Luyện nghe tiếng Anh với chủ đề đa dạng, thông quacác bản tin thời sự về tình hình kinh tế, xã hội, an ninh, khoa học sẽ giúp các bạn tích lũy thêm rất nhiều từ vựng và kiến thức bổ ích.
Chúng ta cùng điểm danh một số từ vựng liên quan đến chính trị dưới đây nữa nhé.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề chính trị
Get hold of | v phrase | obtain, có được, sở hữu được |
Experience | /ɪkˈspɪə.ri.əns/ | go through, trải qua |
Campaign | /kæmˈpeɪn/ | vận động tranh cử |
Election | /iˈlek.ʃən/ | bầu cử |
Parliament | /ˈpɑː.lɪ.mənt/ | quốc hội |
Take place | [v phr] | diễn ra |
Upper house | /ˌʌp.ə ˈhaʊs/ | thượng viện |
Assailant | /əˈseɪ.lənt/ | Tội phạm, người tấn công |
Apparently | /əˈpær.ənt.li/ | có vẻ như là |
Promote | /prəˈməʊt/ | thúc đẩy |
Alliance | /əˈlaɪ.əns/ | liên minh |
Ally | /ˈæl.aɪ/ | đồng minh |
By any estimation | adv phrase | hiểu theo mọi góc độ |
Influential | /ˌɪn.fluˈen.ʃəl/ | có sức ảnh hưởng |
Postwar | /ˈpəʊst.wɔː/ | thuộc về thời kỳ hậu chiến |
Announce | /əˈnaʊns/ | tuyên bố |
Parliamentary party | /ˌpɑː.lɪˈmen.tər.i//ˈpɑː.ti/ | 1 nhóm người bao gồm các thành viên của cùng 1 đảng chính trị, có thể hiểu là đại hội đại biểu của Đảng đó |
Confidence | /ˈkɒn.fɪ.dəns/ | trust, sự tin tưởng, sự tín nhiệm. |
Rebellion | /rɪˈbel.i.ən/ | sự nổi loạn, chống đối |
MP = Member of Parliament | /ˌmem.bər əv ˈpɑː.lɪ.mənt/ | đại biểu quốc hội
|
Press release | /ˈpres rɪˌliːs/ | thông cáo báo chí |
Conservative, Conservative Party | /kənˈsɜː.və.tɪv/ | Đảng Bảo thủ, 1 trong 2 chính đảng cầm quyền ở nước Anh bên cạnh Liberal Party, Đảng Tiến bộ |
House of Commons | /ˌhaʊs əv ˈkɒm.ənz/ | hạ nghị viện Anh, có vai trò giám sát hoạt động của chính phủ cùng với House of Lords – thượng nghị viện |
PM = Prime Minister | /ˌpraɪm ˈmɪn.ɪ.stər/ | thủ tướng Anh |
Be unseated | b phr | bị phế truất |
Get/have (one’s) jollies (up) | idiom | tận hưởng sự vui sướng hoặc thích thú |
Better the devil you know than the devil you don’t | idiom | 1 câu idiom rất hay nói về sự lựa chọn. Một người/ sự vật mà ta ĐÃ BIẾT là nó xấu xa như thế nào vẫn còn TỐT HƠN một người/ sự vật mà ta KHÔNG BIẾT nó có thể xấu xa đến mức nào. |
Resignation | /ˌrez.ɪɡˈneɪ.ʃən/ | sự từ chức |
Anti-corruption | /ˌæn.ti.kəˈrʌp.ʃən/ | chống tham nhũng |
Champion | /ˈtʃæm.pi.ən/ | 1 người tranh luận hoặc đấu tranh cho 1 sự nghiệp hoặc thay mặt cho ai đó |
The ministerial code | /ˌmɪn.ɪˈstɪə.ri.əl/ | 1 văn bản quy định các quy tắc và chuẩn mực ứng xử dành cho các quan chức chính phủ Anh |
Health secretary | Secretary of State for Health and Social Care | chức vị tương đương bộ trưởng y tế |
Underestimate | /ˌʌn.dəˈres.tɪ.meɪt/ | coi thường, đánh giá thấp |
Get behind sb/ath | v phr | ủng hộ ai đó/ cái gì |
Returning officer | quan chức được giao trọng trách kiểm đếm và tuyên bố kết quả của các cuộc bầu cử | |
Vote in favour | /vəʊt/ /ɪn/ /ˈfeɪ.vər/ | số phiếu ủng hộ |
Vote against | /vəʊt/ /əˈɡenst/ | số phiếu phản đối |
Authority | /ɔːˈθɒr.ə.ti/ | thẩm quyền, quyền lực |
Luyện nghe tiếng Anh học thêm từ vựng
Việc luyện nghe thực tế với chủ đề Chính trị thì các bạn có thể tham khảo những đài, báo lớn, họ hay đưa tin liên quan. Việc nâng cao hiểu biết kinh tế, chính trị, xã hội về cả từ vựng lẫn kiến thức sẽ là nền tảng giúp bạn hiểu rõ hơn về Listening.
