Chủ đề Du lịch - Tourism với rất nhiều các vấn đề ưu và nhược điểm luôn luôn là một chủ đề cốt lõi của IELTS mà thí sinh cần nắm vững. Hãy bỏ túi ngay các main ideas và keywords dưới đây về chủ đề này phòng khi cần dùng đến trong Writing và Speaking nhé!
Chúng ta sẽ cùng luyện tập để rút ra được các từ vựng hữu ích hơn thay vì học từ vựng riêng lẻ nhé.
Từ vựng hữu ích chủ đề Du lịch
aquarium | /əˈkweriəm/ | thủy cung |
bed and breakfast | /ˌbed ən ˈbrekfəst/ | dịch vụ lưu trú chỉ bao gồm giường ngủ và bữa sáng |
book | /bʊk/ | đặt phòng |
booking | /ˈbʊkɪŋ/ | sự đặt phòng, dịch vụ |
budget | /ˈbʌdʒɪt/ | ngân sách |
check-in | /ˈtʃek ɪn/ | thủ tục nhận phòng |
checkout | /ˈtʃekaʊt/ | thủ tục trả phòng |
double bedded room | /ˌdʌbl bedɪd ˈruːm/ | phòng đôi |
excursion | /ɪkˈskɜːrʒn/ | cuộc du ngoạn |
flight ticket | /flaɪt ˈtɪkɪt/ | vé máy bay |
guest | /ɡest/ | khách trọ |
holiday | /ˈhɑːlədeɪ/ | kỳ nghỉ |
honeymoon | /ˈhʌnimuːn/ | tuần trăng mật |
hostel | /ˈhɑːstl/ | nhà nghỉ giá rẻ |
memorable | /ˈmemərəbl/ | đáng nhớ |
minibar | /ˈmɪnibɑːr/ | tủ lạnh mini khách sạn |
package tour | /ˈpækɪdʒ tʊr/ | tua du lịch trọn gói |
picnic | /ˈpɪknɪk/ | dã ngoại |
receptionist | /rɪˈsepʃənɪst/ | lễ tân |
reservation | /ˌrezərˈveɪʃn/ | sự đặt chỗ trước |
resort | /rɪˈzɔːrt/ | nơi nghỉ dưỡng |
room service | /ˈruːm sɜːrvɪs/ | dịch vụ phòng |
route | /ruːt/ | tuyến đường, lộ trình |
single bedded room | /ˈsɪŋɡl bedɪd ˈruːm/ | phòng đơn |
souvenir | /ˌsuːvəˈnɪr/ | quà lưu niệm |
suite | /swiːt/ | phòng cao cấp |
ticket | /ˈtɪkɪt/ | vé |
ticket office | /ˈtɪkɪt ˈɑːfɪs/ | phòng bán vé |
tourist | /ˈtʊrɪst/ | du khách |
tourist attraction | /ˈtʊrɪst əˈtrækʃn/ | điểm tham quan du lịch |
tourist guided tour | / ˈtʊrɪst ˈɡaɪdɪd tʊr/ | chuyến du lịch có người hướng dẫn |
train ticket | /treɪn ˈtɪkɪt/ | vé tàu |
travel agency | /ˈtrævl eɪdʒənsi/ | đại lý lữ hành |
trip | /trɪp/ | chuyến đi |
view | /vjuː/ | quang cảnh |
villa | /ˈvɪlə/ | biệt thự |
voyage | /ˈvɔɪɪdʒ/ | chuyến đi xa |
Xem thêm video nha:
Học và luyện IELTS chủ đề Tourism
The positive side
Tourists can have relaxing experiences. They can marvel at beautiful scenery, enjoy peaceful atmosphere and fresh air, try unique local specialties and delicacies, and have some well-deserved rest and quality time with their beloved. Moreover, they have the opportunities to expand their knowledge about traditional customs and local culture.
Moreover, cities and tourist attractions also receive money from the spending of travelers. Hotels, cafes and restaurants can make profit from tourists and contribute to the local government's budget by taxation.
The harmful impacts
The environment will be polluted when tourists throw litter. Exhaust fumes from engines of cars and other vehicles in which tourists travel cause air pollution and health problems to local residents.
When a place becomes too touristy, crowded, and noisy, there are no longer beautiful scenery and peaceful atmosphere to enjoy.
Restaurants and hotels cannot provide good service when they are overloaded.
Vocabulary
- Marvel at [v]: chiêm ngưỡng (1 cảnh đẹp hoặc kỳ quan)
- Local specialty [n]: đặc sản địa phương
- Delicacy [n]: những món đồ ăn xa xỉ
- Custom [n]: phong tục tập quán
- Taxation [n]: việc thu thuế/ đóng thuế
- Litter [v,n]: vứt rác thải bừa bãi [v], rác thải bị vứt bừa bãi [n]
- Exhaust fumes [n, plural]: khí thải của động cơ xe cộ
- Touristy [adj]: (tiêu cực) tràn ngập khách du lịch
- Overloaded [adj]: quá tải
Luyện tập
Bài 1: Làm theo các yêu cầu sau.
