Một chủ đề quen thuộc với cuộc sống của chúng ta hiện nay - đó là The Media. Cùng IELTS Fighter đến một loạt từ vựng liên quan đến chủ đề “tưởng cũ mà mới” này nhé. 

Nguồn ví dụ từ từ điển Cambridge và Oxford nha.

- The media [n, plural]: truyền thông nói chung (bao gồm cả TV, báo, radio, Internet, mạng xã hội v.v)

- The press [n, ko đếm dc]: báo chí nói chung

- Press conference [n]: 1 cuộc họp báo

- Broadcast [v,n]: phát sóng / truyền hình 1 sự kiện, chương trình

- Announcer [n]: phát thanh viên/ người đọc tin tức trên TV, bản tin, đài v.v

- Commentator [n]: bình luận viên (thể thao)

- Broadsheet [n]: báo chí chính thống (in khổ giấy lớn)

- Feature [n]: 1 chương trình/bài báo ĐẶC BIỆT dành riêng về 1 chủ đề quan trọng

- Bulletin [n]: bản tin ngắn về những sự kiện mới trong ngày

- Newsflash [n]: tin nhanh, 1 mẩu tin tức KHẨN CẤP về 1 sự kiện rất quan trọng và bất ngờ vừa mới xảy ra

- Gossip [v,n]: buôn chuyện nhảm nhỉ / tin đồn

- Scandal [n]: 1 tin tức giật gân gây sốc thường liên quan đến người nổi tiếng

- Bring up [v]: nêu ra (1 vấn đề) để bắt đầu bàn luận

- Come out [v]: dc xuất bản thành sách/ báo in

- Come on [v]: bắt đầu dc phát sóng/ truyền hình/ chiếu lên TV

- To be on air [v]: (1 chương trình) đang lên sóng trực tiếp

- Live [adj] /laiv/: trực tiếp

- Cover [v]: = report on sth; đưa tin/ đăng bài báo (về 1 sự việc nào đó)

- Coverage [n]: độ phủ sóng của 1 tin tức trên các mặt báo, các kênh truyền thông

- Breaking news (noun): tin nóng, tin vừa mới cập nhật

There are many breaking news on FaceBook nowadays

- Misinformation (noun) thông tin sai sự thật

There are many videos with misinformation on YouTube.

- Headline (noun) tiêu đề của tin tức

The headline is very shocking

- Free speech (noun) quyền tự do ngôn luận

We always must practice free speech, but we need to be responsible with our words.

- Content (noun) thông tin, nội dung

I love reading content on different websites.

- Propaganda (noun): thông tin được đẩy mạnh để người ta tin rằng nó đúng sự thật (nhưng thường nó sai)

Many governments around the world use propaganda to fool their citizens. 

- Channel ['t∫ænl] (n): kênh truyền hình

There are many useful channels on TV

- Weather Forecast (n) ['fɔ: kæ: st]: dự báo thời tiết

I love watching the weather forecast.

- Advert (n) /ˈæd.vɝːt/:  Quảng cáo

the adverts on television

- Broadcaster (n) /ˈbrɔːdˌkɑː.stər/: phương tiện phát tin

She is a writer and broadcaster on environmental matters.

- Cable (n) /ˈkeɪbl/ : Truyền hình cáp

overhead/underground/undersea cables

- Cameraman (Camerawoman) (n) /ˈkæmrəmæn/: Nhà quay phim

- Channel (n) /ˈtʃænl/ : Kênh

a television/TV channel

- Columnist (n) /ˈkɒləmnɪst/: Người chuyên trách một chuyên mục báo

a newspaper columnist

- Commentator (n) /ˈkɒmənteɪtə(r)/: người viết bình luận

a television/sports commentator

- Commercial(s) (adj) /kəˈmɜːrʃl/ : Quảng cáo thương mại

a commercial building/development

- Contestant (n) /kənˈtestənt/: Thí sinh, người tham gia chương trình

Please welcome our next contestant.

- Correspondent (n) /ˌkɒrəˈspɒndənt/  : Phóng viên

He's the BBC's political correspondent.

- Distortion (n) /dɪˈstɔːʃn/:  sự bóp méo

a distortion of the facts

- Distribute (v) /dɪˈstrɪbjuːt/ : phát hành

The newspaper is distributed free.

- Editor (n) /ˈedɪtə(r)/ : Biên tập viên

the editor of the Washington Post

- Flyer (n) /ˈflaɪə(r)/ : tờ rơi/tờ bướm

to hand out flyers for a new club

- Headline (n) /ˈhedlaɪn/ : Tin chính nổi bật, điểm tin

a newspaper headline

- Host (n) /həʊst/ : Người dẫn chương trình

Ian, our host, introduced us to the other guest. 

- Journalist (n) /ˈdʒɜːnəlɪst/ : Nhà báo

a freelance journalist

- Live (v) /lɪv/:  Trực tiếp

to live in a house/a flat/an apartment

- Magazine (n) /ˌmæɡəˈziːn/ : tạp chí

a weekly/monthly magazine

- News (n) /njuːz/ : Tin tức

Have you heard the news? Pat's leaving!

- Newspaper (n) /ˈnjuːzpeɪpə(r)/: báo

a daily/weekly newspaper

- Newsreader (n) /ˈnjuːzriːdə(r)/: Người đọc tin tức

The newsreader reported that the man had not yet been named.

- Online newspaper (n) /ˌɒnˈlaɪn ˈnjuːzpeɪpə(r)/ : báo mạng

a daily/weekly online newspaper

- Paparazzi (n) /ˌpæpəˈrætsəʊ/  : Những tay săn ảnh

Taylor Swift’s picture in the New York Times was captured by paparazzi.

- Photographer (n) /fəˈtɒɡrəfə(r)/  : Nhiếp ảnh gia

a wedding/wildlife/fashion photographer

- Production (n) /prəˈdʌkʃn/:  Hãng sản xuất, hãng phim

food/oil production

- Publication (n) /ˌpʌblɪˈkeɪʃn/ : sản phẩm in ấn (ấn phẩm) ví dụ như báo chí, sách,...

specialist publications

- Publish (v) /ˈpʌblɪʃ/  xuất bản

to publish a book/novel/magazine/paper

- Reporter (n) /rɪˈpɔːtə(r)/  : Người báo cáo, phóng viên

He leaked the story to a news reporter.

- Row (n) /rəʊ/ : tranh cãi

There is a row of trees in front of the house.

- Search (n) /sɜːtʃ/  :Tìm kiếm

She began a search for new premises

- Section (n) /ˈsekʃn/ : mục trên báo

the tail section of the plane

- Speculation (n) /ˌspekjuˈleɪʃn/ : tin đồn = Rumor

- Station (n) /ˈsteɪʃn/ : Trạm phát sóng

the main station

- Studio (n) /ˈstjuːdiəʊ/ : Phòng thu

a television/recording studio

- Subtitle(s) (n) /ˈsʌbtaɪtl/  : Phụ đề ngôn ngữ

a Polish film with English subtitles

- Surf (n) /sɜːf/ : Truy cập, lướt web

the sound of surf breaking on the beach

- Tabloid (n): báo lá cải

a tabloid newspaper

- Viewer (n) /ˈvjuːə(r)/  : Khán giả, người xem

The programme attracted millions of viewers.

Các bạn học sinh có thể tham khảo thêm nhiều chủ đề từ vựng khác tại chính trang web IELTS Fighter này nhé. Nếu còn từ vựng nào khác, các bạn có thể cmt cho cô và các bạn cùng biết nha.