Xin chào các bạn, hôm nay trong bài viết này IELTS Fighter sẽ chia sẻ tới các bạn Từ vựng IELTS Topic: CRIMES AND LAWS band 7.0+ một chủ đề thường xuyên xuất hiện trong bài thi IELTS. 

Từ vựng cơ bản về Tội phạm

1. Commit a crime /kəˈmɪt ə kraɪm/: Phạm tội

Example: He decided to commit a crime by stealing a car.

(Anh ta quyết định phạm tội bằng cách trộm một chiếc xe.)

2. Thief  /θiːf/: Kẻ trộm

Example: The thief stole my wallet while I was shopping.

(Kẻ trộm đã đánh cắp ví của tôi trong khi tôi đang mua sắm.)

3. Robber /ˈrɒb.ər/: kẻ cướp

Example: The robber entered the bank wearing a mask and demanded money from the teller.

(Tên cướp đi vào ngân hàng đội mặt nạ và yêu cầu nhân viên giao tiền.)

4. Burglar /ˈbɜː.ɡlər/: kẻ đột nhập trộm

Housebreaker (UK)

Example: The burglar broke into the house through a window while the family was away on vacation.

(Kẻ trộm đã đột nhập vào nhà qua cửa sổ trong lúc gia đình đang đi nghỉ.)

Burglary/ Housebreaking

5. Fraud /frɔːd/: lừa đảo

Example: He was arrested for committing fraud and scamming people out of their money.

(Anh ta đã bị bắt vì phạm tội lừa đảo và lừa người khác lấy tiền của họ.)

6. Assault /əˈsɔːlt/: hành hung

Example: The victim suffered injuries as a result of the assault.

(Nạn nhân bị thương vì cuộc công kích.)

- Fighting: Chiến đấu, đấu tranh

Tóm lại, hành hung là hành động cố ý gây sợ hãi hoặc tổn hại, trong khi đánh nhau liên quan đến xô xát thể chất với sự tham gia của cả hai bên. 

7. Witness /ˈwɪtnəs/: Nhân chứng

Example: The witness provided a detailed account of what happened at the scene of the crime.

(Nhân chứng đã cung cấp một bản tường thuật chi tiết về những gì xảy ra tại hiện trường.)

8. Arrest /əˈrest/: Bắt giữ

Example: The police made an arrest in connection with the bank robbery.

(Cảnh sát đã bắt giữ một người liên quan đến vụ cướp ngân hàng.)

9. Evidence /ˈevɪdəns/: Bằng chứng

Example: The DNA evidence linked the suspect to the crime scene.

(Bằng chứng DNA liên kết nghi phạm với hiện trường tội ác.)

10. Jail /dʒeɪl/: Nhà tù

Example: The convicted criminal was sentenced to ten years in jail.

(Tên tội phạm đã bị kết án tù 10 năm.)

11. Surveillance camera /sərˈveɪləns kæmərə/: Camera giám sát

Example: The store installed surveillance cameras to prevent theft and vandalism.

(Cửa hàng đã lắp đặt camera giám sát để ngăn chặn trộm cắp và phá hoại.)

12. Life imprisonment /laɪf ɪmˈprɪznmənt/: Tù chung thân

Example: The convicted murderer was sentenced to life imprisonment.

(Kẻ giết người bị kết án tù chung thân.)

Ngoài ra, các bạn có thể học thêm từ vựng về chủ đề Crimes dưới đây nhé!

