Trong bài học hôm nay các bạn sẽ được IELTS Fighter chia sẻ Cách làm Dạng bài Labeling a Diagram trong IELTS reading. Hi vọng sẽ giúp ích các bạn có thể luyện thi IELTS được hiệu quả và đạt điểm cao như mong muốn nhé!
Các bạn có thể xem thêm tài liệu IELTS khác:
|
1. Sơ lược về dạng bài tập Labeling a Diagram trong IELTS reading:
Với dạng đề này, đề sẽ cung cấp 1 sơ đồ về 1 quy trình hay 1 cơ cấu, kết cấu 1 thiết bị nào đó cùng với 1 số thông tin cho sẵn
B1: Đọc giới hạn số từ được điền
B2: Nghiên cứu hình. Đọc các thông tin đề cho, gạch chân 1 số key words và dự đoán thông tin cần điền là gì (loại từ: adj/ n/ adv… hay đi và bổ sung cho từ nào)
B3: dựa vào key words, dùng kĩ năng skimming xác định khu vực có chứa thông tin mô tả và scan để tìm đáp án phù hợp, tập hiểu nội dung hình sẽ hỗ trợ nhiều trong việc tìm ra đáp án
Lưu ý:
- Ưu tiên làm câu dễ trước, có thể đáp án sẽ không theo thứ tự trong bài
- Kiểm tra spelling trong quá trình ghi chép nhé
2. Thực hành luyện tập dạng Labeling a Diagram:
Hướng dẫn:
Đọc hình và gạch dưới 1 số key:
23: cần 1 danh từ, gạch chân tower/ seaweed from the blade+ cần 1 mục đích cho việc raise the tower → Đoạn D 2 dòng cuối: lifted out of water= raised→ maintenance
24: cần 1 tính từ mô tả cho từ blades, gạch chân sealife/ not in danger/ blades → Đoạn D dòng 4: sealife= fish and other creatures/ not in danger= unlikely to be at risk→ slow-turning
25: cần 1 danh từ, gạch chân air bubbles/ behind blades + cần 1 cái gì đằng sau blades gây ra air bubbles (result from) → đoạn F dòng 1, từ cause= result in >< result from → low pressure
26: cần 1 cái tên. Gạch chân known as → đoạn F dòng 1, one technical difficulty is cativation where low pressure behind turning blade causes air bubbles → cavitation.
Vậy là bài học Cách làm Dạng bài Labeling a Diagram của chúng ta đã kết thúc rồi! Các bạn có bất cứ thắc mắc gì hãy comment dưới bài viết nhé! Ngoài ra các bạn xem thêm bài học khác:
- Luyện tập làm dạng bài Multiple Choice
- Hướng dẫn làm bài tập matching heading
- Luyện tập dạng Short answers (Câu trả lời ngắn) trong Reading