Hôm nay chúng ta học một ít những từ vựng tiếng Anh chủ đề Hình học, có thể liên quan nhiều đến kiến trúc, xây dựng mà có thể bạn chưa biết đó nhé.
Cùng theo dõi bài học nào.
Từ vựng hình học tiếng Anh
SHAPES
altitude | /ˈæltɪtuːd/ | độ cao so với mặt biển |
breadth | /bredθ/ | bề ngang |
circle | /ˈsɜːrkl/ | hình tròn |
circular | /ˈsɜːrkjələr/ | tròn |
curved | /kɜːrvd/ | cong |
cylinder | /ˈsɪlɪndər/ | hình trụ |
cylindrical | /səˈlɪndrɪkl/ | có hình trụ |
depth | /depθ/ | chiều sâu, độ dày |
dimension | /daɪˈmenʃn/ | chiều |
frequency | /ˈfriːkwənsi/ | tần số |
imperial system | /ɪmˈpɪriəl ˈsɪstəm/ | hệ thống đo lường |
length | /leŋkθ/ | chiều dài |
mass | /mæs/ | khối lượng |
metric system | /ˈmetrɪk sɪstəm/ | hệ mét |
oval | /ˈəʊvl/ | hình bầu dục |
polygon | /ˈpɑːliɡɑːn/ | hình đa giác |
rectangle | /ˈrektæŋɡl/ | hình chữ nhật |
rectangular | /rekˈtæŋɡjələr/ | vuông góc, có dạng hình chữ nhật |
size | /saɪz/ | kích thước |
sphere | /sfɪr/ | hình cầu |
spherical | /ˈsferɪkl/ | có hình cầu |
spiral | /ˈspaɪrəl/ | có dạng xoắn |
square | /skwer/ | hình vuông |
triangle | /ˈtraɪæŋɡl/ | hình tam giác |
triangular | /traɪˈæŋɡjələr/ | ba mặt, có dạng hình tam giác |
width | /wɪdθ/ | bề rộng |
Shapes 2D
Parallelogram | /ˌpærəˈleləɡræm/ | Hình bình hành |
Semicircle | /ˈsemisɜːrkl/ | Hình bán nguyệt |
Oval | /ˈəʊvl/ | Hình trái xoan |
Equilateral triangle | /ˌiːkwɪˌlætərəl ˈtraɪæŋɡl/ | Tam giác đều |
Isosceles triangle | /aɪˌsɑːsəliːz ˈtraɪæŋɡl/ | Tam giác cân |
Right-angled triangle | /ˌraɪt æŋɡld ˈtraɪæŋɡl/ | Tam giác vuông |
Pentagon | /ˈpentəɡɑːn/ | Hình ngũ giác / Lầu năm góc |
Diamond | /ˈdaɪmənd/ | Hình thoi |
Symmetrical | /sɪˈmetrɪkl/ | Cân xứng |
Curved | /kɜːrvd/ | Cong |
Shapes 3D
Cylinder | /ˈsɪlɪndər/ | Hình trụ |
Pyramid | /ˈpɪrəmɪd/ | Hình chóp |
Sphere | /sfɪr/ | Hình cầu |
Example
Conor: Well, I’m looking for something to fit in my study, so… Well, I’m not too worried about the height, but the width’s quite important. Can you tell me how wide each of them is?
Mrs Blake: They’re both exactly the same size. Let me see… I’ve got the details written down somewhere. Yes. So they’re both 75cm wide and 180cm high.
Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh hình học, các bạn lưu về nha.
Đặc biệt là ngay trong tháng này thì IELTS Fighter hiện đang có chương trình ưu đãi học phí siêu hấp dẫn cho các bạn học viên mới, đừng bỏ qua nhé: