Danh từ là chủ điểm cực kì quan trọng trong trong quá trình luyện thi IELTS.
Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu một số danh từ trong IELTS có tần suất xuất hiện rất thường xuyên trong IELTS nhé!
1. General nouns referring to ideas
là tổng hợp những Danh từ chung chỉ ý tưởng
Noun | Definition | Meaning | Example |
article /ˈɑːrtɪkl/ | a piece of writing about a particular subject in a newspaper or magazine, on a website, etc. | bài báo | There was an interesting article on vegetarianism in the paper yesterday. |
issue /ˈɪʃuː/ | an important topic that people are discussing or arguing about | vấn đề | There was a lively debate on the issue of globalization in the seminar yesterday. |
model /ˈmɑːdl/ | something that can be used as an example for other people to copy | kiểu mẫu/mô hình | The two houses were built after the same model. |
nature /ˈneɪtʃər/ | the usual way that a person or an animal behaves that is part of their character | bản chất | It is important to define the nature of the problem. |
principle /ˈprɪnsəpl/ | basic idea or rule that explains how something happens or works | nguyên tắc | Human behavior is based on the principle of least effort. |
subject /ˈsʌbdʒekt/ | thing or person that is being discussed, considered or studied | chủ đề thảo luận, nghiên cứu | The incident is currently the subject of a police investigation. |
theme /θiːm/ | the subject or main idea in a talk, piece of writing or work of art | đề tài chính | The theme of the poem is emigration. |
theory /ˈθiːəri/ | a formal set of ideas that is intended to explain why something happens or exists | học thuyết | A scientist must produce evidence in support of a theory. |
topic /ˈtɑːpɪk/ | a subject that you talk, write or learn about | chủ đề | The students were given a list of essay topics. |
2. Specific nouns connected with ideas and phenomena
Là những danh từ cụ thể liên quan đến ý tưởng và hiện tượng
Noun | Definition | Meaning | Example |
aspect /ˈæspekt/ | a particular part or feature of a situation, an idea, a problem, etc. | khía cạnh (của 1 vấn đề) | Climate and weather affect every aspect of our lives. |
feature /ˈfiːtʃər/ | a typical quality that something has | tính năng, đặc điểm | Automatic backup is a feature of the new software. |
number /ˈnʌmbər/ | an amount or a quantity | con số, số lượng | During 2005, the number of violent attacks increased to an alarming degree. |
pattern /ˈpætərn/ | a regular arrangement of lines, shapes, colours, etc. | kiểu, mẫu, khuôn mẫu | The pattern of family life has been changing over recent years. |
scope /skəʊp/ | the range of things that a subject, an organization, an activity, etc. deals with | phạm vi | The political motives for the government’s actions are beyond the scope of this essay. |
Các bạn cùng luyện tập với Ielts-fighter một số bài tập về chủ đề này nhé! và đừng quên học bài học tiêp theo nhé:
- Unit 2: Key verbs - Dạng động từ hay xuất hiện trong đề thi IELTS
- Unit 3: Key adjectives - Cụm tính từ hay xuất hiện trong bài thi IELTS
- Unit 4: Key adverbs – những trạng từ quan trọng trong bài thi IELTS
Chúc các bạn học tốt!
Nguồn: Sách Academic vocabulary của Michael McCarthy & Felicity O'Dell.
Đặc biệt là ngay trong tháng này thì IELTS Fighter hiện đang có chương trình ưu đãi học phí siêu hấp dẫn cho các bạn học viên mới, đừng bỏ qua nhé: