Giáng sinh và năm mới đang đến gần, chúng ta cùng ôn lại các từ vựng cũng như IELTS Fighter xin gửi tới các bạn những lời chúc hay và ý nghĩa dành cho dịp này. Các em cùng đừng quên có thể xem phim bên gia đình, bạn bè với top 10 bộ phim hay nhất mùa noel. Đừng quyên luyện thi IELTS để học tốt hơn nhé ^^

Các em có thể tải bản luyện tập về từ vựng này để có thể luyện tập và nhớ từ vựng tốt hơn nhé:

Luyện tập 1: Download

Luyện tập 2: Download

Bộ flashcard vô cùng hay để giúp các em nhớ từ vựng tốt hơn nhé: flash-christmas-1

 

Lời chúc Giáng Sinh tiếng Anh hay

Điểm lại một số những lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Anh hay dưới đây nào.

1: It's the most wonderful time of the year to send you my warmest, most heartfelt wishes. Merry Christmas and Happy New Year.

- Đây là một thời điểm tuyệt vời để gửi đến bạn lời chúc ấm áp và cảm động từ đáy lòng của tôi. Chúc bạn một mùa Giáng Sinh và Năm mới thật vui vẻ

2: To a joyful present and a well-remembered past. Best wishes for happy holidays and a magnificent new year.

- Cùng nhau nhìn lại những điều đã đi qua và những khoảnh khắc đáng nhớ của hiện tại. Chúc bạn có một ngày nghỉ lễ thật vui vẻ và một năm mới với nhiều điều diệu kỳ.

3: May the good times and treasures of the present become the golden memories of tomorrow. Wishing you lots of love, joy, and happiness. Merry Christmas!

- Chúc cho tất cả những khoảng thời gian tốt đẹp của hiện tại sẽ trở thành kho báu quý giá trong tương lai. Chúc bạn thật nhiều tình yêu, niềm vui và sự hạnh phúc trong mùa Giáng Sinh này. 

4:  May the spirit of Christmas infuse your life and that of your family members with hope, positivity, and joy. Merry Christmas and Happy New Year.

- Cầu mong không khí của lễ Giáng sinh sẽ luôn đồng hành cùng gia đình bạn. Chúc bạn và gia đình luôn ngập tràn hy vọng, niềm vui và những điều tốt đẹp nhất. Chúc bạn và gia đình một mùa lễ Giáng Sinh thật vui vẻ. 

5: May Jesus bless you with good health and wisdom so that you grow up into a man/ woman of dignity and strength. 

- Cầu mong Chúa sẽ ban cho con thật nhiều sức khỏe và trí tuệ để  trở thành một người đức độ và bản lĩnh trong tương lai. 

6: It’s the happiest time of the year again. Wishing you and your loved ones a very Merry Christmas and a Happy New Year ahead!

- Khoảng thời gian vui vẻ nhất trong năm đã lại tới. Chúc cho bạn và những người bạn yêu thương sẽ có một mùa Giáng Sinh cũng như năm mới thật nhiều điều tốt đẹp.

7: Wish you a Merry Christmas and may this festival bring abundant joy and happiness in your life

- Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ và mong rằng mùa lễ này sẽ mang thật nhiều niềm vui và hạnh phúc đến cuộc sống của bạn!

8: With all good wishes for a brilliant and happy Christmas season. Hope things are going all right with you.

- Gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp cho một mùa Giáng sinh an lành và vui tươi. Cầu mong mọi điều bình an sẽ đến với bạn.

9: Ho! Ho! Ho! It’s Christmas time! May love, success, luck and friendship come knocking at your door throughout this Christmas season. Have a wonderful Christmas.

Ho! Ho! Ho! Giáng sinh đến rồi! Mong tình yêu, thành công, may mắn và tình bạn tới gõ cửa nhà bạn suốt mùa Giáng sinh này. Chúc cậu một Giáng sinh tuyệt vời.

10: I hope Santa brings you the gift of never ending happiness this Christmas! May you and your family be blessed abundantly. Merry Christmas and a Prosperous New Year!

Tôi mong ông già Nô-en mang đến cho bạn món quà hạnh là phúc bất tận trong Giáng sinh này! Chúc bạn và gia đình của bạn được ban nhiều phước lành. Giáng sinh vui vẻ và Năm mới thịnh vượng nhé!

