Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về cơ thể người để các bạn hiểu rõ hơn. Bạn có thể mỗi ngày nhìn vào từng bộ phận cơ thể để đọc lại bằng tiếng Anh giúp nhớ kỹ và phát âm chuẩn hơn.
Từ vựng các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh
Chúng ta cùng điểm danh một số bộ phận cơ thể người tiếng Anh dưới đây nha.
Face | UK /feɪs/ US /feɪs/ | mặt |
Hair | UK /heər/ US /her/ | Tóc |
Tongue | UK /tʌŋ/ US /tʌŋ/ | lưỡi |
Tooth | UK /tuːθ/ US /tuːθ/ | răng |
Back | UK /bæk/ US /bæk/ | lưng |
Waist | UK /weɪst/ US /weɪst/ | eo |
Muscles | UK /ˈmʌs.əl/ US /ˈmʌs.əl/ | cơ |
Neck | UK /nek/ US /nek/ | cổ |
Wrinkles | UK /ˈrɪŋ.kəl/ US /ˈrɪŋ.kəl/ | nếp nhăn |
The Face (gương mặt)
Eye | UK /aɪ/ US /aɪ/ | mắt |
nose | UK /nəʊz/ US /noʊz/ | mũi |
mouth | UK /maʊθ/ US /maʊθ/ | miệng |
ear | UK /ɪər/ US /ɪr/ | tai |
cheek | UK /tʃiːk/ US /tʃiːk/ | má |
chin | UK /tʃɪn/ US /tʃɪn/ | cằm |
nostril | UK /ˈnɒs.trəl/ US /ˈnɑː.strəl/ | lỗ mũi |
eyebrow | UK /ˈaɪ.braʊ/ US /ˈaɪ.braʊ/ | lông mày |
eyelid | UK /ˈaɪ.lɪd/ US /ˈaɪ.lɪd/ | mí mắt |
eyelash | UK /ˈaɪ.læʃ/ US /ˈaɪ.læʃ/ | lông mi |
lips | UK /lɪp/ US /lɪp/ | môi |
The Arm and Hand (Tay và bàn tay)
Finger | UK /ˈfɪŋ.ɡər/ US /ˈfɪŋ.ɡɚ/ | Ngón tay |
Palm | UK /pɑːm/ US /pɑːm/ | lòng bàn tay |
Wrist | UK /rɪst/ US /rɪst/ | cổ tay |
Forearm | UK /ˈfɔː.rɑːm/ US /ˈfɔːr.ɑːrm/ | cẳng tay |
Elbow | UK /ˈel.bəʊ/ US /ˈel.boʊ/ | khuỷu tay |
Upper arm | UK /ˈʌp.ər ɑːm/ US /ˈʌp.ɚ ɑːrm/ | cánh tay trên |
Shoulder | UK /ˈʃəʊl.dər/ US /ˈʃoʊl.dɚ/ | vai |
Thumb | UK /θʌm/ US /θʌm/ | ngón cái |
Hand | UK /hænd/ US /hænd/ | tay |
Index finger | UK /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡər/ US /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡɚ/ | ngón trỏ |
Middle finger | UK /ˌmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡər/ US /ˌmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡɚ/ | ngón giữa |
Ring finger | UK /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/ US /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡɚ/ | ngón đeo nhẫn |
Little finger (inf: pinky finger) | UK /ˌlɪt.əl ˈfɪŋ.ɡər/ US /ˌlɪt̬.əl ˈfɪŋ.ɡɚ/ | ngón út |
Knuckle | UK /ˈnʌk.əl/ US /ˈnʌk.əl/ | đốt ngón tay |
The Leg and Foot (Chân và bàn chân)
Knee | UK /niː/ US /niː/ | đầu gối |
Leg | UK /leɡ/ US /leɡ/ | cẳng chân |
Shin | UK /ʃɪn/ US /ʃɪn/ | ống chân |
Calf plural calves | UK /kɑːf/ US /kæf/ UK/kɑːvs/ US/kævs/ | bắp chân |
Ankle | UK /ˈæŋ.kəl/ US /ˈæŋ.kəl/ | mắt cá chân |
Heel | UK /hiːl/ US /hiːl/ | gót chân |
Foot | UK /fʊt/ US /fʊt/ | bàn chân |
Toe | UK /təʊ/ US /toʊ/ | ngón chân |
Các bộ phận trong cơ thể người tiếng Anh
- Thyroid: Tuyến giáp
UK /ˈθaɪ.rɔɪd/ US /ˈθaɪ.rɔɪd/
(also thyroid gland, UK /ˈθaɪ.rɔɪd ˌɡlænd/ US /ˈθaɪ.rɔɪd ˌɡlænd/)
= A small organ at the front of the neck that produces hormones that control the way in which the body grows and functions
= Một cơ quan nhỏ nằm ngoài cùng của phần cổ có tác dụng sản xuất hóc-môn điều tiết sự phát triển và vận hành của cơ thể.