Từ Phiên Âm Loại từ Nghĩa
Experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/ (n) Trải qua
Campaign /kæmˈpeɪn/ (n) Vận động tranh cử
Election /iˈlek.ʃən/ (n) Bầu cử
Parliament /ˈpɑː.lɪ.mənt/ (n) Quốc Hội
Take place /teɪk pleɪs/ (v) Diễn ra
Upper house /ˌʌp.ə ˈhaʊs/ (n) Thượng Viện
Apparently /əˈpær.ənt.li/ (adv) có vẻ như là
Promote /prəˈməʊt/ (v) Thúc đẩy
Alliance /əˈlaɪ.əns/ (n) Liên minh
Ally /ˈæl.aɪ/ (n,v) Đồng minh
By any estimation /baɪ ˈeniˌestɪˈmeɪʃn/ Ko có Loại Từ Hiểu theo mọi góc độ
Influential /ˌɪn.fluˈen.ʃəl/ (adj) Có sức ảnh hưởng
Postwar /ˈpəʊst.wɔː/ (adj) Thuộc về thời kỳ hậu chiến
Announce /əˈnaʊns/ (v) Tuyên bố
Parliamentary party /ˌpɑː.lɪˈmen.tər.i//ˈpɑː.ti/ (n) Đại hội đại biểu của Đảng
Confidence /ˈkɒn.fɪ.dəns/ (n) Sự tin tưởng, sự tín nhiệm.
Rebellion /rɪˈbel.i.ən/ (n) Sự nổi loạn, chống đối
Member of Parliament /ˌmem.bər əv ˈpɑː.lɪ.mənt/ (n) Đại biểu Quốc Hội
Press release /ˈpres rɪˌliːs/ (n) Thông cáo báo chí
Party /ˈpɑːrti/ (n) Đảng
Liberal /ˈlɪbərəl/ (n) Đảng tiến bộ
Conservative /kənˈsɜː.və.tɪv/ (n) Đảng Bảo thủ
House of Commons /ˌhaʊs əv ˈkɒm.ənz/ (n) Hạ Nghị Viện
Prime Minister /ˌpraɪm ˈmɪn.ɪ.stər/ (n) Thủ tướng Anh
Be unseated / /bi ,ʌn'si:tid/ (v) Bị phế truất
Resignation /ˌrez.ɪɡˈneɪ.ʃən/ (n) Sự từ chức
Anti-corruption /ˌæn.ti.kəˈrʌp.ʃən/ (adj) Chống tham nhũng
Champion /ˈtʃæm.pi.ən/ (n) Người tranh luận hoặc đấu tranh
Ministerial code /ˌmɪn.ɪˈstɪə.ri.əl kəʊd// (n) Văn bản quy định các quy tắc và chuẩn mực ứng xử
Health secretary /helθ ˈsekrəteri/ (n) Bộ trưởng y tế
Underestimate /ˌʌn.dəˈres.tɪ.meɪt/ (v) Coi thường, đánh giá thấp
Vote in favour /vəʊt/ /ɪn/ /ˈfeɪ.vər/ (v) Số phiếu ủng hộ
Vote against /vəʊt/ /əˈɡenst/ (v) Số phiếu phản đối
Authority /ɔːˈθɒr.ə.ti/ (n) Thẩm quyền, quyền lực
Valedictorian /væləˌdɪkˈtɔriən/ (n) Sinh viên danh dự
Hone /həʊn/ (v) Tau dồi, mài dũa
Trigger /ˈtrɪɡər/ (v) Làm nổ ra, gây ra
Corporation /kɔrpəˈreɪʃən/ (n) Công ty, doanh nghiệp
Intellectual /ɪn.təlˈek.tʃu.əl/ (n,adj) Người tri thức, tri thức
Intellect /ˈɪn.təl.ekt/ (n) Tri thức, khả năng hiểu biết
Faculty /ˈfæk.əl.ti/ (n) Khoa (trong 1 trường đại học, bệnh viện)
Alumnus /əˈlʌm.nəs/ (n) Cựu sinh viên
Appraisement /əˈpreɪzmənt/ (n) Sự đánh giá về tính chất/ giá trị
Benefactor /ˈben.ɪ.fæk.tər/ (n) Nhà tài trợ
Tenure /ˈten.jər/ (n) Nhiệm kỳ
Inequity /ɪˈnek.wɪ.ti/ (n) Sự bất bình đẳng
Scarcity /ˈskeə.sə.ti/ (n) Sự khan hiếm
Privileged /ˈprɪv.əl.ɪdʒd/ (adj) Có đặc quyền/ có điều kiện tốt hơn người thường
Under-privileged /ʌn.dəˈprɪv.əl.ɪdʒd/ (adj) Có hoàn cảnh thiếu thốn, khó khăn

- Crime /kraim/ [n]: (ko đếm dc) tội lỗi nói chung; (đếm dc): 1 tội danh cụ thể

Ex: Crime rates in this city have decreased in the last 2 years. (ko đếm đc)

Murder is an unforgivable crime. (đếm đc)

- Criminal /ˈkriminl/ [adj]: thuộc về/ có liên quan đến tội phạm / [n]: 1 tên tội phạm; paraphrase thành offender /əˈfendər/, lawbreaker /ˈlɔːˌbreɪ.kər/, wrongdoer /ˈrɒŋˌduː.ər/, malefactor /ˈmæl.ɪ.fæk.tər/ (kẻ phạm pháp)

Ex: He was a criminal who spent many years in prison.

