Come là một động từ quen thuộc và có thể kết hợp với nhiều trạng từ, giới từ khác nhau để tạo nên những cụm động từ thú vị. Bạn đã nắm được bao nhiều cụm động từ với Come?

10 Phrasal verbs with Come

Chúng ta cùng học 10 cụm động từ với come với ví dụ chi tiết dưới đây nhé. 

1. Come along /kʌm əˈlɔːŋ/

Meaning: đến, xuất hiện

Example:

Not many people bought tickets for the concert in advance, but quite a few came along and bought tickets at the door.

(Không có nhiều người mua vé trước cho buổi biểu diễn, nhưng có khá nhiều người đến và mua vé trước cửa.)

2. Come apart /kʌm əˈpɑːrt/

Meaning: vỡ thành từng mảnh nhỏ

Example:

If you sit on that chair it will come apart!

(Nếu bạn ngồi lên chiếc ghế đó, nó sẽ tách ra đấy!)

My mom’s favorite vase came apart when she tried to lift it off the table.

(Chiếc bình yêu thích của mẹ tôi đã vỡ ra khi bà ấy cố nhấc nó ra khỏi bàn.)

3. Come out /kʌm aʊt/

Meaning: để lộ bí mật, tin tức

Example:

If this story comes out about the Prime Minister, he’ll have to resign.

(Nếu câu chuyện về Thủ tướng này bị lộ, ông ấy sẽ phải từ chức.)

4. Come out /kʌm aʊt/

Meaning: giặt, tẩy sạch vết bẩn

Example:

Let your shirt soak overnight and the stain will probably come out.

(Hãy ngâm áo sơ mi của bạn qua đêm và vết bẩn có thể sẽ bong ra.)

5. Come round /kʌm raʊnd/

Meaning: tỉnh lại sau khi hôn mê

Example:

A nurse was with me when I came round after the operation.

(Một y tá đã ở bên cạnh tôi khi tôi tỉnh lại sau ca phẫu thuật.)

6. Come across /kʌm əˈkrɔːs/

Meaning: tình cờ gặp, thấy ai/cái gì

Example:

I came across some of my old exams when I was clearing out my desk.

(Tôi tình cờ thấy một số bài kiểm tra cũ khi đang dọn dẹp bàn học của mình.)

Sarah came across children sleeping under bridges yesterday and she gave them some bread.

(Sarah bắt gặp những đứa trẻ ngủ dưới gầm cầu ngày hôm qua và cô ấy cho chúng một ít bánh mì.)

7. Come back /kʌm bæk/

Meaning: trở lại, trở về

Example:

My father came back home last night after his business trip to Germany.

(Tối qua bố tôi trở về nhà sau chuyến công tác ở Đức.)

Please wait for me till I come back.

(Hãy đợi tôi cho đến khi tôi trở lại.)

8. Come up against /kʌm ʌp əˈɡeɪnst/

Meaning: đối mặt với vấn đề hoặc tình trạng khó khăn

Example:

We expect to come up against a lot of opposition to the plan.

(Chúng tôi dự kiến sẽ vấp phải nhiều phản đối với kế hoạch.)

9. Come down to /kʌm daʊn tu/

Meaning: phụ thuộc, bị ảnh hưởng lớn bởi

Example:

I guess in the end my decision will come down to what my professor recommends.

(Tôi đoán cuối cùng quyết định của tôi sẽ đi theo những gì giáo sư của tôi đề xuất.)

10. Come up with /kʌm ʌp wɪθ/

Meaning: tìm ra câu trả lời, giải pháp

Example:

She believed she had come up with one of the greatest innovations of modern times.

(Cô ấy tin rằng mình đã nghĩ ra một trong những phát kiến vĩ đại nhất thời hiện đại.)

We weren't able to come up with any new suggestions.

(Chúng tôi không thể đưa ra bất kỳ đề xuất mới nào.)

Cùng làm một số câu hỏi để nhắc nhớ kiến thức đã học bên trên nhé:

Questions:

1. Her operation has been successful. Don't worry! She'll ………………….. soon.

2. The antique picture frame just ………………….. in my hands.

3. The bus should ………………….. any minute now.

4. I’m doing a research on the psychology of aging, but I’ve …………………. a few problems.

5. We've just ………………….. an old friend we haven't seen for ages.

Đáp án ở đây:

1. Come round

2. Came apart

3. Come along

4. Come up against

5. Come across

Thế là chúng ta đã cùng bỏ túi được 10 cụm động từ hay với Come rồi, chúc các bạn luyện tập hiệu quả và nhớ áp dụng cho bài thi IELTS Speaking nhé.

Học thêm nữa các cụm động từ theo các link này nha:

Tổng hợp 1000 cụm động từ hay

Phrasal verb with Break 
Phrasal verb with Give