Carry được hiểu theo nghĩa động từ là Chăm sóc nhưng khi kết hợp với các trạng từ, giới từ khác nhau sẽ tạo thành những cụm động từ có ý nghĩa riêng biệt. Mời các bạn cùng tham khảo những cụm động từ với Carry thường gặp như dưới đây nhé.

10 Phrasal verbs with Carry

1. carry on /ˈkæri ɒn/

Meaning: tiếp tục

Example: We're trying to carry on a very important conversation! (Chúng tôi đang cố gắng tiếp tục một cuộc trò chuyện rất quan trọng!)

2. carry on /ˈkæri ɒn/

Meaning: cãi nhau ầm ĩ

Example: The kids were shouting and carrying on the whole morning. (Lũ trẻ đã hò hét và cãi nhau suốt buổi sáng.)

3. carry off /ˈkæri ɔːf/

Meaning: chiến thắng, giành được cái gì

Example: He carried off most of the prizes in the competition. (Anh ấy đã giành được hầu hết các giải thưởng trong cuộc thi.)

4. carry over /ˈkæri ˈəʊvər/

Meaning: trì hoãn, kéo dài sang đoạn thời gian khác

Example: The match had to be carried over until Sunday. (Trận đấu phải được chuyển sang Chủ nhật.)

5. carry over /ˈkæri ˈəʊvər/

Meaning: tiếp tục áp dụng, ảnh hưởng trong một tình huống khác

Example: I try not to let my problems at work carry over into my private life. (Tôi cố gắng không để những rắc rối trong công việc ảnh hưởng đến cuộc sống riêng tư của mình.)

6. carry out /ˈkæri aʊt/

Meaning: làm (điều bạn được bảo)

Example: Make sure you carry out the doctor's instructions. (Hãy chắc chắn rằng bạn làm theo các hướng dẫn của bác sĩ.)

7. carry out /ˈkæri aʊt/

Meaning: thực hiện, tiến hành
Example: A series of tests have been carried out on the patient. (Một loạt các xét nghiệm đã được thực hiện trên bệnh nhân.)

8. carry forward /ˈkæri ˈfɔːrwərd/

Meaning: chuyển (số dư/ số liệu) sang một trang/ cột khác

Example: The figures were carried forward from the previous page. (Các số liệu được chuyển tiếp từ trang trước.)

9. carry through /ˈkæri θruː/

Meaning: thành công hoàn thành gì đó

Example: It's a difficult job but she's the person to carry it through. (Đó là một công việc khó khăn nhưng cô ấy đã hoàn thành nó.)

10. carry sb back (to sth) /ˈkæri bæk/

Meaning: khiến ai đó nhớ lại chuyện gì

Example: The smell of the sea carried her back to her childhood. (Mùi của biển cả đã đưa cô ấy trở lại thời thơ ấu của mình.)

Thử điền lại đáp án nhé:

1. Three students were chosen to …………………. the experiment.

2. I am wondering if he will …………………. the prize.

3. It was hard but we tried to …………………. our plan.

4. You should …………………. what you learn in school into your everyday life.

5. Please …………………. your work as usual while I am away.

Đáp án:

1. carry out

2. carry off

3. carry through

4. carry over

5. carry on

Cùng ghi chép lại để sử dụng lâu dài nhé.

Học thêm nữa các cụm động từ theo các link này nha:

Tổng hợp 1000 cụm động từ hay

Phrasal verbs with Come

Phrasal verb with Give