Tâm lý học là một chuyên ngành khá phức tạp trong tiếng Anh và hay xuất hiện trong IELTS nên các bạn nhớ dắt túi các từ vựng dưới đây để sẵn sàng cho các bài thi nhé.

Từ vựng cơ bản về tâm lý học

Cùng học qua video và phát âm nhé:

Từ Phiên Âm Loại từ Nghĩa
Anxiety /æŋˈzaɪəti/ (n) Sự lo lắng, lo âu
Attitude /ˈætɪtuːd/ (n) Thái độ
Bias /ˈbaɪəs/ (n,v) Sự thiên vị, thiên về
Cognition /kɑːɡˈnɪʃn/ (n) Nhận thức
Consciousness /ˈkɑːnʃəsnəs/ (n) Ý thức con người
Disorder /dɪsˈɔːrdər/ (n) Rối loạn chức năng (bệnh lý)
Nature /ˈneɪtʃər/ (adj) Bản năng (có sẵn)
Nurture /ˈnɜːrtʃər/ (adj) Được nuôi dưỡng
Meditation /ˌmedɪˈteɪʃn/ (n) Thiền
Mind /maɪnd/ (n) Đầu óc, lý trí
Motivation /ˌməʊtɪˈveɪʃn/ (n) Động lực, động cơ
Personality /ˌpɜːrsəˈnæləti/ (n) Tính cách, tính chất
Psychiatrist /saɪˈkaɪətrɪst/ (n) Chuyên gia tâm thần học
Reason /ˈriːzn/ (n) Lí do, nguyên nhân
Stress /stres/ (n,v) Căng thẳng, mệt mỏi
Well-being /ˈwel biːɪŋ/ (n) Tình trạng sức khỏe (thể xác, tinh thần)
Attention /əˈtenʃn/ (n) Sự chú ý
Behavior /bɪˈheɪvjər/ (n) Hành vi con người
Cerebral /səˈriːbrəl/ (adj) Thuộc về não
Conditioning /kənˈdɪʃənɪŋ/ (n) Bệnh tình, điều kiện
Counseling /ˈkaʊnslɪŋ/ (n) Tư vấn, tham vấn
Stereotype /ˈsteriətaɪp/ (n)
Cái nhìn rập khuôn,quan điểm định kiến về 1 sự vật sự việc nào đó
Empathy /ˈempəθi/ (n) Sự đồng cảm
Intuition /ˌɪntuˈɪʃn/ (n) Trực giác (dựa trên cảm xúc)
Memory /ˈmeməri/ (n) Trí nhớ
Morality /məˈræləti/ (n) Đạo đức, đạo lý
Neuroscience /ˈnʊrəʊsaɪəns/ (n) Khoa học thần kinh
Psyche /ˈsaɪki/ (v) Tâm thần
Psychology /saɪˈkɑːlədʒi/ (n) Tâm lý học, nghiên cứu tâm lý
Therapeutic /ˌθerəˈpjuːtɪk/ (adj) Có tính chữa lành
Tolerant /ˈtɑːlərənt/ (v) Chịu đựng, cam chịu
Psychotherapy /ˌsaɪkəʊˈθerəpi/ (n) Tâm lý liệu pháp
Psychotherapist /ˌsaɪkəʊˈθerəpɪst/ (n) Nhà chữa bệnh tâm lý
Phobia /ˈfəʊbiə/ (n) Nỗi sợ
Hypnosis /hɪpˈnəʊsɪs/ (n) Thôi miên
Mental illness /ˈmentl ˈɪlnəs/ (n) Bệnh về tâm lý, vấn đề tâm lý
Fear of abandonment /fɪr əv əˈbændənmənt/ (n) Nỗi sợ bị bỏ rơi
Attachment issue /əˈtætʃmənt ˈɪʃuː/ (n) Rối loạn gắn bó
Toxic /ˈtɑːksɪk/ (adj) Độc hại, không lành mạnh
Depression /dɪˈpreʃn/ (n) Trầm cảm
Bipolar disorder /ˌbaɪˈpəʊlər dɪsɔːrdər/ (n) Rối loạn luỡng cực
Post-traumatic stress disorder /ˌpəʊst trəˌmætɪk ˈstres dɪsɔːrdər/ (n) Rối loạn căng thẳng sau sang chấn
Dissociative identity disorder /dɪˌsəʊsieɪtɪv aɪˈdentəti dɪsɔːrdər/ (n) Rối loạn đa nhân cách
Psychopath /ˈsaɪkəpæθ/ (n) Người rối loạn nhân cách, thái nhân cách
Sociopath /ˈsəʊsiəʊpæθ/ (n) Người bị rối loạn nhân cách chống đối xã hội
Subconscious /ˌsʌbˈkɑːnʃəs/ (n) Vô thức, một cách vô thức
Conflict /ˈkɑːnflɪkt/ (v) Sự xung đột
Individualism /ˌɪndɪˈvɪdʒuəlɪzəm/ (n) Chủ nghĩa cá nhân
Persuasion /pərˈsweɪʒn/ (n) Sự thuyết phục
Dementia /dɪˈmenʃə/ (n) Loạn trí
Ammesia /æmˈniːʒə/ (n) Bệnh mất trí nhớ
Alzheimer’s disease /ˈɑːltshaɪmərz dɪziːz/) (n) Bệnh mất trí nhớ của người già
Schizophrenia /ˌskɪtsəˈfriːniə/ (n) Bệnh tâm thần phân liệt

IELTS Vocabulary in Psychology

Cùng xem qua một đề IELTS dưới đây và chắt lọc thêm từ vựng nhé.

