Tiếp tục với những series bài học về từ vựng khó, học thuật bạn nên dùng trong kỳ thi IELTS để ghi được điểm cao phần Speaking và Writing, không những thể vốn từ vựng bạn được mở rộng sẽ giúp ích bạn cả trong phần thi đọc hiểu và nghe hiểu hoàn thành các câu hỏi chính xác nhất. Bạn Xem lại phần 1 Tại Đây
Xem thêm bài viết:
Với mỗi từ vựng bạn sẽ được học về nghĩa, cách phát âm những từ đồng nghĩa trái nghĩa đi cùng với nó và quan trọng hơn hết là cách bạn áp dụng từ vựng đó vào Speaking và Writing như thế nào cho hợp lý và hay để đạt được điểm tốt từ giám khảo.
13. Assumption: (Noun) /əˈsʌm(p)ʃ(ə)n/ : giả định
Definition:
Một cái gì đó bạn nghĩ là đúng mặc dù bạn không có bằng chứng rõ ràng.
Synonyms:
Acceptance, Presumption, Hypothesis.
Collocations:
With adjective: basic/certain/different/false/fundamental/general/implicit/reasonable/underlying assumption.
With verb: based/challenge/depend/make/question/rest/work assumption
Example:
For IELTS Speaking:
“A lot of people make the assumption that poverty only exists in the developing countries.”
“Our plans were based on the assumption that everyone would be willing to help.”
For IELTS Writing:
“The furore among providers about current government-funding policies which challenge the latter assumption suggests that this is a real danger.”
#14. Hierarchy: (Noun) /ˈhʌɪərɑːki/: Cấp bậc
Definition:
Một hệ thống tổ chức trong đó con người được chia thành các mức độ quan trọng gọi là cấp bậc.
Synonyms:
Position, Ranking
Collocations:
With adjective: administrative/catholic/ecclesiastical/local/managerial/old/rigid/roman/social/strict/traditional hierarchy.
With verb: arrange/based/create/establish/flatten/form/move hierarchy.
Example:
For IELTS Speaking:
“He can afford to argue with the local hierarchy when the interests of his order require it.”
“Society was arranged in a dual hierarchy, of laymen and clergy.“
For IELTS Writing:
“When children are segregated by ability groups, a social hierarchy develops.”
#15. Coincidence: (Noun) /kəʊˈɪnsɪd(ə)ns/: Trùng hợp ngẫu nhiên
Definition:
Khi hai điều xảy ra cùng một lúc, ở cùng một nơi, hoặc với cùng một người theo cách có vẻ như bất ngờ hoặc bất thường.
Synonyms:
Accident, Happening
Collocations:
sheer, pure, mere, happy, lucky, fortunate, unfortunate, strange, curious, remarkable, amazing, extraordinary coincidence.
Example:
For IELTS Speaking:
“By coincidence, Jane and I both study at a University of Economics.”
“It was sheer coincidence that we were staying in the same hotel.“
For IELTS Writing:
“It was a coincidence that three earthquakes happened across the world in one week.”
#16. Licence: (Noun) /ˈlaɪsns/: Giấy phép
Definition:
Một tài liệu chính thức cho thấy đã được cho phép làm, sở hữu hoặc sử dụng thứ gì đó.
Synonyms:
Authorization, Certificate, Charter.
Collocations:
With adjective: valid, special, car, driving, marriage, export, gaming, import, operating, trade, trading licence
With verb: have, hold, buy, gain, get, obtain, win, apply for, make an application for, refuse, revoke, take away licence.
Example:
For IELTS Speaking:
“You can buy a TV licence at the post office. “
“The company has won the licence to run trains from the south coast to London.“
For IELTS Writing:
“The government is currently granting no operating licences to foreign“
#17. Undertake: (Verb) /ˌʌndəˈteɪk/: Thực hiện
Definition:
Làm một cái gì đó hoặc bắt đầu làm cái gì đó.
Synonyms:
Shoulder, Engage, Launch.
Collocations:
Undertake task/research/project.
Example:
For IELTS Speaking:
“University professors both teach and undertake research.”
“The company has announced that it will undertake a full investigation into the accident.”
For IELTS Writing:
“The research intitiative is being undertaken by a group of environmentalists.”
#18. Mechanism: (Noun) /ˈmekənɪzəm/ : Cơ chế
Definition:
Một bộ phận trong hệ thống thức hiện nhiệm vụ.
Synonyms:
System, Structure, Instrument.
Collocations:
With adjective: firing, locking, steering, trigger, winding mechanism.
With verb: Mechanism operate, work.
Example:
For IELTS Speaking:
“The door locking mechanism doesn’t work.”
“The gun froze, jamming the mechanism.”
For IELTS Writing:
“The mechanism for drying the clothes of the washing machine is childproof.”
#19. Debatable: (Adjective) /dɪˈbeɪtəbl/; có thể gây tranh cãi
Definition:
Ý tưởng, ý kiến của mỗi người khác nhau có thể sẽ không được nhất trí chung.
Synonyms:
Controversial, Arguable, Questionable.
Collocations:
Highly, Very debatable
Example:
For IELTS Speaking:
“This is a highly debatable point.”
“Whether he actually wanted that one was debatable, but he certainly acted pleased with it.”
For IELTS Writing:
“It is highly debatable whether conditions have improved for low-income families.”
#20. Incompatible: (Noun) /ˌɪnkəmˈpætəbl/: Không tương thích
Definition:
Hai hành động, ý tưởng, v.v ... không tương thích là không thể chấp nhận hoặc hợp nhất vì những khác biệt cơ bản.
Synonyms:
Conflicting, Inappropriate, Unsuitable.
Collocations:
With adverb:largely | somewhat | apparently, seemingly | potentially | simply | basically, fundamentally | clearly | mutually incompatible.
With preposition: incompatible with
Example:
For IELTS Speaking:
“These two objectives are mutually incompatible.”
“This behaviour is completely incompatible with his role as a teacher.“
For IELTS Writing:
“The hours of the job are incompatible with family life.”
Chúc các bạn học tập tốt nhé!