Trong IELTS speaking các bạn sẽ có thể được giám khảo hỏi những câu hỏi liên quan đến quảng cáo. Vì vậy, ôn thi về chủ đề này chắc chắn các bạn không thể bỏ qua nếu không muốn bị fall khi gặp phải những câu hỏi trong chủ đề này mà bạn không có vốn từ để trả lời thì thật đáng tiếc. Chúng ta hãy cùng học ngay từ vựng hay cho chủ đề Advertising – Quảng cáo nhé!
Từ vựng IELTS chủ đề Quảng cáo
advertisement | /ˌædvərˈtaɪzmənt/ | quảng cáo |
business card | /ˈbɪznəs kɑːrd/ | danh thiếp |
campaign | /kæmˈpeɪn/ | chiến dịch |
catalogue | /ˈkætəlɔːɡ/ | danh mục liệt kê |
collect data | /kəˈlekt ˈdeɪtə/ | thu thập dữ liệu |
competition | /ˌkɑːmpəˈtɪʃn/ | cuộc thi |
customer | /ˈkʌstəmər/ | khách hàng |
display | /dɪˈspleɪ/ | trưng bày |
entertainment industry | /ˌentərˈteɪnmənt ˈɪndəstri/ | ngành công nghiệp giải trí |
interview | /ˈɪntərvjuː/ | phỏng vấn |
leadership | /ˈliːdərʃɪp/ | khả năng lãnh đạo |
management | /ˈmænɪdʒmənt/ | sự quản lý |
manufacture | /ˌmænjuˈfæktʃər/ | sự sản xuất |
mass media | /ˌmæs ˈmiːdiə/ | phương tiện truyền thông |
merchandise | /ˈmɜːrtʃəndaɪs/ | hàng hóa |
newsletter | /ˈnuːzletər/ | bản tin |
poll | /pəʊl/ | cuộc thăm dò ý kiến |
product | /ˈprɑːdʌkt/ | sản phẩm |
profit margin | /ˈprɑːfɪt mɑːrdʒɪn/ | tỷ suất lợi nhuận |
questionnaire | /ˌkwestʃəˈner/ | bản câu hỏi, thăm dò ý kiến |
recruitment | /rɪˈkruːtmənt/ | sự tuyển dụng, chiêu mộ |
research method | /rɪˈsɜːrtʃ ˈmeθəd/ | phương pháp nghiên cứu |
special offer | /ˈspeʃl ˈɔːfər/ | giá chào đặc biệt |
statistic | /stəˈtɪstɪk/ | số liệu |
strategy | /ˈstrætədʒi/ | chiến lược |
survey | /ˈsɜːrveɪ/ | cuộc khảo sát |
TV programme | /ˌtiː ˌviː ˈprəʊɡræm/ | chương trình truyền hình |
website | /ˈwebsaɪt/ | trang web |
No. | VOCABULARY | DEFINITION |
1 | advertising agency | Công ty quảng cáo |
2 | advertising budget | Ngân sách giành cho quảng cáo |
3 | brand awareness | Sự nhận thức về thương hiệu (khách hàng biết rõ về thương hiệu tới đâu) |
4 | brand loyalty | Sự trung thành với thương hiệu |
5 | buy and sell | Mua và bán |
6 | call to action | Kêu gọi hành động |
7 | celebrity endorsement | Có được người nổi tiếng để quảng cáo cho sản phẩm |
8 | classified ads | Các mẩu quảng cáo nhỏ (trên báo, tạp chí,…) |
9 | to cold call | Tiếp thị |
10 | commercial break | Các mẩu quảng cáo ngắn xen giữa các chương trình trên TV |
11 | commercial channel | Kênh truyền hình kiếm tiền bằng việc đăng quảng cáo |
12 | to go viral | Lan truyền trên Internet hoặc các phương tiện truyền thông |
13 | junk mail | Tờ rơi quảng cáo |
14 | to launch a product | Giới thiệu sản phẩm mới |
15 | mailing list | Danh sách khách hàng gửi mail quảng cáo |
16 | mass media | Các phương tiện truyền thông lớn như TV, báo, tạp chí |
17 | niche product | Một sản phẩm hướng tới nhóm đối tượng khách hàng đặc biệt |
18 | to place an advert | Đăng quảng cáo |
19 | press release | Lời tuyên bố phát cho các báo |
20 | prime time | Giờ cao điểm (trong phát thanh, truyền hình) |
21 | product placement | Quảng cáo một sản phẩm bằng cách đưa sản phẩm đó vào một bộ phim hoặc chương trình truyền hình |
22 | sales page | Trang dùng cho quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ |
23 | to show adverts | Chiếu quảng cáo trên TV |
24 | social media | Mạng xã hội |
25 | spam email | Email là tin quảng cáo, email không mong muốn |
26 | target audience | Khách hàng mục tiêu |
27 | word of mouth | Sự giới thiệu từ người dùng này tới người dùng khác về sản phẩm |
28 | advertise [v] | promote customers’ awareness about, attract their attention to a PRODUCT or SERVICE, in order to increase sales |
29 | advertising [n] | không đếm được - sự quảng cáo/ hoạt động quảng cáo nói chung |
30 | advertisement [n] | không đếm được = advertising đếm được = 1 video/ndung quảng cáo |
31 | permeate [v] | spread out widely |
32 | common, prevalent [adj] | tràn lan, phổ biến |
33 | have a/an (+adj) impact on sth/sb [collocation] | tác động (tốt/xấu) lên đối tượng |
34 | benefit [n, v] | lợi ích/ có dc lợi ích |
35 | beneficial [adj] | có lợi |
36 | advantage [n] / advantageous [adj] | lợi ích/ có lợi |
37 | disadvantage [n] / disadvantageous [adj] | bất lợi |
38 | adverse [adj]: have a harmful/ negative impact | có tác động xấu |
39 | drawback [n] | điểm bất lợi / nhược điểm |
40 | on the one hand … on the other hand | 1 mặt … mặt khác |
41 | manufacture [v, n] | produce/ production - sản xuất |
42 | manufacturer [n] | nhà sản xuất = producer |
43 | circumstance [n] | điều kiện (condition) |
