Tài chính - Ngân hàng, các loại tiền tệ, hệ thống, buôn bán...cũng là chủ đề thường gặp trong bài thi IELTS. Nó có thể là một chủ đề nhỏ hơn của Kinh tế tuy nhiên có những đặc thù riêng mà người học nên nắm rõ kiến thức từ vựng cơ bản này.
50 Từ vựng tiếng Anh về Tài chính - Ngân Hàng
Monetary policy | /ˈmʌnɪtəri ˈpɒlɪsi/ | (n) | Chính sách tiền tệ |
Monetary system | /ˈmʌnɪtəri ˈsɪstɪm/ | (n) | Hệ thống tiền tệ |
Monetary operations | /ˈmʌnɪtəri ˌɒpəˈreɪʃənz/ | (n) | Hoạt động tiền tệ |
Income from the sale of state property | /ˈɪnkʌm frɒm ðə seɪl ɒv steɪt ˈprɒpəti/ | (n) | Thu nhập từ bán tài sản của nhà nước |
Bankruptcy risk | /ˈbæŋkrəptsi rɪsk/ | (n) | Rủi ro phá sản |
Turnover | /ˈtɜːnˌəʊvə/ | (n) | Kim ngạch |
Fiduciary relationship | /fɪˈʤuːʃiəri rɪˈleɪʃənʃɪp/ | (n) | Quan hệ ủy thác |
Regulatory | /ˈregjʊleɪtəri/ | (n) | Điều tiết |
Provisional estimate | /prəˈvɪʒənl ˈestəmeɪt/ | (n) | Dự toán tạm thời |
Economic depression | /ˌiːkəˈnɒmɪk dɪˈpreʃən/ | (n) | Suy thoái kinh tế |
Amortize | /əˈmɔːtaɪz/ | (v) | (món nợ) Trả dần, trừ dần |
Boom | /buːm/ | (v) | Phất, phát triển nhanh chóng |
Certificate of deposit | /səˈtɪfɪkɪt ɒv dɪˈpɒzɪt/ | (n) | Chứng chỉ tiền gửi |
Cumulative | /ˈkjuːmjʊlətɪv/ | (adj) | Tích lũy, chồng chất |
Deficit | /ˈdefɪsɪt/ | (n) | Mức thâm hụt |
Equity | /ˈekwɪti/ | (n) | Vốn chủ sở hữu |
Fiduciary | /fɪˈʤuːʃiəri/ | (adj) | Uỷ thác |
Intrinsic | /ɪnˈtrɪnsɪk/ | (adj) | Thực chất, nội tại |
Leverage | /ˈliːvərɪʤ/ | (n) | Sự ảnh hưởng, tác động |
Liability | /ˌlaɪəˈbɪlɪti/ | (n) | Trách nhiệm pháp lý |
Money market fund | /ˈmʌni ˈmɑːkɪt fʌnd/ | (n) | Quỹ thị trường tiền tệ |
Mutual fund | /ˈmjuːtjʊəl fʌnd/ | (n) | Quỹ tương hỗ |
Tycoon | /taɪˈkuːn/ | (n) | Doanh nhân thành đạt, ông trùm (kinh tế) |
Sight draft | /saɪt drɑːft/ | (n) | Hối phiếu trả ngay |
Buyer default | /ˈbaɪə dɪˈfɔːlt/ | (n) | Người mua trả nợ không đúng hạn |
Enquiry | /ɪnˈkwaɪəri/ | (n) | Sự điều tra |
Expenditure | /ɪksˈpendɪʧə/ | (n) | Phí tổn |
Forfaiting | /ˈfɔːfɪtɪŋ/ | (n) | Bao thanh toán |
Gearing | /ˈgɪərɪŋ/ | (n) | Vốn vay |
Letter of hypothecation | /ˈletər ɒv haɪˌpɒθəˈkeɪʃən/ | (n) | Thư cầm cố |
Institution | /ˌɪnstɪˈtjuːʃən/ | (n) | Tổ chức, cơ quan |
In credit | /ɪn ˈkredɪt/ | (n) | Dư có |
Late payer | /leɪt ˈpeɪə/ | (n) | Người trả trễ hạn |
Leasing | /ˈliːsɪŋ/ | (n) | Sự cho thuê |
Lessee | /leˈsiː / | (n) | Người đi thuê |
Lessee purchase | /leˈsiː ˈpɜːʧəs/ | (n) | Thuê mua |
Lessor | /leˈsɔː/ | (n) | Người cho thuê |
Liability | /laɪəˈbɪlɪti / | (n) | Trách nhiệm pháp lý |
Home market | /həʊm ˈmɑːkɪt/ | (n) | Thị trường nội địa |
Honour | /ˈɒnə/ | (v) | Chấp nhận thanh toán |
Fixed asset | /fɪkst ˈæset/ | (n) | Tài sản cố định |
Fixed cost | /fɪkst kɒst/ | (n) | Chi phí cố định |
Financial institution | /faɪˈnænʃəl ˌɪnstɪˈtjuːʃən/ | (n) | Tổ chức tài chính |
Fitting | /ˈfɪtɪŋ/ | (n) | Đồ đạc |
Finance sector | /faɪˈnæns ˈsektə/ | (n) | Lĩnh vực tài chính |
Factoring | /fæktərɪŋ/ | (n) | Sự bao thanh toán, chiết khấu chứng từ |
Những từ vựng khác, chúng mình sẽ bổ sung thêm trong thời gian tới, các bạn cùng học và nắm vững nhé.
Xem thêm:
IELTS Vocabulary in Business - Từ vựng theo chủ đề Kinh doanh
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế - Economy