A. Hoàn thành các câu miêu tả biểu đồ dưới đây bằng cách điền một từ in đậm cho sẵn vào chỗ trống.
fluctuated rapid increase rose sharply sharp drop
1. There was a ______________ in the number of holidays to France in 2008.
2. The number of travellers on long-haul flights ______________ between 2006 and 2012.
3. There was a ______________ in the amount of money spent on holidays in August 2009.
4. The price of skiing holidays______________ in 2008.
B. Điền một liên từ thích hợp vào chỗ trống
1. There was a slight increase in holidays to France between 2006______________ 2007.
2. The number of long-haul flights fluctuated______________ four years.
3. The money spent on holidays remained stable______________ June and July.
4. The price of skiing holidays rose slightly______________ 2005 to 2006.
Bài 2: Dựa vào những từ gợi ý sau, hãy viết thành các câu hoàn chỉnh.
1. Korea and Japan/ predict/ experience/ major/ increase/ their/ dependency ratios.
_____________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________
2. The chart/ show/ number/ people/ live/ cities/ three/ continent/ over/ three-year period/, as/ percentage/ of/ overall/ population.
_____________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________
3. In/ 2000, urban/ migration/ increase/ worldwide/, almost/ 50%/ the world’s population/ live/ in cities.
_____________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________
4. In/ 1979, beef/ by/ far/ most/ popular/ food/, about/ 225 grams/ consume/ per/ person/ per/ week.
_____________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________
5. The/ most/ common/ reason/ learning/ French/ the/ lovely sound/ infinite/ variation/ of/ language/ itself, as/ 60%/ people/ agree.
_____________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________
Bài 3: Nối từ với cách phiên âm tương ứng, sau đó luyện đọc các từ đơn lẻ theo cặp
1. sightseeing 2. nightlife 3. landed 4. architecture 5. impression 6. amazing 7.tiring 8. lifetime | A. /ˈkerfriː/ B. /ˈfeɪvərɪt/ C. /ˈnaɪtlaɪf/ D. /ˈlændɪd/ E. /ˈsaɪtsiːɪŋ/ F. /əˈmeɪzɪŋ/ G. /ˈtaɪərɪŋ/ H. /ˈɑːrkɪtektʃər/ | 9. money 10. carefree 11. decade 12. dreadful 13. unforgettable 14. favourite 15. backpacking 16. fabulous | I. /ˈbækpækɪŋ / J. /ˈdredfl/ K. /ˈdekeɪd/ L. /ˌʌnfərˈɡetəbl/ M. /ˈfæbjələs/ N. /ˈmʌni// O. /ɪmˈpreʃn/ P. /ˈlaɪftaɪm/ |
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc trong đoạn văn sau đây. Dựa vào biểu đồ để xác định thì phù hợp.
The graph (1)_____________(show) how many tourists (2) _____________ (visit) three countries in the summer of 2009. Most tourists (3) _____________ (go) to Singapore between June and September. The number (4) _____________ (fluctuate) between 3.5 and 4.5 thousand. Fewer tourists (5) _____________ (travel) to Japan and Thailand. The number of people who visited Thailand (6) _____________ (drop) gradually from 2.5 thousand to about 1.8 from June to August then (7) _____________ (rise) to 3 thousand in September. We can (8) _____________ (see) that the trend for Japan was similar. There was a sharp drop in tourists from June to July. The number (9) _____________(remain stable) in August and then (10) _____________ (increase) steadily in September.
USEFUL VOCABULARY
Go sightseeing (v): đi ngắm cảnh | Carefree (adj): vô tư, thảnh thơi |
Nightlife (n): cuộc sống về đêm | Decade (n): thập kỉ |
Land (v): hạ cánh | Dreadful (adj): khủng khiếp |
Architecture (n): kiến trúc | Unforgettable (adj): không thể quên được |
Impression (n): sự ấn tượng | Favourite (adj): yêu thích |
Amazing (adj): tuyệt vời | Lifetime (n): cả cuộc đời |
Tiring (adj): mệt | Fabulous (adj): tuyệt diệu |
Backpack (n): ba lô |
|
Đáp án:
B1:
A.
1. rapid increase
2. fluctuated
3. sharp drop
4. rose sharply
B.
1. And
2. For
3. Between, in
4. From
B3
1. Korea and Japan are predicted to experience a major increase in their dependency ratios.
2. The chart shows the number of people living in cities in three continents over a three-year
period, as a percentage of the overall population.
3. In 2000, urban migration increased worldwide, with almost 50% of the world’s population living
in cities.
4. In 1979, beef was by far the most popular food, with about 225 grams consumed per person per
week.
5. The most common reason for learning French is the lovely sound and infinite variation of the
language itself, as 60% of the people would agree.
B4
1. shows; 2. visited; 3. went; 4. fluctuated; 5. traveled; 6. dropped; 7. rose; 8. see;
9. remained stable; 10. increased
Trên đây là bài học về chủ đề Du lịch, các bạn cùng tham khảo nhé. Luyện tập nhiều để áp dụng nhuần nhuyễn hơn và mở rộng vốn từ của mình nha.
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Chính trị Government, Politics
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Văn Học - Literature