Bạn có biết những cụm động từ nào đi liền với Into mà hay sử dụng chưa? Bài học hôm nay, chúng mình sẽ chia sẻ cùng các bạn 10 Phrasal verbs with Into thông dụng giúp các bạn sử dụng ghi điểm trong bài thi nhé.
PHRASAL VERBS WITH INTO
- Talk into: thuyết phục
He's really against the idea, but I can talk him into it. Anh ấy thực sự phản đối ý tưởng đó, nhưng tôi có thể thuyết phục anh ấy.
- Run into sb: vô tình gặp ai đó
Hoa and I used to best friends since primary school but I haven't kept in touch with her for a really long time. Today, I ran into her when I was going to work. (Tôi và Hoa từng là bạn thân từ hồi cấp 1 nhưng tôi đã không liên lạc với cô ấy trong một thời gian dài. Hôm nay, tôi tình cờ gặp cô ấy trên đường đi làm.)
- Burst into
burst into song/tears/laughter: bùng lên
When I heard the story, it was so moving that I burst into tears. (Khi nghe câu chuyện, tôi xúc động đến mức bật khóc.)
He is such a funny guy, every time he tells a funny story, I immediately burst into laughter. (Anh ấy đúng là một chàng trai vui tính, mỗi khi anh ấy kể một câu chuyện hài, tôi phá lên cười ngay lập tức.)
The car burst into flame (Chiếc xe bùng cháy.
- Look into : nghiên cứu
I’ll try to look into the reasons for the decision. Tôi sẽ cố gắng xem xét lý do để quyết định.
- Go into: thảo luận, miêu tả chi tiết
This is the first book to go into her personal life as well as her work. Đây là cuốn sách đầu tiên miêu tả chi tiết cuộc sống cá nhân cũng như công việc của cô ấy.
- Take into" đưa vào, tính đến điều gì
I hope that our boss will take into account the fact that we have spent many sleepless nights finishing this project. (Tôi hy vọng rằng sếp của chúng ta sẽ đề cao việc chúng ta đã mất ngủ nhiều đêm để hoàn thành dự án này.)
I think this one is fairly cheap for now, but you've got to take into consideration the money you'll spend on repairs. (Tôi nghĩ món đồ này hiện tại khá rẻ, nhưng bạn phải cân nhắc số tiền bạn sẽ bỏ ra để sửa chữa nó nữa.)
- Enter into: tham gia vào
They refuse to enter into any discussion on this matter. Họ từ chối tham gia vào bất kỳ cuộc thảo luận nào về vấn đề này.
- Rush into: lao vào, vội vàng làm gì đó
C'mon! You guys have just met, just don't rush into anything that is too serious. (Thôi nào! Các bạn chỉ mới gặp nhau thôi, đừng đâm đầu những chuyện quá nghiêm trọng.)
This is a market that wise investors will not rush into. (Đây là thị trường mà các nhà đầu tư khôn ngoan sẽ không lao vào)
Các bạn theo dõi bài học, cách sử dụng đúng các cụm động từ này để áp dụng tốt cho bài thi của mình nhé.
Xem thêm các cụm từ hay đi kèm nữa đây nha:
Tổng hợp cụm động từ tiếng Anh thông dụng nhất
Phrasal verbs with Bring
Phrasal verbs with For