Những lời chúc hay và ý nghĩa dành cho mùa giáng sinh - năm mới:

1. May your Christmas be filled with special moment, warmth, peace and happiness, the joy of covered ones near, and wishing you all the joys of Christmas and a year of happiness.
(Chúc bạn một Giáng sinh chứa chan những giây phút đặc biệt, bình yên, hạnh phúc, vui vẻ bên người nhà. Chúc bạn một mùa Giáng sinh vui và một năm hạnh phúc.)

2. With all good wishes for a brilliant and happy Christmas season. Hope things are going all right with you.
(Gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp cho một mùa Giáng sinh an lành và vui tươi. Ngó mọi điều bình an sẽ đến với bạn.)

3. It seems that Christmas time is here once again, and it is time again to bring in the New Year. We wish the merriest of Christmas to you and your loved ones, and we wish you happiness and prosperity in the year ahead.
(Một mùa Giáng sinh lại về và một năm mới sắp đến. Chúng tôi gởi đến bạn và những người thân yêu lời chúc Giáng Sinh lành, và chúc bạn một năm mới hạnh phúc, thịnh vượng.)

4. Christmas time is here. I hope you have a wonderful New Year. May every day hold happy hours for you.
(Giáng sinh đã đến. Tôi chúc bạn một năm mới thật tuyệt vời. Mong mỗi ngày qua đi sẽ là những giờ phút hạnh phúc nhất dành cho bạn.)

5. Christmas waves a magic wand over this world, making everything softer than snowflakes and all the more beautiful. Wish you a Magical Christmas.
(Giáng sinh vẫy cây gậy thần kỳ làm cho mọi thứ mềm mại hơn cả bông tuyết rơi và đẹp hơn bao giờ hết. Chúc bạn một Giáng Sinh thần kỳ.)

6. Sending the warmest Christmas wishes to you and your family. May God shower his choicest blessings on you and your family this Christmas!
(Gửi đến bạn và gia đình những lời chúc Giáng sinh ấm áp nhất . Xin Chúa ban phúc lành đến bạn và người nhà trong mùa Giáng sinh năm nay!)

7. May joy and happiness snow on you, may the bells jingle for you and may Santa be extra good to you! Merry Christmas!
(Mong bạn luôn tràn đầy niềm vui và hạnh phúc, những tiếng chuông ngân lên dành cho bạn và ông già Noel sẽ hào phòng với bạn! Giáng Sinh vui vẻ!)

8.  You are special, you are unique; may your Christmas be also as special and unique as you are! Merry Christmas!
(Bạn thật đặc biệt. Bạn thật tuyệt vời! Chúc Giáng sinh của bạn cũng đặc biệt và tuyệt vời như bạn vậy.)

9. Love, Peace and Joy came down on earth on Christmas day to make you happy and cheerful. May Christmas spread cheer in your lives!
(Tình Yêu, An Bình và Niềm Vui đã đến trên địa cầu trong lễ Giáng sinh để làm cho bạn hạnh phúc và hân hoan. Chúc cho niềm hạnh phúc tràn ngập cuộc đời bạn.)

10. Faith makes all things possible; Hope makes all things work and Love makes all things beautiful. May you have all the three for this Christmas. Merry Christmas!
(Niềm tin làm mọi thứ trở nên khả thi; Hi vọng làm mọi thứ hoạt động và Tình yêu làm mọi thứ đẹp đẽ. Chúc bạn có cả 3 điều ấy trong mùa Giáng Sinh này.)

11. This is another good beginning. May you be richly blessed with a succesfull new year. May my sincere blessing suround spendid travel of you life.
(Mọi việc lại bắt đầu tốt đẹp. Chúc bạn thành công trong năm mới. Những lời chúc chân thành của tôi đến với cuộc sống huy hoàng của bạn.)

12. Bringing your good wishes of happiness this Chritmas and on the coming year.
(Gửi đến bạn những lời chúc hạnh phúc trong ngày lễ Giáng Sinh và năm mới.)

Những từ vựng về Giáng Sinh

Từ mới

Từ loại + Phiên âm

Định nghĩa

Winter

/ˈwɪn.tər/ (n)

mùa đông

Christmas

/ˈkrisməs/ (n)

Lễ Giáng Sinh

Santa Claus

/ˈsæn.tə ˌklɔːz/

Ông già Nô En

Jesus Christ

/ˌdʒiː.zəs ˈkraɪst/ (n):

Chúa Giê Su

Shepherd

/ˈʃep.əd/ (n)

Người chăm nom

Gift = present

/ɡɪft/ /ˈprezənt/ (n)

món quà

Reindeer

/ˈreɪndɪr/ (n)

Tuần lộc

Rudolph

/ˈruˌdɔlf/ (n)

Tuần lộc mũi đỏ

Snowman

/’snoumən/ (n)

