Hôm nay chúng ta sẽ đến với chủ đề sức khỏe, cụ thể là Health and Hygiene một trong những chủ đề quen thuộc với cả giao tiếp hàng ngày và các bài thi tiếng Anh của các bạn học sinh.
34 từ vựng chủ đề Health and Hygiene
Chúng ta cùng điểm qua 36 từ vựng thuộc chủ đề Health and Hygiene trong bài viết dưới đây. Trước đó, các bạn có thể xem qua bài giảng từ vựng cùng thầy Deven nhé
1. Wash (v): rửa bằng xà phòng
- You must wash yourself with soap.
2. Scrub (v): cọ rửa bằng xà phòng
Scrubbing too hard can damage your skin
3. Shower (v): tắm vòi sen
I'm showering!
4. Brush (v): đánh răng
I brush my teeth every morning
5. Floss (v): dùng chỉ nha khoa
I floss my teeth after brushing
6. Cut (v): cắt
The hairdresser cuts my hair every month.
7. Trim (v): tỉa
I need to trim my hair
8. Dye (v): nhuộm
She wants to dye her hair
9. Iron /'aiən/ (v) : là, ủi quần áo
They are ironing their clothes
10. Tidy (v, adj): gọn gàng, sạch sẽ
The room is tidy, because I tidied it yesterday.
11. Personal (adj): cá nhân
This is my personal information.
12. Hygiene (n): phép vệ sinh
Wash regularly to ensure personal hygiene
13. Harvest (n): mùa gặt/ thu hoạch
Farmers are extremely busy during the harvest.
14. Shower (n): vòi hoa sen/ tắm bằng vòi hoa sen
He's in the shower.
15. Take care of (v): chăm sóc
You must take care of your mother
16. Look after (v): chăm sóc
Who's going to look after the children while you're away?
17. Washing (n): việc giặt quần áo
I put on a load of washing and made dinner.
18. Do the washing: (v): giặt quần áo
I do the washing (= wash the clothes) in our house.
19: Iron (v): ủi
This is a steam iron
20. Ironing (n): việc ủi quần áo
My mother is ironing my T-shirt.
21. Own (adj): riêng, cá nhân
I have my own fashion brand.
22. Advice (n): lời khuyên
Take my advice. Don't do it.
23. Advise (v): khuyên
They advised against the use of military force.
24. Change (v): thay đổi
You’ve changed a lot.
25. Probably (adv): có lẽ
You're probably right.
26. Brush (v): chải/ bàn chải
I brush my teeth everyday.
27. Comb (v): chải (tóc)/ cái lược
My mom combed her hair yesterday morning.
28. Take exercise (v): tập thể dục
My grandfather always exercises in the morning.
29. Entry (n): lối vào, đi vào, tiết mục
The children were surprised by the sudden entry of their teacher.
30. Reply (n): câu trả lời
He replied to my message our of the blue.
31. Suitable (adj): thích hợp
This chair is suitable for my house
32. Strange (adj): khác lạ
This is very Strange
33. Take care: cẩn trọng
You must take care of yourself.
34. Be bad for + N (v): có hại cho ...
Smoking is bad for your health.
Các bạn cùng lưu về và nâng cao từ vựng của mình nhé.
Xem thêm IELTS Vocabulary topic Meteorology