44 | television commercial [n] | (đếm được) quảng cáo trên TV |
45 | popup ad [n] | quảng cáo trên mạng, website, youtube, mạng xã hội |
46 | purchase [v, n] | mua sắm / sự mua |
47 | Apparent [adj] | rõ ràng, dễ thấy |
48 | a luxury [n] | 1 sản phẩm sang chảnh / phục vụ tiện nghi - dùng sẽ sướng, ko thì cũng ko sao |
49 | a necessity [n] | 1 sản phẩm thiết yếu, ko thể thiếu |
50 | consumerism [n] | chủ nghĩa tiêu dùng |
Câu trả lời mẫu IELTS SPeaking
Áp dụng các từ vựng trên đưa vào câu trả lời mẫu dưới đây các bạn sẽ thấy những từ vựng được áp dụng như thế nào để đạt điểm cao.
Nguồn ví dụ từ ieltsspeaking.co.uk nha.
Part 1-style questions
Examiner: Are there any TV channels in your country that don’t have adverts?
Loraine: No … they’re all commercial channels and show adverts all day long … too many really … and there’s also a lot of product placement going on … especially in soap operas where they place an item just behind the actors.
Examiner: Do you enjoy watching adverts on TV?
Karin: No … not really … I hate commercial breaks during a film … it really spoils the flow … and during prime time viewing they seem to squeeze even more ads in than usual … celebrity endorsements also get on my nerves … everyone knows they’re only doing it because they’re getting paid.
Examiner: What are the best ways for ordinary people to advertise something they want to sell in your country?
Marianne: The simplest way is to place an advert in something like the classified ads section of a local paper … or there’s the Internet of course … there are lots of sites like eBay where you canbuy and sell things online.
Part 2-style task
Describe an advert you once saw that was very effective. You should say
- where this advert appeared
- when you saw it
- what it was advertising
and say why you thought it was so effective.
Max: OK … well this was about 4 years ago … I was looking for some software to create videos … one day I got an email from a mailing list I’d signed up to … there was a link in it to a press release … a company had written something about a new product that was similar to what I was looking for … at the end of the press release there was a link to the sales page … I hadn’t heard of the company but I was interested and clicked the link to the ad …. what caught my attention immediately were the number of testimonials from people who had bought the software … I think testimonials are like the online equivalent of word of mouth advertising and are really persuasive … anyway … when I got to the bottom of the page there was a great big call to action button inviting me to buy … I was totally persuaded and ended up making a purchase … what made it so effective I think was the power of those testimonials … they’d been written by people very much like me … they’d had a need and the software had obviously turned out to be just what they were looking for … when you think that this was a newish company they wouldn’t have had any brand awareness at all … they probably wouldn’t have had much of a budget for advertising … obviously you wouldn’t advertise a product like this through the mass media on TV … they probably didn’t even have an advertising agency to support them …and yet they’d managed to create a great deal of brand loyalty from previous customers … I think that was really effective.
Part 3-style questions
Examiner: What is it that makes an advert effective?
Spencer: Well … when a company launches a product they have to consider the Internet … especially how it can be used to spread the word on social media … so in this context a video thatgoes viral is probably the most effective type of advert you could make.
Examiner: What are the advantages to companies of advertising on the Internet rather than TV?
Stelios: I’d imagine the main advantage is you can reach your target audience much more effectively … if you bring out a niche product for example … or you have a tight advertising budget … you can advertise on particular sites that the people you want to reach visit … that’s not something you can do on TV.
Examiner: What things do advertising companies do that might give it a bad name?
Raol: For me the most irritating is cold calling … we must get two or three of these every day at work … then there’s junk mail that gets posted through the letterbox … and of course the online equivalent of this … spam emails … I think it’s this kind of advertising that tends to annoy people.
Chúc các bạn học tốt nhé!