- Commit /kəˈmɪt/ [v] a crime: gây ra 1 tội ác = Violate /ˈvaɪ.ə.leɪt/ the laws = Break the laws: vi phạm pháp luật

Ex: He was sentenced to prison for a crime that he didn't commit.

- Legal /ˈliː.ɡəl/ = lawful /ˈlɔː.fəl/ [adj]: hợp pháp >< Illegal = unlawful: phi pháp

Ex: The judge concluded that his activities had been lawful/legal.

- Judge /dʒʌdʒ/ [v]: phán xét, tuyên án; [n]: thẩm phán, quan tòa

- Sentence /ˈsen.təns/ [v]: tuyên án; [n]: bản án

Ex: He got a heavy sentence for robbing the bank.

- Case /keis/ [n]: 1 vụ án / 1 vụ kiện tụng

- Sue /suː/ [v]: kiện ai đó ra tòa

Ex: He sued his ex-wife and won the case.

- S + be to blame for Sth [v phr]: Cái gì đó là nguyên nhân / Ai đó là đáng trách (vì đã gây ra 1 sự việc/ hậu quả xấu)

Ex: Sometimes parents are to blame for their children’s crime.

- Deter [v] /dɪˈter/ / Deterrent /dɪˈter.ənt/ [n]: răn đe (khiến cho ai đó thấy sợ trước những hậu quả hoặc hình phạt, từ đó không thực hiện hành vi phạm pháp nữa)

Ex: Tougher prison sentences may serve as a deterrent to other would-be offenders.

Bạn xem thêm video bài học của cô Thảo Uyên chia sẻ cho chủ đề Crime and Criminals nhé:

 

Các từ vựng quan trọng chủ đề Luật

Accredited

/əˈkred.ɪt/

(adj)

Ủy quyền

Acquit

/əˈkwɪt/

(v)

Xử trắng án

Act as amended

/ækt æz əˈmendid/

(n)

Luật sửa đổi 

Act of legislation

/ækt əv ˌledʒɪˈsleɪʃən/

(n)

Sắc luật 

Affidavit

/ˌæfəˈdeɪvɪt/

(n)

Bản khai 

Amicus curiae

/ˈæmɪkəs kjurɪaɪ/

(n)

Thân hữu của tòa án

Appellate jurisdiction

/əˈpelət ˌdʒʊərɪsˈdɪkʃən/

(n)

Thẩm quyền phúc thẩm 

Bail

/beɪl/

(n,v)

Tiền bảo lãnh, bảo lãnh

Collegial court

/kəˈliːdʒiəl kɔːt/

(n)

Tòa cấp cao

Corpus juris

/ˈkɔːpərəˈi̯uːris/

(n)

Luật đoàn thể

Criminal law

/ˈkrɪmɪnəl lɔ/

(n)

Luật hình sự 

Congress

/ˈkɒŋɡres/

(n)

Quốc hội 

Constitutional rights

/ˌkɒnstɪˈtʃuːʃənəl raɪts/

(n)

Quyền hiến định 

Equity

/ˈekwɪti/

(n)

Luật công bình

Defendant

/dɪˈfendənt/

(n)

Bị cáo

Democratic

/ˌdeməˈkrætɪk/

(adj)

Dân Chủ 

Forfeitures

/ˈfɔːfɪʧəz/

(n)

Phạt

General Election

/ˈʤenərəlɪˈlekʃən/

(n)

Tổng Tuyển Cử 

Government bodies

/ˈgʌvnməntˈbɒdiz/

(n)

Cơ quan công quyền 

Governor

/ˈgʌvənə/

(n)

Thống Đốc 

Impeachment

/ɪmˈpiːʧmənt/

(n)

Luận tội 

Indictment

/ɪnˈdaɪtmənt/

(n)

Cáo trạng 

Interrogatories

/ˌɪntəˈrɒgətəriz/

(n)

Câu chất vấn tranh tụng

Judicial review

/ʤuːˈdɪʃəl rɪˈvjuː/

(n)

Xem xét của tòa án 

Justify

/ˈʤʌstɪfaɪ/

(v)

Giải trình

Juveniles

/ˈʤuːvɪnaɪlz/

(n)

