Sau bài học Unit 1: Key nouns – Những danh từ thường xuất hiện trong IELTS Chủ đề ngày hôm nay sẽ là những động từ thường xuyên xuất hiện trong IELTS.
Key verbs found in academic assignments
(Những động từ chính thường gặp trong các bài học thuật)
Verb | Definition | Meaning | Example |
analyze /ˈænəlaɪz/ | to examine the nature or structure of something, especially by separating it into its parts, in order to understand or explain it | phân tích | Researchers have analysed the results in detail using specialist software. |
assume /əˈsuːm/ | to think or accept that something is true but without having proof of it | cho rằng | It is a big mistake to assume that your children will agree with you. |
calculate /ˈkælkjuleɪt/ | to use numbers to find out a total number, amount, distance, etc. | tính toán | Benefit is calculated on the basis of average weekly earnings. |
challenge /ˈtʃælɪndʒ/ | to question whether a statement or an action is right, legal, etc. | thách thức, nghi ngờ | The new study challenges fundamental assumptions about the virus. |
conduct /kənˈdʌkt/ | to organize and/or do a particular activity | thực hiện, tổ chức | Police conducted a thorough search of the building. |
demonstrate /ˈdemənstreɪt/ | to show something clearly by giving proof or evidence | biểu thị, chứng minh | New research convincingly demonstrates that age-related memory loss is not inevitable. |
discuss /dɪˈskʌs/ | to talk about something with somebody, especially in order to decide something | thảo luận | They met to discuss the possibility of working together. |
examine /ɪɡˈzæmɪn/ | to consider or study an idea, a subject, etc. very carefully | khảo sát, kiểm tra | The doctor examined her carefully but couldn’t find nothing wrong. |
find /faɪnd/ | to discover something/ somebody by searching, studying or thinking carefully | tìm ra, nhận thấy | Our website is the place to find answers to all your questions. |
identify /aɪˈdentɪfaɪ/ | to recognize somebody/ something and be able to say who or what they are | nhận ra | Passengers were asked to identify their own suitcases before they were put on the plane. |
illustrate /ˈɪləstreɪt/ | to make the meaning of something clearer by using examples, pictures, etc. | minh họa | To illustrate my point, let me tell you a little story. |
involve /ɪnˈvɑːlv/ | if a situation, an event or an activity involves somebody/ something, they take part in it or are affected by it | bao gồm, liên quan | The test will involve answering questions about a photograph. |
provide /prəˈvaɪd/ | to give something to somebody or make it available for them to use | cung cấp | The exhibition provides an opportunity for local artists to show their work. |
Noun forms of key verb
(Dạng danh từ của những động từ chính thường gặp)
Trong văn phong học thuật, dạng danh từ của động từ chính thường được sử dụng thay cho những động từ này.
Key verb example | Meaning | Verb + Noun form of key verb | Example |
affect /əˈfekt/ | ảnh hưởng | have an effect on | Climate change has an effect on natural habitats. |
describe /dɪˈskraɪb/ | mô tả | give/provide a description (of) | The book gives a description of modern Europe. |
emphasize /ˈemfəsaɪz/ | nhấn mạnh | place/put emphasis (on) | The hospital puts a lot of emphasis on nurses training. |
explain /ɪkˈspleɪn/ | đưa ra lý do hoặc giải thích điều gì | give/ offer/ provide an explanation (of/for) | The model provides an explanation for the differences between the two sets of data. |
explore /ɪkˈsplɔːr/ | khám phá, thăm dò | carry out/ undertake an exploration (of) | Kumar carried out an exploration of music genius. |
prove /pruːv/ | chứng minh | provide/ offer proof (that) | This research offers proof that rhinos are on the brink of extinction. |
Một số động từ thông dụng khác:
Analyze /ˈænəlaɪz/: phân tích
Assume /əˈsuːm/: cho rằng
Agree /əˈɡriː/: đồng ý, bằng lòng
Arrange /əˈreɪndʒ/: sắp xếp
Affect /əˈfekt/: ảnh hưởng
Borrow /ˈbɔːrəʊ/: mượn
Calculate /ˈkælkjuleɪt/: tính toán
Challenge /ˈtʃælɪndʒ/: thách thức, nghi ngờ
Conduct /kənˈdʌkt/: thực hiện, tổ chức
Choose /tʃuːz/: lựa chọn
Collect /kəˈlekt/: thu thập, sưu tầm
Concentrate /ˈkɑːnsntreɪt/: tập trung
Consider /kənˈsɪdər/: nghĩ đến, tính đến điều gì
Demonstrate /ˈdemənstreɪt/: biểu thị, chứng minh
Discuss /dɪˈskʌs/: thảo luận
Decide /dɪˈsaɪd/: quyết định
Develop /dɪˈveləp/: phát triển, khai thác
Disagree /ˌdɪsəˈɡriː/: không đồng ý, bất hòa
Discuss /dɪˈskʌs/: thảo luận, tranh luận
Donate /ˈdəʊneɪt/: tặng
Describe /dɪˈskraɪb/: mô tả
Examine /ɪɡˈzæmɪn/: khảo sát, kiểm tra
Edit /ˈedɪt/: biên tập
Emphasize /ˈemfəsaɪz/: nhấn mạnh
Explain /ɪkˈspleɪn/ : đưa ra lý do hoặc giải thích điều gì
Explore /ɪkˈsplɔːr/: khám phá, thăm dò
Exhibit /ɪɡˈzɪbɪt/: trưng bày
Find /faɪnd/: tìm ra, nhận thấy
Identify /aɪˈdentɪfaɪ/: nhận ra
Illustrate /ˈɪləstreɪt/: minh họa
Immigrate /ˈɪmɪɡreɪt/: nhập cư
Involve /ɪnˈvɑːlv/: bao gồm, liên quan
Hunt /hʌnt/: săn, tìm kiếm
Learn /lɜːrn/: học
Mark /mɑːrk/: đánh dấu, chứng tỏ
Mean /miːn/: có ý định, nghĩa là
Occur /əˈkɜːr/: xảy ra
Persuade /pərˈsweɪd/: thuyết phục
Plan /plæn/: dự kiến, đặt kế hoạch
Present /prɪˈzent/: trình bày, giới thiệu
Provide /prəˈvaɪd/: cung cấp
Prove /pruːv/: chứng minh
Register /ˈredʒɪstər/: đăng ký
Review /rɪˈvjuː/: xem xét lại
Revise /rɪˈvaɪz/: xem lại, ôn tập
Show /ʃəʊ/: tỏ ra, cho thấy
Speak /spiːk/: nói
Suggest /səˈdʒest/: gợi ý
Summarize /ˈsʌməraɪz/: tóm tắt
Supervise /ˈsuːpərvaɪz/: giám sát, quản lý
Support /səˈpɔːrt/: ủng hộ, khuyến khích
Surpass /sərˈpæs/: vượt trội hơn
Talk /tɔːk/: nói chuyện, nói về
Think /θɪŋk/: nghĩ, nghĩ là
Touch /tʌtʃ/ : chạm
Train /treɪn/: đào tạo, luyện tập
Use /juːz/: sử dụng
Các bạn cùng luyện tập một số dạng bài tập cùng IELTS-Fighter nhé!
Ngoài ra, để học IELTS hiệu quả hơn bạn tham khảo 1 số tài liệu để học tập thêm:
➤ Tổng hợp từ vựng IELTS Listening theo chủ đề
➤ Các thì trong tiếng Anh - học nhanh dễ hiểu
➤ Tổng hợp tài liệu từ vựng tiếng Anh hay nhất