Một "gương mặt quen thuộc" của bài thi nghe IELTS là "interests, hobbies, sports", là những sở thích, niềm vui và các môn thể thao giải trí mà bạn yêu thích. Vậy hôm nay các bạn hãy cùng IELTS Fighter tìm hiểu sâu hơn các kiến thức, chủ điểm từ vựng liên quan đến chủ đề này nhé.
Trước hết, để tránh sử dụng nhầm lẫn, các bạn cần phân biệt 2 từ “hobby” và “interest”:
hobby | interest | |
Phonetics | /ˈhɑːbi/ | /ˈɪntrəst/ |
Meaning | sở thích riêng chỉ một hoạt động được thực hiện thường xuyên đem lại niềm vui trong thời gian rảnh rỗi, thường là những việc phải dùng tay hoặc thu thập cái gì đó | mối quan tâm, sự hứng thú chỉ một hoạt động đem lại sự thích thú hoặc chỉ sự tò mò, khát khao muốn tìm hiểu về một lĩnh vực nào đó |
Example | Stamp collecting is my hobby. | My parents encouraged my interest in science. |
Dưới đây, bạn sẽ nghe thấy cuộc hội thoại giữa một người đàn ông trẻ tuổi và quản trị viên của một câu lạc bộ leo núi.
Hãy nghe và hoàn thành mẫu đăng ký thành viên phía dưới.
Hãy cùng hít thở vài giây và xem đoạn phân tích Tapescript của bài nghe phía trên nhé:
No. | Answer key | Transcript | Analysis |
1 | Andrew Metcalfe | Administrator: Hi, can I help you? Are you interested in climbing, at all? Andrew: Hi. Yeah. Actually, I've been thinking about joining a club for a while now. So what do I have to do? Administrator: It's easy really. I can fill in the form for you right now, online, and then you can come to our first meeting next month. Andrew: OK. Let’s do that then. Administrator: Right. First of all, what’s your name? Andrew: Andrew. Administrator: Andrew ... And your family name? Andrew: Metcalfe. Administrator: Metcalfe ... How do you spell that? Andrew: M-E-T-C-A-L-F-E Administrator: M-E-T-C-A-L-F-E, with an ‘e ’. Andrew: Yes, that’s right. | Người đàn ông nói tên trước, nói đến họ sau khi được hỏi => Đáp án cần điền cả họ và tên |
2 | 21 | Administrator: And your age? Are you over 18? Andrew: Yup. I’m 21. | Trả lời câu hỏi về tuổi |
3 | 43A | Administrator: And where do you live? Andrew: My address is 43A Highbury Square, London, W1. | Trả lời câu hỏi về địa chỉ, chỉ cần điền số nhà |
4 | 571324 | Administrator: Thanks ... And do you have a number where I can contact you? Andrew: Yes, my mobile is 07209571324. | Trả lời câu hỏi về số điện thoại, chỉ cần điền 6 số cuối |
5 | some | Administrator: And I have to ask a couple more questions. Ummm ... do you have any health problems? Andrew: No, no. Nothing. Administrator: And a last question. Have you ever climbed before? Andrew: Yes. I have, a bit. Administrator: Well, thanks very much. | Trả lời câu hỏi về kinh nghiệm trước đây, câu trả lời của Andrew là “a bit” mang nghĩa tương đương với “some” |
Một số hoạt động thường gặp thuộc chủ đề Hobbies, Interests & Sports:
Word | Phonetics | Meaning |
do gardening | /duː ˈɡɑːrdnɪŋ/ | làm vườn |
do yoga | /duː ˈjəʊɡə/ | tập yoga |
go cycling | /ɡəʊ ˈsaɪklɪŋ/ | đạp xe |
go for a walk | /ɡəʊ fər ə wɔːk/ | đi bộ |
go hiking | /ɡəʊ ˈhaɪkɪŋ/ | đi bộ đường dài |
go jogging | /ɡəʊ ˈdʒɑːɡɪŋ/ | chạy bộ |
go skateboarding | /ɡəʊ ˈskeɪtbɔːrdɪŋ/ | trượt ván |
keep fit | /kiːp fɪt/ | giữ vóc dáng |
kill time | /kɪl taɪm/ | giết thời gian |
surf the net | /sɜːrf ðə net/ | lướt mạng |
take photographs | /teɪk ˈfəʊtəɡræfs/ | chụp ảnh |
visit friends | /ˈvɪzɪt frendz/ | thăm bạn bè |
Vậy là chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay về chủ đề Hobbies, interests and sports. Hãy cùng ứng dụng những kiến thức vừa học được cùng những kĩ năng nghe để làm bài luyện tập dưới đây nhé!