- Trachea: Khí quản
US /trəˈkiːə/ UK /ˈtreɪkiə/
= The tube in the body that carries air from the throat to the lungs
= Là ống dẫn không khí đi qua cổ họng và vào phổi.
- Aorta: Động mạch chủ
UK /eɪˈɔː.tə/ US /eɪˈɔːr.t̬ə/
= The main artery that carries blood from the heart to the rest of the body once it has passed through the lungs
=Là động mạch (artery) chính mang máu từ tim đến các phần còn lại của cơ thể sau khi đi qua phổi.
- Superior vena cava: Tĩnh mạch chủ trên
UK /suːˈpɪə.ri.ər ˈviː.nə ˈkɑː.və/ US /səˈpɪr.i.ɚ ˈviː.nə ˈkɑː.və/
= A large, valveless vein that conveys venous blood from the upper half of the body and returns it to the right atrium.
= Là tĩnh mạch (vein) lớn, không có van chuyên chở máu từ phần nửa trên của cơ thể về tâm nhĩ phải (Right atrium)
- Heart: Tim
UK /hɑːt/ US /hɑːrt/
= The organ in the chest that sends blood around the body, usually on the left in humans
=Bộ phận nằm ở ngực giúp đưa máu đi khắp cơ thể, thường nằm ở bên trái trong cơ thể.
- Lung: phổi
UK /lʌŋ/ US /lʌŋ/
= Either of the two organs in the chest that you use for breathing
= Bộ phận giúp cơ thể hô hấp.
- Esophagus: Thực quản
UK /ɪˈsɒf.ə.ɡəs/ US /ɪˈsɑː.fə.ɡəs/
= The tube through which food passes from the mouth to the stomach
= Một ống giúp thức ăn từ miệng đi xuống dạ dày.
- Liver: Gan
UK /ˈlɪv.ər/ US /ˈlɪv.ɚ/
= A large organ in the body that cleans the blood and produces bile.
= Cơ quan lớn trong cơ thể giúp lọc máu và sản xuất mật (bile)
- Diaphragm: Cơ Hoành
UK /ˈdaɪ.ə.fræm/ US /ˈdaɪ.ə.fræm/
=The layer of muscle between the lungs and the stomach, used especially to control breathing
= Một lớp cơ nằm giữa phổi và dạ dày có dùng để điều điều tiết nhịp thở.
- Inferior Vena cava: Tĩnh mạch chủ dưới
UK /ɪnˈfɪə.ri.ər ˈviː.nə ˈkɑː.və/ US /ɪnˈfɪr.i.ɚ ˈviː.nə ˈkɑː.və/
= A large vein that carries the deoxygenated blood from the lower and middle body into the right atrium of the heart
= Một tĩnh mạch lớn giúp mang máu đã khử oxi từ phần dưới và phần giữa cơ thể đến tâm nhĩ phải.