Từ vựng chuyên ngành học thuật 3

Từ vựng và thuật ngữ trong bài:

A bad press [n]: tai tiếng, một ấn tượng xấu trong mắt mọi người

Academic achievement /ˌækəˈdemɪk/ /əˈtʃiːvmənt//performance /pəˈfɔːməns/[n]: thành tích, kết quả học tập ở trường

Account for  /əˈkaʊnt/ [v]: là nguyên nhân của việc gì

Amicable  /ˈæm.ɪ.kə.bəl/ [adj]: thân thiên, friendly

Attention-seeking /əˈten.ʃən/  /siːk/[adj]: thích sự chú ý, chơi trội

Birth order   /bɜːθ/ /ˈɔː.dər/[n]: thứ tự sinh của những đứa con trong 1 gia đình

Clamour  /ˈklæm.ər/  [v]: đòi hỏi 1 cách nhõng nhẽo

 Co-exist /ˌkəʊ.ɪɡˈzɪst/ [v]: cùng chung sống

Consensus /kənˈsen.səs/ [n]: sự đồng thuận chung, agreement

Evidence  /ˈev.ɪ.dəns/ [n]: bằng chứng, chứng cứ, proof

Loner /ˈləʊ.nər/[n]: kẻ cô độc

Marginally/ˈmɑː.dʒɪ.nəl.i/ [adv]: một cách không đáng kể

Neglect  /nɪˈɡlekt/ [v]: phớt lờ, bỏ qua, bỏ quên (1 điều quan trọng), overlook

Nurture  /ˈnɜː.tʃər/[v, n]: nuôi dưỡng

Outgoing  /ˌaʊtˈɡəʊ.ɪŋ/ [adj]: hòa đồng, dễ gần

Parental attention  /ˈpeə.rənt/ /əˈten.ʃən/[n]: sự quan tâm, chú ý của cha mẹ

 Personality trait /ˌpɜː.sənˈæl.ə.ti/ /treɪt/[n]: đặc điểm tính cách

 Put up with  /pʊt/[v]: tolerate  /ˈtɒl.ər.eɪt/, chịu đựng một điều gì/ai đó mà mình không thích

Revolve  /rɪˈvɒlv/ [v]: quay xung quanh 1 trục/ 1 tâm điểm

Sibling rivalry /ˈsɪb·lɪŋ ˈrɑɪ·vəl·ri/ [n]: sự ganh tị giữa anh chị em

Socio-economic status/condition /ˌsəʊ.si.əʊˌek.əˈnɒm.ɪk/  [n]: tình trạng/điều kiện kinh tế-xã hội

 Special treatment /ˈspeʃl/ /ˈtriːtmənt/ [n]: sự đối xử ưu tiên

Stand up for oneself [v]: tự bảo vệ mình

 Stereotype /ˈster.i.ə.taɪp/[n]: định kiến, 1 quan điểm không hoàn toàn đầy đủ và chính xác nhưng lại có nhiều người tin theo.

Take sth into consideration  /kənˌsɪd.əˈreɪ.ʃən/[v]: cân nhắc, suy xét kỹ về điều gì

Tolerant  /ˈtɒl.ər.ənt/ [adj]: chịu đựng/cam chịu

Verbalise  /ˈvɜː.bəl.aɪz/[v]: diễn thuyết, Express (ideas or feelings) in words, especially by speaking out loud.

 Well-adjusted  /ˌwel əˈdʒʌs.tɪd/[adj]: hoàn thiện và ổn định về cảm xúc

Ngoài ra, trong bài này chúng ta còn thấy hai cách diễn đạt rất hay bằng cụm chủ ngữ giả There + be như sau:

- There is conflicting evidence about something: khi nói rằng có những bằng chứng trái chiều/ gây tranh cãi về một vấn đề gì có nghĩa là vấn đề này vẫn còn đang trong quá trình tranh luận (debate, argument), chưa thể có một kết luận cuối cùng hay một sự đồng thuận chung (agreement, consensus). Cụm từ này thường được sử dụng để đưa ra một chủ đề bàn luận có nhiều ý kiến trái chiều.

- There is little doubt/no doubt that + mệnh đề: khi nói rằng không còn nghi ngờ gì nữa có nghĩa là vấn đề này đã được bàn bạc, thảo luận, chứng minh, kết luận xong xuôi rồi, không còn gì để tranh luận thêm nữa. Cụm từ này thường được sử dụng để đưa ra những chân lý đã được khẳng định. 

Một số từ vựng về tâm lý học, các bạn lưu ý sử dụng nhé.

Xem thêm từ vựng:

IELTS Vocabulary in Logic - Từ vựng tiếng Anh chủ đề Logic

IELTS Vocabulary in Geography - Từ vựng tiếng Anh Địa lý