Cùng đến với một bài phát biểu cực kỳ nổi tiếng của Bill Gates tại Harvard và tìm hiểu một số từ vựng và khái niệm mới trong tiếng Anh nhé.
Valedictorian | /væləˌdɪkˈtɔriən/ | sinh viên danh dự, người tốt nghiệp với điểm số cao nhất và được chọn lên phát biểu tại lễ trao bằng tốt nghiệp |
Hone | /həʊn/ | trau dồi, mài dũa (kỹ năng, tài năng) |
Trigger | /ˈtrɪɡər/ | kích hoạt |
Corporation | /kɔrpəˈreɪʃən/ | công ty, doanh nghiệp |
Intellectual | /ɪn.təlˈek.tʃu.əl/ | thuộc về trí thức/ [n]: 1 người trí thức |
Intellect | /ˈɪn.təl.ekt/ | tri thức của con người, khả năng hiểu biết và tiếp thu kiến thức, một người tri thức |
Faculty | /ˈfæk.əl.ti/ | khoa (trong 1 trường đại học, bệnh viện v.v) |
Alumnus | /əˈlʌm.nəs/ | cựu sinh viên |
số nhiều Alumni | /əˈlʌm.naɪ/ | |
Appraisement | /əˈpreɪzmənt/ | sự đánh giá về tính chất/ giá trị của 1 thứ gì đó |
Benefactor | /ˈben.ɪ.fæk.tər/ | nhà tài trợ |
Tenure | /ˈten.jər/ | nhiệm kỳ, thời gian mà một người nắm giữ 1 chức vị nào đó do bầu cử |
Inequity | /ɪˈnek.wɪ.ti/ | sự bất bình đẳng |
Scarcity | /ˈskeə.sə.ti/ | sự khan hiếm |
Privileged | /ˈprɪv.əl.ɪdʒd/ | (chỉ người) có đặc quyền/ có điều kiện tốt hơn người thường |
Under-privileged | /ʌn.dəˈprɪv.əl.ɪdʒd/ | (chỉ người) có hoàn cảnh thiếu thốn, khó khăn |
Từ | Phiên Âm | Loại từ | Nghĩa |
Experience | /ɪkˈspɪə.ri.əns/ | (n) | Trải qua |
Campaign | /kæmˈpeɪn/ | (n) | Vận động tranh cử |
Election | /iˈlek.ʃən/ | (n) | Bầu cử |
Parliament | /ˈpɑː.lɪ.mənt/ | (n) | Quốc Hội |
Take place | /teɪk pleɪs/ | (v) | Diễn ra |
Upper house | /ˌʌp.ə ˈhaʊs/ | (n) | Thượng Viện |
Apparently | /əˈpær.ənt.li/ | (adv) | có vẻ như là |
Promote | /prəˈməʊt/ | (v) | Thúc đẩy |
Alliance | /əˈlaɪ.əns/ | (n) | Liên minh |
Ally | /ˈæl.aɪ/ | (n,v) | Đồng minh |
By any estimation | /baɪ ˈeniˌestɪˈmeɪʃn/ | Ko có Loại Từ | Hiểu theo mọi góc độ |
Influential | /ˌɪn.fluˈen.ʃəl/ | (adj) | Có sức ảnh hưởng |
Postwar | /ˈpəʊst.wɔː/ | (adj) | Thuộc về thời kỳ hậu chiến |
Announce | /əˈnaʊns/ | (v) | Tuyên bố |
Parliamentary party | /ˌpɑː.lɪˈmen.tər.i//ˈpɑː.ti/ | (n) | Đại hội đại biểu của Đảng |
Confidence | /ˈkɒn.fɪ.dəns/ | (n) | Sự tin tưởng, sự tín nhiệm. |
