Put ý động từ có thể là đặt, di chuyển, đặt bút viết...nhưng kết hợp với các trạng từ, giới từ khác nhau sẽ có nghĩa khác. Bạn cùng khám phá những cụm động từ hay với Put dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.

Phrasal verbs with Put

1. put on /pʊt ɒn/

Meaning: mặc, đeo (quần áo, giày dép, phụ kiện, đồ trang điểm)

Example:

Hurry up and put your jacket on, we have to go.

(Mau mặc áo khoác vào đi, chúng ta phải đi rồi.)

2. put on /pʊt ɒn/

Meaning: bật

Example:

Could you put the AC on, please? It’s so hot in here.

(Bạn có thể bật điều hòa lên được không? Ở đây nóng quá.)

3. put sb on /pʊt ɒn/

Meaning: chuyển máy cho ai đó

Example:

Hi, Dad – can you put Nicky on?

(Con chào bố - bố có thể chuyển máy cho Nicky không?)

4. put in /pʊt ɪn/

Meaning: lắp đặt hoặc sửa (thiết bị, hệ thống)

Example:

We spent yesterday putting in a new washing machine.

(Chúng tôi đã dành cả ngày hôm qua để lắp một chiếc máy giặt mới.)

5. put off /pʊt ɔːf/

Meaning: hoãn

Example:

We've had to put off our wedding until September.

(Chúng tôi đã phải hoãn đám cưới của mình cho đến tháng Chín.)

6. put sb off /pʊt ɔːf/

Meaning: khiến ai đó mất hứng thú, nhiệt tình

Example:

I was really put off by the way he eats with his mouth open.

(Tôi thực sự bị mất hứng bởi cái cách anh ấy ăn mà mở miệng.)

7. put out /pʊt aʊt/

Meaning: làm phiền, gây rắc rối cho ai đó

Example:

I hope our arriving late didn't put them out.

(Tôi hy vọng việc chúng tôi đến muộn đã không khiến họ gặp rắc rối.)

8. put out /pʊt aʊt/

Meaning: dập, tắt (đèn, lửa)

Example:

Would you mind putting that light out? It’s shining directly onto my computer screen.

(Bạn có thể tắt cái đèn đó đi không? Nó đang chiếu thẳng vào màn hình máy tính của tôi.)

9. put up /pʊt ʌp/

Meaning: xây dựng

Example:

I see they’re putting up a new block of flats near the park.

(Tôi thấy họ đang xây dựng một khu căn hộ mới gần công viên.)

10. put up with /pʊt ʌp wɪθ/

Meaning: chịu đựng

Example:

It isn't easy to put up with people who are impolite.

(Thật không dễ dàng để chịu đựng những người bất lịch sự.)

Bài tập phụ trợ:

1. It took the firefighters two hours to …………………. the fire.

2. We're having a new shower ………………….

3. Don’t …………………. what you can do today till tomorrow.

4. I'm not going to …………………. their smoking any longer.

5. She combed her hair and …………………. some lipstick.

Đáp án:

1. put out

2. put in

3. put off

4. put up with

5. put on

Còn nhiều cụm từ với Put nữa, cô sẽ bổ sung thêm trong thời gian tới, các bạn cũng có thể cmt bên dưới cùng học thêm nha. 

Xem thêm những cụm từ hay với các bài viết sau:

Tổng hợp cụm động từ tiếng Anh hay

Phrasal verbs with Come