Vị thành niên

Libertarian

/ˌlɪbəˈteərɪən/

(n)

Tự Do 

Lobbying

/ˈlɒbiɪŋ/

(n)

Vận động hành lang 

Misdemeanor

/ˌmɪsdɪˈmiːnə/

(n)

Khinh tội 

Loophole

/ˈluːphəʊl/

(n)

Lỗ hổng luật pháp 

Plaintiff

/ˈpleɪntɪf/

(n)

Nguyên đơn

Probation

/prəˈbeɪʃən/

(n)

Tù treo

Paramedics

/ˌpærəˈmedɪks/

(n)

Hộ lý 

Senate

/ˈsenɪt/

(n)

Thượng Viện 

Statutory law

/ˈstætjʊtəri lɔː/

(n)

Luật thành văn

Taxpayers

/ˈtæksˌpeɪəz/

(n)

Người đóng thuế 

Transparent

/trænsˈpeərənt/

(adj)

Minh bạch

Treasurer

/ˈtreʒərə/

(n)

Thủ Quỹ

State Assembly

/steɪt əˈsembli/

(n)

Hạ Viện Tiểu Bang

State Legislature

/steɪt ˈleʤɪsleɪʧə/

(n)

Lập Pháp Tiểu Bang 

State Senate

/steɪt ˈsenɪt/

(n)

Thượng viện tiểu bang

Senatorial courtesy

/ˌsenəˈtɔːrɪəl ˈkeːtɪsi/

(n)

Quyền ưu tiên của thượng nghị sĩ

Sub-Law document

/sʌb-lɔː ˈdɒkjʊmənt/

(n)

Văn bản dưới luật 

Standing

/ˈstændɪŋ/

(n)

Vị thế tranh chấp 

Reversible error

/rɪˈvɜːsəbl ˈerə/

(n)

Sai lầm cần phải sửa chữa 

Political Party

/pəˈlɪtɪkəl ˈpɑːti/

(n)

Đảng Phái Chính Trị 

Political platform

/pəˈlɪtɪkəl ˈplætfɔːm/

(n)

Cương lĩnh chính trị

Precinct board

/ˈpriːsɪŋkt bɔːd/

(n)

y ban phân khu bầu cử 

Merit selection

/ˈmerɪt sɪˈlekʃən/

(n)

Tuyển lựa theo công trạng

Enact/enforce/ issue a law/ regulation:thi hành/ ban hành luật

prohibit/ ban/ restrict/ forbid: (v) cấm

illegal (a):  bất hợp pháp

Example:

- The school prohibited the use of any technological device during the exam

- It is illegal to use chewing gum in Singapore

Commit a(n)  crime/ offence: phạm pháp

violate/ disobey/ break the law: phá luật >< obey/ abide by/ comply with the law: tuân theo luật

law-abiding citizen: công dân tuân thủ luật pháp

→ wrongdoing: hành động sai trái

Example:

- Those who commited a crime should be responsible for their wrongdoings

- Children should be educated to become law-abiding citizens

- The level of people violating the law is increasing

criminal/ offender: tội phạm >< victim: nạn nhân

juvenile: tội phạm trẻ tuổi/ petty: tội nhẹ / serious/ severe: tội nguy hiểm crime

  • pickpocket: móc túi
  • murder: giết người
  • shoplifting: ăn trộm ở cửa tiệm  
  • harassment: quấy rối

Example: 

There should be other measures taken to deal with severe crimes such as murder, sexual harassment and so on.

be accused of: buộc tội

be convicted/sentenced: bị kết án

penalty/ punishment/ fine: hình phạt, tiền phạt >< innocence: vô tộicapital punishment/ death sentence: án tử hình

rehabilitation: phục hồi, trở về cuộc sống bình thường/ community service

Example: 

- The terrorist was finally sentenced capital punishment

- Rehabilitation is suitable for petty criminals who should be asked to to community service

- He is considered to be innocent in the attack

reoffend (v) tái phạm

 prejudice (n) thành kiến

good code of conduct/ behavior (hành vi, cư xử)

Example:

 - Offenders usually suffer from the prejudice as they return to the society and as a result, they are likely to reoffend

Hi vọng với những chia sẻ trên đây sẽ giúp các bạn có thêm vốn từ vựng tiếng Anh  chủ đề CRIMES AND LAWS áp dụng bài thi IELTS một cách hiệu quả nhất.