Rebellion | /rɪˈbel.i.ən/ | (n) | Sự nổi loạn, chống đối |
Member of Parliament | /ˌmem.bər əv ˈpɑː.lɪ.mənt/ | (n) | Đại biểu Quốc Hội |
Press release | /ˈpres rɪˌliːs/ | (n) | Thông cáo báo chí |
Party | /ˈpɑːrti/ | (n) | Đảng |
Liberal | /ˈlɪbərəl/ | (n) | Đảng tiến bộ |
Conservative | /kənˈsɜː.və.tɪv/ | (n) | Đảng Bảo thủ |
House of Commons | /ˌhaʊs əv ˈkɒm.ənz/ | (n) | Hạ Nghị Viện |
Prime Minister | /ˌpraɪm ˈmɪn.ɪ.stər/ | (n) | Thủ tướng Anh |
Be unseated | / /bi ,ʌn'si:tid/ | (v) | Bị phế truất |
Resignation | /ˌrez.ɪɡˈneɪ.ʃən/ | (n) | Sự từ chức |
Anti-corruption | /ˌæn.ti.kəˈrʌp.ʃən/ | (adj) | Chống tham nhũng |
Champion | /ˈtʃæm.pi.ən/ | (n) | Người tranh luận hoặc đấu tranh |
Ministerial code | /ˌmɪn.ɪˈstɪə.ri.əl kəʊd// | (n) | Văn bản quy định các quy tắc và chuẩn mực ứng xử |
Health secretary | /helθ ˈsekrəteri/ | (n) | Bộ trưởng y tế |
Underestimate | /ˌʌn.dəˈres.tɪ.meɪt/ | (v) | Coi thường, đánh giá thấp |
Vote in favour | /vəʊt/ /ɪn/ /ˈfeɪ.vər/ | (v) | Số phiếu ủng hộ |
Vote against | /vəʊt/ /əˈɡenst/ | (v) | Số phiếu phản đối |
Authority | /ɔːˈθɒr.ə.ti/ | (n) | Thẩm quyền, quyền lực |
Valedictorian | /væləˌdɪkˈtɔriən/ | (n) | Sinh viên danh dự |
Hone | /həʊn/ | (v) | Tau dồi, mài dũa |
Trigger | /ˈtrɪɡər/ | (v) | Làm nổ ra, gây ra |
Corporation | /kɔrpəˈreɪʃən/ | (n) | Công ty, doanh nghiệp |
Intellectual | /ɪn.təlˈek.tʃu.əl/ | (n,adj) | Người tri thức, tri thức |
Intellect | /ˈɪn.təl.ekt/ | (n) | Tri thức, khả năng hiểu biết |
Faculty | /ˈfæk.əl.ti/ | (n) | Khoa (trong 1 trường đại học, bệnh viện) |
Alumnus | /əˈlʌm.nəs/ | (n) | Cựu sinh viên |
Appraisement | /əˈpreɪzmənt/ | (n) | Sự đánh giá về tính chất/ giá trị |
Benefactor | /ˈben.ɪ.fæk.tər/ | (n) | Nhà tài trợ |
Tenure | /ˈten.jər/ | (n) | Nhiệm kỳ |
Inequity | /ɪˈnek.wɪ.ti/ | (n) | Sự bất bình đẳng |
Scarcity | /ˈskeə.sə.ti/ | (n) | Sự khan hiếm |
Privileged | /ˈprɪv.əl.ɪdʒd/ | (adj) | Có đặc quyền/ có điều kiện tốt hơn người thường |
Under-privileged | /ʌn.dəˈprɪv.əl.ɪdʒd/ | (adj) | Có hoàn cảnh thiếu thốn, khó khăn |
Các bạn cùng lưu về nhé, những từ vựng chủ đề Chính trị hay xuất hiện trong bài nghe như Part 3-4 nhé.