Người tuyết

Fireplace

/’faɪə.pleɪs/ (n)

Lò sưởi

Vigil

/’vɪddʒɪl/

Thời gian cầu nguyện và ở một mình, nhất là buổi tối

Wassail

/ˈwɒseɪl/

tiệc uống chúc mừng Giáng sinh

Snowflakes

/’snoʊfleɪk/

Hoa tuyết

Ritual

/’rɪtʃuəl/ (n)

Nghi thức

Chimney

/’tʃɪmni/ (n)

ống khói

Church

/tʃɜːtʃ/ (n)

nhà thờ

Feast

/fiːst/ (n)

bữa yến tiệc

Scarf

/skɑ:rf/ (n)

khăn quàng

carol

/ˈkærəl/ (n)

bài hát thánh ca, bài hát mừng vào dịp Giáng Sinh

White Christmas

/ˌwaɪt ˈkrɪsməs/ (n)

tuyết rơi vào ngày Giáng sinh

Hot chocolate

/hɒt ˈtʃɒklət/ (n)

Sô cô la nóng

Yule log

/’ju:l ,lɔg/ (n)

Bánh kem khúc cây

Pudding

/ˈpʊdɪŋ/ (n)

bánh pút đinh - món đồ tráng miệng làm bằng trái cây khô ngâm trong rượu, thường được ăn trong ngày Giáng sinh

Gingerbread man

/ˈdʒɪndʒəbred mæn/ (n)

bánh quy gừng hình người

Eggnog

/ˈeɡ.nɑːɡ/ (n)

đồ uống truyền thống vào ngày Giáng sinh được làm từ kem hoặc sữa, trứng đánh tan, đường cùng 1 ít rượu

Candy cane

/ˈkændi keɪn/ (n)

cây kẹo hình gậy (nhiều màu sắc)

Turkey

/ˈtɜːki/ (n)

gà Tây quay

Christmas tree

/pine /ˈkrɪsməs tri: | paɪn/ (n)

Cây thông Nô En

Christmas Card

/ˈkrɪs.məs kɑːrd/

Thiệp Giáng Sinh

Christmas stocking

/krɪsməs ˈstɑːkɪŋ/ (n)

tất Giáng sinh

Ornament

/’ɔ:nəmənt/ (n)

ật trang trí treo trên cây thông Giáng sinh

Mistletoe

/ˈmɪsəltoʊ/ (n)

cây tầm gửi

Spruce

/spruːs/ (n)

cây tùng

Card

/kɑ:rd/ (n)

thiệp chúc mừng

Fairy lights

/’fer.i ˌlaɪts/ (n)

đèn nháy

Wreath

/riθ/ (n)

Vòng hoa

Curling ribbon

/'kə:liɳ ˈrɪbən/ (n)

ruy băng xoắn

Tinsel

/ˈtɪn.səl/ (n)

dây kim tuyến

Sleigh

/sleɪ/ (n)

xe trượt tuyết

cracker

/ˈkrækə(r)/ (n)

một cuộn giấy nhỏ mà được kéo ở hai đầu bằng 2 người vào thời điểm Giáng sinh. Nó tạo ra một tiếng động lớn (hoặc nổ) khi nó được kéo ra và trong đó có một món đồ chơi và câu chuyện đùa được viết trên một mảnh giấy nhỏ

wrapping paper

(n)

Giấy gói quà

Từ vựng về Giáng Sinh:

- Christmas: tên của lễ Noel (Giáng Sinh)

- Santa Claus: Ông già noela

Christmas Tree: Cây thông noel (được làm từ cây thông hoặc tùng)

- Christmas Eve: đêm Noel 24/12, thời khắc Chúa ra đời.

- Sleigh: xe kéo của ông già Noel (thường kéo quà đi phát cho em nhỏ)

- Reindeer: tuần lộc kéo xe ông già noel.

- Sack: túi quà của ông già Noel

- Wreath: vòng hoa Giáng sinh, thường được treo trước cửa nhà.

- Fireplace: lò sưởi, nơi trẻ em thường treo tất để ông già Noel bỏ quà vào đó.

- Chimney: ống khói, trẻ em tin rằng ông già Noel sẽ vào nhà qua đường này.

- Christmas card: thiệp Giáng sinh.

- Snowman: người tuyết.

- Turkey: gà tây quay, món ăn truyền thống của ngày lễ Noel

- Mistletoe: cây tầm gửi, cây có lá luôn xanh, thường được dùng để trang trí.