- Spleen: Lá lách
UK /spliːn/ US /spliːn/
= A small organ near the stomach that controls the quality of the blood cells
= Một cơ quan nhỏ gần dạ dày giúp kiểm soát chất lượng của tế bào máu
- Gall bladder: Túi mật
UK /ˈɡɔːl ˌblæd.ər/ US /ˈɡɑːl ˌblæd.ɚ/
=An organ attached to the liver in which bile is stored
= Một bộ phận gắn liền với gan để bảo quản và dự trữ mật.
- Stomach: Dạ dày
UK /ˈstʌm.ək/ US /ˈstʌm.ək/
= The organ that secretes acid and enzymes that digest food
= Bộ phận tiết ra (secrete) axit và enzymes để tiêu hóa thức ăn.
- Kidney: Thận
UK /ˈkɪd.ni/ US /ˈkɪd.ni/
= Either of the two organs in the body that remove waste products from the blood and produce urine
= Cơ quan giúp loại bỏ sản phẩm thừa trong máu và tạo ra nước tiểu (Urine)
- Pancreas: Tụy
UK /ˈpæŋ.kri.əs/ US /ˈpæŋ.kri.əs/
=An organ near the stomach that produces insulin and a liquid that helps the body to digest food
= Một cơ quan nằm gần dạ dày giúp sản xuất insulin và một loạt dung dịch giúp tiêu hóa thức ăn.
- Ureter: ống niệu
UK /jʊəˈriː.tər/ US /jʊˈriː.t̬ɚ/
=The tube that waste liquid from the body passes through to get from the kidney to the bladder
= Một ống dẫn nước thải từ cơ thể đi qua thận và đến bàng quang.
- Appendix: ruột thừa
UK /əˈpen.dɪks/ US /əˈpen.dɪks/
=A small bag of tissue that is attached to the large intestine. In humans, the appendix has no clear function.
= Một túi mô (tissue) nhỏ dính với ruột giá. Trong cơ thể người, ruột thừa không có chức năng rõ ràng nào.
- Small Intestine: ruột non
UK /ˌsmɔːl ɪnˈtes.tɪn/ US /ˌsmɑːl ɪnˈtes.tɪn/
=A long tube-like organ that connects the stomach and the large intestine
= Một cơ quan dạng ống liên kết dạ dày với ruột già.
- Large Intestine: ruột già
UK /ˌlɑːdʒ ɪnˈtes.tɪn/ US /ˌlɑːrdʒ ɪnˈtes.tɪn/
=the last part of the digestive system which functions is to absorb water from the remaining indigestible food matter, and then to pass the useless waste material from the body.
= Phần cuối cùng của hệ tiêu hóa, có chức năng hấp thụ nước từ các thức ăn chưa được tiêu hóa và thải ra những chất thải từ cơ thể.
- Rectum: Thực tràng
UK /ˈrek.təm/ US /ˈrek.təm/
= The end section of the tube where food waste collects before leaving the body through the anus
= Phần cuối cùng của ống nơi thức ăn thức được thu gom trước khi rời khỏi cơ thể qua đường “bài tiết”.
- Bladder: Bàng quang
UK /ˈblæd.ər/ US /ˈblæd.ɚ/
=An organ that has the shape of a bag in which liquid waste ? urine) collects before it is passed out of the body
= Cơ quan có hình túi nơi chất thải dạng lỏng (nước tiểu) được chưa trước khi thải ra ngoài cơ thể.
- Urethra: Ống dẫn nước tiểu
UK /jʊəˈriː.θrə/ US /jʊˈriː.θrə/
plural urethras or specialized urethrae UK/jʊəˈriː.θriː/ US/jʊˈriː.θriː/
= The tube that carries liquid waste out of the body.
= Một ống mang nước thải ra ngoài cơ thể.
- Veins: tĩnh mạch
- Brain: não
- Throat: họng
- Skeleton: bộ xương
- Ribs: xương sườn
- Bones: xương
- Skin: làn da
Trên đây là một trong số những từ vựng các bộ phận cơ thể người bằng tiếng Anh hay gặp, các bạn lưu về luyện nhé.
Bên cạnh đó, bạn cùng tìm hiểu từ vựng theo chủ đề:
Từ vựng tiếng Anh chỉ tính cách
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất