Triết học là một khái niệm mà khá nhiều bạn thấy nó ở cái tầm mà "cao siêu", cần dày công nghiên cứu. Vì thế có trong tay một vốn từ cơ bản như dưới đây sẽ giúp bạn tự tin hơn và làm các bài thi IELTS chủ đề này dễ hơn.

Từ vựng cơ bản về triết học

Từ Phiên Âm Loại từ Nghĩa
Absolutism /ˈæbsəluːtɪzəm/ (n) Chế độ chuyên chế
Abstract /ˈæbstrækt/ (adj) Trừu tượng
Absurd /əbˈsɜːrd/ (adj) Vô lý, ngớ ngẩn
Activism /ˈæktɪvɪzəm/ (n) Hoạt động xã hội
Activist /ˈæktɪvɪst/ (n) Nhà hoạt động xã hội
Actuality /ˌæktʃuˈæləti/ (n) Thực tế
Aesthetic /esˈθetɪk/ (adj) Thẩm mỹ
Agnosticism /æɡˈnɑːstɪsɪzəm/ (n) Thuyết bất khả tri
Altruism /ˈæltruɪzəm/ (n) Chủ nghĩa vị tha
Analytic /ˌænəˈlɪtɪk/ (adj) Mang tính phân tích
Anarchist /ˈænərkɪst/ (n) Người theo chủ nghĩa vô chính phủ
Anarchy /ˈænərki/ (n) Tình trạng vô chính phủ
Animism /ˈænɪmɪzəm/ (n) Thuyết vật linh
Antecedent /ˌæntɪˈsiːdnt/ (adj) Tiền lệ
Anthropology /ˌænθrəˈpɑːlədʒi/ (n) Nhân chủng học
Anthropomorphism /ˌænθrəpəˈmɔːrfɪzəm/ (n) Thuyết hình người
Antinomy /ænˈtɪn.ə.mi/ (n) Phản dị học
Antiquity /ænˈtɪkwəti/ (n) Cổ xưa
Antithesis /ænˈtɪθəsɪs/ (n) Phản đề
Aphorism /ˈæfərɪzəm/ (n) Cách ngôn
Apologetic /əˌpɑːləˈdʒetɪk/ (adj) Cảm thấy hối lối
A posteriori /ˌɑː pəʊˌstɪriˈɔːri/ (adj,adv) Suy diễn từ thực tế
Appeal /əˈpiːl/ (n,adj) Sự hấp dẫn, lôi cuốn
Appearance /əˈpɪrəns/ (n) Vẻ bề ngoài
A priori /ˌɑː priˈɔːri/ (adj,adv) Tiên nghiệm
Argument /ˈɑːrɡjumənt/ (n) Tranh luận
Ascetic /əˈsetɪk/ (adj) Khổ hạnh
Asceticism /əˈsetɪsɪzəm/ (n) Chủ nghĩa khổ hạnh
Assumption /əˈsʌmpʃn/ (n) Giả thiết
Atheism /ˈeɪθiɪzəm/ (n) Thuyết vô thần
Atomism /ˈætəmɪzəm/ (n) Thuyết nguyên tử
Authoritarian /əˌθɔːrəˈteriən/ (adj) Độc tài
Authority /əˈθɔːrəti/ (n) Thẩm quyền
Autonomy /ɔːˈtɑːnəmi/ (n) Quyền tự trị
Axiology /ˌæk.si.ˈɑː.lə.dʒi/ (n) Tiên đề học, giá trị học
Axiom /ˈæk.si.əm/ (n) Tiên đề, chân lý
Axiomatic /ˌæk.si.ə.ˈmæ.tɪk/ (adj) Rõ ràng, hiển nhiên
Baroque /bə.ˈroʊk/ (adj) Kỳ dị, lố bịch.
Behaviorism /bɪˈheɪvjərɪzəm/ (n) Chủ nghĩa hành vi
Belief /bɪˈliːf/ (n) Niềm tin
Benevolence /bəˈnevələns/ (n) Lòng nhân từ
Bigotry /ˈbɪɡətri/ (n) Sự cố chấp, lòng tin mù quáng
Buddism /ˈbʊdɪzəm/ (n) Phật giáo
Capitalism /ˈkæpɪtəlɪzəm/ (n) Chủ nghĩa tư bản
Civil rights /ˌsɪvl ˈraɪts/ (n) Quyền công dân
Existentialism /ˌeɡzɪˈstenʃəlɪzəm/ (n) Thuyết hiện sinh
Stoicism /ˈstəʊɪsɪzəm/ (n) Chủ nghĩa khắc kỷ
Nihilism /ˈnaɪɪlɪzəm/ (n) Chủ nghĩa hư vô
Optimism /ˈɑːptɪmɪzəm/ (n) Chủ nghĩa tích cực
Christianity /ˌkrɪstiˈænəti/ (n) Thiên chúa giáo, Kito Giáo
Cathholic /ˈkæθlɪk/ (n) Công giáo
Islam /ˈɪzlɑːm/ (n) Hồi giáo, đạo Hồi

Trên đây là một số từ vựng cơ bản theo chủ đề khó nhằn Triết học, các bạn lưu lại và làm quen nhé.

Học thêm nhiều hơn:

Từ vựng Tâm lý học - IELTS Vocabulary Psychology

IELTS Vocabulary in Chemistry - Từ vựng tiếng Anh chủ đề Hóa học