- Gingerbread: bánh quy gừng, thường có hình người (gingerbread man)

- Eggnog: thức uống truyền thống của lễ Giáng Sinh, được làm từ kem hoặc sữa, trứng đánh tan, đường và 1 ít rượu

- Candy cane: kẹo nhỏ có hình cây gậy móc

- Carol (n): một bài hát tôn giáo (thánh ca) hoặc bài hát không tôn giáo về Giáng sinh

- Father Christmas (cũng được biết như Santa Claus - ông già noel): một người tưởng tượng mà mang quà đến cho trẻ em vào đêm trước ngày Giáng sinh.

- Fairy lights: những đèn nhỏ mà được treo trên cây Giáng sinh (cây thông noel).

- Tinsel (n): Các dây đính kim tuyến mà được treo trên cây Giáng sinh

- Secret Santa: những người làm việc cùng nhau đặt tên của mọi người vào một cái nón và mỗi người lấy một tên. Họ phải giữ bí mật về cái tên này từ những người khác và mua một món quà nhỏ cho người đó

- Mistletoe (n): một hoa màu xanh mà được treo xuống từ trần nhà trong thời gian Giáng sinh. Khi người ta đứng dưới hoa này cùng thời điểm, họ phải hôn nhau

- Boxing day: Ngày sau ngày Giáng sinh.

Học tiếng anh với chủ đề Giáng Sinh

Các bạn học sinh có thể xem thêm các video liên quan đến chủ đề Giáng Sinh của IELTS Fighter tại đây: 

IELTS Speaking Part 1&3: Cùng nói chuyện Giáng sinh (Noel) 

Những bí mật về NOEL có thể bạn chưa biết

Tìm hiểu về ngày lễ Giáng Sinh ở nước Anh - có điểm gì đặc biệt?

Học tiếng anh qua các bài hát về Giáng Sinh

1: All I Want For Christmas is You

Bài hát Giáng Sinh thuộc hàng kinh điển của ca sĩ Mariah Carey. Được phát hành vào năm 1995, ca khúc này luôn nằm trong danh sách những ca khúc được phát nhiều nhất vào mỗi dịp Giáng Sinh và đạt doanh thu 400.000 bản được bán ra trong tuần đầu tiên phát hành.

I don't want a lot for ChristmasThere is just one thing I need (and I)Don't care about the presents underneath the Christmas treeI don't need to hang my stocking there upon the fireplaceSanta Claus won't make me happy with a toy on Christmas Day
 
I just want you for my ownMore than you could ever knowMake my wish come trueAll I want for Christmas is youYou, baby

2: Last Christmas

“Last Christmas” được phát hành bởi bộ đôi ca sĩ nhạc pop Wham vào năm 1984. Đến nay, “Last Christmas” đã trở thành ca khúc được các nghệ sĩ trẻ làm mới, cover lại với hàng loạt bản ghi âm ca khúc này theo nhiều phong cách khác nhau được phát hành mỗi năm.

Last Christmas, I gave you my heartBut the very next day you gave it awayThis year, to save me from tearsI'll give it to someone special
 
Once bitten and twice shyI keep my distance, but you still catch my eyeTell me, baby, do you recognize me?Well, it's been a year, it doesn't surprise me
 
3: Feliz Navidad

"Feliz Navidad" là một ca khúc mang đậm không khí giáng sinh, được sáng tác bởi nhạc sĩ kiêm ca sĩ Feliciano. Ca khúc được phát hành vào năm 1970 và nhận được sự đón chào nồng nhiệt từ khán gỉa. “Feliz Navidad” gây ấn tượng với đoạn điệp khúc bằng tiếng Tây Ban Nha: “Feliz Navidad, próspero año y felicidad” (tạm dịch: Chúc Giáng sinh vui vẻ, một năm mới hạnh phúc và an lành). Bằng thông diệp ngọt ngào, giai điệu vui tươi,  “Feliz Navidad” là một bài hát Giáng sinh, thể loại nhạc Pop phổ biến ở Mỹ, Canada và trên toàn bộ các nước sử dụng ngôn ngữ Tây Ban Nha. 

Trên đây là những tổng hợp về từ vựng, lời chúc, video bài học của IELTS Fighter liên quan đến chủ đề Giáng Sinh. Chúc các bạn sẽ có những giờ học thật vui và bổ ích cùng chúng mình. Hãy đón chờ những bài học tiếp theo trên trang chủ của IELTS Fighter nhé. 

Chúc các em có một mùa giáng sinh thật hạnh phúc bên bạn bè và những người thân trong gia đình nhé!

Merry Christmas <3