổ biến, được ứng dụng đa dạng, góp phần ghi điểm trong bài thi IELTS. Bạn đã biết nhiều cụm từ hay chưa?

PHRASAL VERBS WITH BRING

- Bring about /brɪŋ əˈbaʊt/

Meaning: làm cho điều gì xảy ra

Example: What brought about the change in his attitude? (Điều gì đã làm thay đổi thái độ của anh ấy?)

- Bring along /brɪŋ əˈlɔːŋ/

Meaning: mang (ai, cái gì) theo cùng

Example: He brought his daughter along to the office because she didn’t have to go to school yesterday. (Hôm qua anh ấy dẫn theo con gái đến văn phòng vì cô bé không phải đi học.)

- Bring around /brɪŋ əˈraʊnd/

Meaning: làm ai đó tỉnh lại sau khi họ bất tỉnh

Example: Suddenly she passed out and we tried to bring her around by giving her a sniff of smelling salts. (Đột nhiên cô ấy bất tỉnh và chúng tôi cố gắng khiến cô ấy tỉnh lại bằng cách cho cô ấy hít mùi muối ngửi.)

- Bring around /brɪŋ əˈraʊnd/

Meaning: thuyết phục ai đó

Example: Peter didn't like the plan at first, but we managed to bring him around. (Ban đầu, Peter không thích kế hoạch này, nhưng chúng tôi đã thuyết phục anh ấy thành công.)

- Bring back /brɪŋ bæk/

Meaning: gợi lại, làm nhớ lại

Example: The photographs brought back many pleasant memories. (Những bức ảnh gợi lại nhiều kỷ niệm đẹp.)

- Bring back /brɪŋ bæk/

Meaning: mang cái gì quay trở lại, trả lại

Example: Please bring back all library books by the end of the week. (Vui lòng mang trả lại tất cả sách của thư viện vào cuối tuần.)

- Bring sb in sth /brɪŋ ɪn/

Meaning: kiếm được, thu được (một khoản tiền nhất định)

Example: His freelance work brings him in about $20 000 a year. (Công việc tự do của anh ấy mang lại cho anh ấy khoảng 20.000 đô la một năm.)

- Bring off /brɪŋ ɔːf/

Meaning: làm thành công một việc khó khăn

Example: It was a difficult task but we brought it off. (Đó là một nhiệm vụ khó khăn nhưng chúng tôi đã hoàn thành nó.)

- Bring out /brɪŋ aʊt/

Meaning: công bố, ra mắt, phát hành

Example: The band have just brought out their second album. (Ban nhạc vừa phát hành album thứ hai.)

- Bring up /brɪŋ ʌp/

Meaning: nuôi nấng một đứa trẻ

Example: My parents brought me up to respect others. (Bố mẹ nuôi dạy tôi phải tôn trọng người khác.)

Luyện tập ngay

1. Applicant is required to …………………. the original documents for verification when they come.

2. The smell of the tiny church …………………. every memory of my childhood.

3. She …………………. her three children all on her own.

4. I will do everything I can to …………………. her …………………. to my point of view.

5. It took the combined efforts of both the press and the public to …………………. a change in the law.

Đáp án

bring along

brought back

brought up

bring (her) around

bring about

Trên đây là những cụm từ đi với Bring để cùng áp dụng nhé. Bạn xem thêm những cụm từ hay:

Phrasal verb with Bring - Cụm động từ tiếng Anh với Bring

Phrasal verb with Down - Cụm động từ tiếng Anh với Down

Tổng hợp 1000 cụm động từ thông dụng nhất