Take có nghĩa cơ bản là mang đi, đưa đi, lấy đi...nhưng kết hợp với các trạng từ, giới từ tạo nên những cụm động từ riêng sẽ có nghĩa riêng biệt. Các bạn cùng tham khảo bài dưới đây vè 10 cụm từ hay để cùng hiểu rõ hơn nhé.

Phrasal verbs with Take

1. take up /teɪk ʌp/: bắt đầu một hoạt động, công việc, thói quen

Example: My son has recently taken up stamp collecting as a hobby. (Con trai tôi gần đây đã bắt đầu sở thích sưu tập tem.)

2. take off /teɪk ɔːf/: máy bay cất cánh

Example: The plane will take off in twenty minutes. (Máy bay sẽ cất cánh trong hai mươi phút nữa.)

3. take off /teɪk ɔːf/: cởi ra

Example: Take off that jacket - you're dripping wet. (Cởi áo khoác ra đi - bạn đang ướt sũng rồi đấy.)

4. take away /teɪk əˈweɪ/: mang đi

Example: I'd like a cheeseburger to take away, please. (Cho tôi một chiếc bơ-gơ phômai mang đi nhé.)

5. take back /teɪk bæk/: trả lại, rút lại

Example: I shouldn’t have called you lazy, I take it back. (Lẽ ra tôi không nên nói bạn lười biếng, tôi xin rút lại.)

6. take in /teɪk ɪn/: tiếp thu kiến thức

Example: I tried to take in what he was saying about nuclear fusion, but I couldn’t understand most of it. (Tôi đã cố gắng tiếp thu những gì ông ấy nói về phản ứng tổng hợp hạt nhân, nhưng hầu hết tôi không thể hiểu được.)

7. take in /teɪk ɪn/: quan sát kỹ

Example:
He showed us a photo of his house, but I was so tired that I didn’t really take it in. (Anh ấy cho chúng tôi xem một bức ảnh về ngôi nhà của anh ấy, nhưng tôi quá mệt mỏi nên không thực sự nhìn kỹ được.)

8. take apart /teɪk əˈpɑːrt/: tháo rời, tách thành từng mảnh nhỏ

Example:
Brad took apart the TV set and spread the bits all over the carpet. (Brad tháo TV ra và trải các mảnh trên thảm.)

9. take on /teɪk ɒn/: cho phép hành khách lên (tàu, xe)

Example:
The bus stopped to take on more passengers. (Xe buýt dừng lại để đón thêm hành khách.)

10. take on /teɪk ɒn/: nhận người, tuyển dụng

Example:
She was taken on as a trainee. (Cô ấy đã được nhận làm thực tập sinh.)

Bài luyện tập nhỏ

1. This toy car can be …………………. and put together easily.

2. Anna just …………………. 2 more interns for Accounting Department yesterday.

3. Don't let him …………………. your freedom to think for yourself.

4. He said he would never …………………. his promise.

5. The lecture was rather boring and I didn't …………………. much of what the lecturer said.

Đáp án:

1. taken apart

2. took on

3. take away

4. take back

5. take in

Các bạn học thêm những cụm này nhé, sắp tới mình sẽ bổ sung thêm những cụm từ với Take mới nữa nha.

Xem thêm:

Tổng hợp cụm động từ tiếng Anh hay

Phrasal verb with Give