Luyện thi IELTS chủ đề Marriage: Hôn nhân trong bài thi Listening. Chủ đề hôn nhân có thể xuất hiện nhỏ lẻ nhưng cũng có thể là một topic chính trong một bài giảng hoặc là một chủ đề nghiên cứu được 2 sinh viên trao đổi. Tuy đây là chủ đề bạn đang được học nằm trong Listening những tại các kỹ năng khác bạn hoàn toàn vẫn có thể gặp chủ đề "hôn nhân" nhé!

Từ vựng hay gặp chủ đề Marrige

chủ đề hôn nhân trong ielts - luyện thi ielts fighter

Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu một số từ vựng xoay quanh chủ đề Hôn nhân.

Từ vựng chỉ tình trạng hôn nhân và gia đình:

Word

Phonetics

Meaning

marital status (n)

/ˌmærɪtl ˈsteɪtəs/

tình trạng hôn nhân

single (adj)

/ˈsɪŋɡl/

độc thân

engaged (adj)

/ɪnˈɡeɪdʒd/

đã đính hôn

married (adj)

/ˈmærid/

đã kết hôn

divorced (adj)

/dɪˈvɔːrst/

đã li hôn

remarry (v)

/ˌriːˈmæri/

tái hôn

couple (n)

/ˈkʌpl/

cặp đôi

fiancé (n)

/ˌfiːɑːnˈseɪ/

chồng sắp cưới

fiancée (n)

/ˌfiːɑːnˈseɪ/

vợ sắp cưới

newly-wed (n)

/ˈnuːli wed/

người mới cưới

husband (n)

/ˈhʌzbənd/

chồng

wife (n)

/waɪf/

vợ

nuclear family (n)

/ˌnuːkliər ˈfæməli/

gia đình nhỏ (gồm bố mẹ và con cái)

extended family (n)

/ɪkˌstendɪd ˈfæməli/

đại gia đình (gồm nhiều hơn 2 thế hệ)

single-parent family (n)

/ˌsɪŋɡl ˌperənt ˈfæməli/

gia đình đơn thân (chỉ có bố hoặc mẹ và con cái)

Khi muốn đề cập đến việc một người kết hôn với ai đó, chúng ta sử dụng cụm marry sb hoặc get/be married (to sb).

Ví dụ: She's married to John.

Sam and Chris are getting married on Saturday.

He asked me to marry him and I accepted.

Ngược lại, khi muốn đề cập đến việc một người li hôn với ai đó, chúng ta sử dụng cụm divorce sb hoặc get divorced.

Ví dụ: They're getting divorced.

She's divorcing her husband.

Từ vựng liên quan đến đám cưới:

Word

Phonetics

Meaning

wedding (n)

/ˈwedɪŋ/

đám cưới

bride (n)

/braɪd/

cô dâu

groom (n)

/ɡruːm/

chú rể

best man (n)

/ˌbest ˈmæn/

phù rể

bridesmaid (n)

/ˈbraɪdzmeɪd/

phù dâu

wedding party (n)

/ˈwedɪŋ ˈpɑːrti/

tiệc cưới

wedding ring (n)

/ˈwedɪŋ rɪŋ/

nhẫn cưới

honeymoon (n)

/ˈhʌnimuːn/

kỳ nghỉ trăng mật

silver anniversary (n)

/ˌsɪlvər ænɪˈvɜːrsəri/

kỷ niệm 25 năm ngày cưới

golden anniversary (n)

/ˌɡəʊldən ænɪˈvɜːrsəri/

kỷ niệm 50 năm ngày cưới

diamond anniversary (n)

/ˌdaɪmənd ænɪˈvɜːrsəri/

kỷ niệm 60 năm ngày cưới

Chúc các bạn học tốt nhé!