Phrasal verbs with Out bao gồm những cụm thông dụng nhất, thường được sử dụng trong đời sống và góp phần mang lại sự tự nhiên như người bản ngữ. Nào hãy bắt đầu tìm hiểu các cụm này nhé!
PHRASAL VERBS WITH OUT
Trợ từ "Out" được dùng với ý nghĩa cơ bản:
- Không ở bên trong, ở bên ngoài, ra khỏi đâu đó
- Hoàn thành, kết thúc
Tương tự như Phrasal verbs with Up chúng ta đã học ở bài trước, khi đi cùng các động từ, chúng ta có những Phrasal verbs thông dụng như trong video và chia sẻ dưới:
Leave out: không bao gồm ai/ cái gì
- You can leave the butter out of this recipe if you're on a low-fat diet. (Bạn có thể loại bỏ bơ khỏi công thức này nếu bạn đang ăn kiêng ít chất béo.)
- I've made a list of names. I hope I didn't leave anyone out. (Tôi đã lập một danh sách. Tôi hy vọng tôi không bỏ quên ai.)
Show out: dẫn ai đó ra
- Don't worry, I'll show you out. Đừng lo. Tôi sẽ dẫn bạn ra.
See out: tiễn
- My secretary will see you out. Thư ký của tôi sẽ tiễn bạn ra.
- Don't worry, I can see myself out. Đừng lo. Tôi tự tìm đường ra được.
Let out: cho phép rời đi/ thả ra
- You have got to ffinish all of your homework and I will let you out. Hoàn thành tất cả bài tập về nhà đi và tôi sẽ cho bạn đi.
Sort out: phân loại
- Sort out any clothes you want to throw away and give them to me. Hãy loại ra những quần áo nào bạn muốn vứt đi rồi đưa chúng cho tôi.
Wear out: sờn
- All of my jeans are completely almost worn out and I really need to get some new ones. Tất cả quần bò của tôi gần như đã sờn hết và tôi thực sự cần phải mua vài cái mới.
Wear out: Mệt mỏi = Extremely tired
- Today is such a long day at work for me and now I'm really worn out. Hôm nay là một ngày dài làm việc đối với tôi và bây giờ tôi thực sự mệt mỏi.
Run out: hết, mất hết
- Do you have any milk? Sorry, I've just run out. (Bạn có sữa không?, Xin lỗi, tôi vừa hết mất rồi.)
- My patience is beginning to run out. Tôi bắt đầu mất kiên nhẫn rồi.
Come out: ra mắt
- The band has a new album coming out next month. Ban nhạc có một album mới sẽ ra mắt vào tháng tới.
Come out: lộ ra
- When the truth came out, there was public outrage. Khi sự thật lộ ra, công chúng đã trở nên phẫn nộ.
- As we were about to leave the campsite, the sun came out.
Try out: thử
- Would you like to try out this dress before you buy it? Bạn có muốn thử chiếc váy này trước khi mua không?
- Would you like to try out this new bicycle model? Bạn có muốn thử mẫu xe đạp mới này không?
Help out: giúp
- My husband's business is so busy at the moment so I'm helping out in the office. Vệc kinh doanh của chồng tôi hiện tại rất bận rộn nên tôi đang giúp đỡ công việc ở văn phòng.
Help out: cho vay
A: I really want to sign up for this English course but I'm really short on money right now.
B: No worries. I will help you out.
(A: Tôi rất muốn đăng ký khóa học tiếng Anh này nhưng hiện tại tôi đang không có tiền.
B: Đừng lo. Tôi sẽ cho bạn vay.)
Copy out: Chép lại giống với bản gốc
- We need to copy out sentences from a book.
Fall out (with someone): Mâu thuẫn với ai
- I had a falling out with my best friend last month and we haven't talked to each other since
Wipe out – xóa bỏ, xóa khỏi
- Natural disaster had wiped out many valuable properties in Japan.
Set out: Bắt đầu chuyến đi dài
- They set out on the last stage of their journey.
Check out: Leave the hotel after paying
- We checked out at noon.
Carry out – làm một việc nào đó
- The crews are planning a five-hour spacewalk to carry out necessary repair work on the shuttle.
Hang out – đi chơi
- In my leisure time, I usually hang out with my friends at the shopping mall.
Trên đây là một số cụm từ với Out hay, các bạn cùng lưu vào sổ Phrasal verbs của mình để học nha!
Các bạn cùng tham khảo và tải thêm 1000 cụm từ hay qua link Tổng hợp Phrasal verbs thông dung nhất để nâng cao vốn từ của mình mỗi ngày nhé!